Trang chủ » Top 20+ the courses try to get

Top 20+ the courses try to get

Top 20+ the courses try to get

Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ kiến thức và nội dung về the courses try to get mà bạn đang tìm kiếm do chính biên tập viên Làm Bài Tập biên soạn và tổng hợp. Ngoài ra, bạn có thể tìm thấy những chủ đề có liên quan khác trên trang web lambaitap.edu.vn của chúng tôi. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn.

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu bài tập Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 3 có đáp án , tài liệu bao gồm 23 trang, tuyển chọn 25 bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 3 có đáp án và lời giải chi tiết, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT môn Anh sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

BECOMMING INDEPENDENT

TỪ VỰNG – BECOMING INDEPENDENT

Câu 1: Choose the best answer to complete each sentence. The courses try to get young people to feel _______ in applying new skills in order to live independently.

A.Sure

B.Confident

C.Excited

D.interesting

Đáp án:

sure (adj): chắc chắn

confident (adj): tự tin

excited (adj): hào hứng

interesting (adj): thú vị

=> The courses try to get young people to feel confident in applying new skills in order to live independently.

Tạm dịch: Các khóa học cố gắng làm cho những người trẻ tuổi cảm thấy tự tin trong việc áp dụng các kỹ năng mới để sống tự lập.

Câu 2: Choose the best answer to complete each sentence. Teens should have the ability to _______ loneliness.

A.Deal

B.cope with

C.set up

D.look after

Đáp án:

deal (v): giải quyết (+ with)

cope with (v): đương đầu, đối phó

set up (v): thành lập

look after (v): chăm sóc

=> Teens should have the ability to cope with loneliness.

Tạm dịch: Thanh thiếu niên nên có khả năng đối phó với sự cô đơn.

Câu 3: Choose the best answer to complete each sentence. General _______ skills are part of being independent and responsible.

A.House

B.Housekeeper

Xem thêm: Top 11 only after the teacher the procedure

C.Housekeeping

D.housemaid

Đáp án:

house (n): ngôi nhà

housekeeper (n): quản gia

housekeeping (n): công việc quản gia

housemaid (n): hầu gái

=> General housekeeping skills are part of being independent and responsible.

Tạm dịch: Kỹ năng quản gia chung là một phần của kỹ năng sống độc lập và có trách nhiệm.

Câu 4: Choose the best answer to complete each sentence. During our courses, you write an independent living plan to meet individual needs, such as _______, meal planning, and financial management.

A.self-esteem

B.self-examination

C.self-fulfilment

D.self-expression

Đáp án:

self-esteem (n): lòng tự trọng

self-examination (n): sự tự vấn, tự kiểm tra

self-fulfilment (n): sự hoàn thành ước nguyện

self-expression (n): sự tự biểu hiện, sự tự biểu diễn

=> During our courses, you write an independent living plan to meet individual needs, such as self-esteem, meal planning, and financial management.

Tạm dịch: Trong các khóa học của chúng ta, em hãy viết một kế hoạch sống độc lập để đáp ứng các nhu cầu cá nhân, chẳng hạn như lòng tự trọng, lập kế hoạch về bữa ăn và quản lý tài chính.

Câu 5: Choose the best answer to complete each sentence. Parents can teach their teen to _______ to achieve positive outcomes.

A.Affect

B.Succeed

C.Encourage

D.strive

Đáp án:

affect (v): ảnh hưởng

succeed (v): thành công

encourage (v): khuyến khích, động viên

strive (v): cố gắng, nỗ lực

=> Parents can teach their teen to strive to achieve positive outcomes.

Xem thêm: Top 20 vở bài tập toán lớp 5 bài 6 chi tiết nhất

Tạm dịch: Phụ huynh có thể dạy con em mình luôn phấn đấu để đạt được những kết quả tích cực.

Câu 6: Choose the best answer to complete each sentence. Effective _______ skills help you break each project down into the achievable tasks.

A.time-keeping

B.time-consuming

C.time-management

D.timeline

Đáp án:

time-keeping (n): sự bấm giờ, sự định thời gian

time-consuming (n): sự tốn thời gian

time-management (n): sự quản lý thời gian

timeline (n): dòng thời gian

=> Effective time-management skills help you break each project down into the achievable tasks.

Tạm dịch: Các kỹ năng quản lý thời gian hiệu quả giúp bạn chia nhỏ từng dự án thành các nhiệm vụ có thể thực hiện được

Câu 7: Choose the best answer to complete each sentence. When teens learn how to use their time _______, they not only get more tasks accomplished, but they also feel good about themselves and their abilities.

A.Wise

B.Wisely

C.Wisdom

D.wisewoman

Đáp án:

wise (adj): khôn ngoan, sáng suốt

wisely (adv): một cách khôn ngoan

wisdom (n): sự khôn ngoan, trí khôn

wisewoman (n): mụ phù thủy

– Cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “use”

=> When teens learn how to use their time wisely, they not only get more tasks accomplished, but they also feel good about themselves and their abilities.

Tạm dịch: Khi thanh thiếu niên học cách sử dụng thời gian một cách khôn ngoan, họ không chỉ hoàn thành được nhiều công việc hơn, mà còn cảm thấy tốt về bản thân và khả năng của mình.

Câu 8: Choose the best answer to complete each sentence. She had been fiercely towards him as a teenager.

A.Protect

B.Protected

C.Protection

D.protective

Đáp án:

Xem thêm: Top 19 which of the following can be inferred from the passage

protect (v): bảo vệ

protection (n): sự bảo vệ

protective (adj): bảo vệ, che chở

– Ở đây dùng thì quá khứ hoàn thành ở dạng bị động nên từ cần điền phải là một động từ dạng Ved/V3

=> She had been fiercely protected towards him as a teenager.

Tạm dịch: Cô ấy đã được bảo vệ dữ dội trước anh ta như là một thiếu niên vậy.

Câu 9: Choose the best answer to complete each sentence. The teacher wants the children to feel_____about asking questions when they don’t understand.

A.Confident

B.Confidence

C.Confidently

D.confided

Đáp án:

confident (adj): tự tin

confidence (n): sự tự tin

confidently (adv): một cách tự tin

confide (v): tiết lộ

– feel + adj: cảm thấy như thế nào đó

=> The teacher wants the children to feel confident about asking questions when they don’t understand.

Tạm dịch: Giáo viên muốn những đứa trẻ cảm thấy tự tin đặt câu hỏi khi chúng không hiểu bài.

Câu 10: Choose the best answer to complete each sentence The_______by the management committee will affect everyone in the company.

A.Decide

B.Decisive

C.Decisions

D.decisively

Đáp án:

decide (v): quyết định

decisive (adj): quyết định

decision (n): quyết định

decisively (adv): dứt khoát

– Chỗ cần điền đứng sau mạo từ “the” nên là một danh từ.

=> The decision by the management committee will affect everyone in the company.

Tạm dịch: Các quyết định của ban quản lý sẽ ảnh hưởng đến tất cả mọi người trong công ty.

Xem thêm

Top 22 the courses try to get tổng hợp bởi Lambaitap.edu.vn

Python for Everybody Specialization – Coursera

  • Tác giả: coursera.org
  • Ngày đăng: 10/12/2022
  • Đánh giá: 4.82 (703 vote)
  • Tóm tắt: Thanks to learning on Coursera, I’m able to add my courses and certificates to my LinkedIn & resume that make me stand out from my peers. — Ellen R.

4 free online psychology courses to try out the high-paying field

  • Tác giả: fortune.com
  • Ngày đăng: 02/24/2022
  • Đánh giá: 4.75 (535 vote)
  • Tóm tắt: “Like many other health care providers, psychologists are feeling the pressure.” In line with increased demand, salaries have also risen. Hourly …

Radiopaedia Courses FAQ

  • Tác giả: radiopaedia.org
  • Ngày đăng: 11/19/2021
  • Đánh giá: 4.41 (542 vote)
  • Tóm tắt: If you can’t find the answer to your question here then please email [email protected] and … I’m trying to buy a course but my payment is failing.

The courses try to get young people to feel in applying new skills in order to live independently

  • Tác giả: hoc247.net
  • Ngày đăng: 07/10/2022
  • Đánh giá: 4.26 (472 vote)
  • Tóm tắt: The courses try to get young people to feel ______ in applying new skills in order to live independently. A. sure. B.

Why study a free course on OpenLearn?

  • Tác giả: open.edu
  • Ngày đăng: 04/06/2022
  • Đánh giá: 4.04 (500 vote)
  • Tóm tắt: Our courses have been proven to increase confidence and develop the skills needed to enter … You can try out what’s on offer from The Open University.

Xem thêm: Top 17 phương trình trục hoành

Online Courses for When You’re Bored at Home – FutureLearn

  • Tác giả: futurelearn.com
  • Ngày đăng: 02/04/2022
  • Đánh giá: 3.85 (536 vote)
  • Tóm tắt: Try out an online course to discover a new hobby, learn a new language, … podcast – FutureLearn’s free online courses from top educators have you covered.

Skill Finder: Free Online Courses Australia

  • Tác giả: skillfinder.com.au
  • Ngày đăng: 12/02/2021
  • Đánh giá: 3.73 (473 vote)
  • Tóm tắt: With 1000s of online courses offered by the best in the industry, Skill Finder … Explore career pathways and try FREE courses to get a feel for the job.

Kajabi: Create and sell online courses, coaching, and memberships

  • Tác giả: kajabi.com
  • Ngày đăng: 06/10/2022
  • Đánh giá: 3.58 (473 vote)
  • Tóm tắt: Network, get advice, and celebrate wins with your fellow entrepreneurs. Learn More ->. Since we’re both serious about your business, let’s make it official. Try …

Teachable Online Course Platform: Create & Sell Courses

  • Tác giả: teachable.com
  • Ngày đăng: 09/25/2022
  • Đánh giá: 3.35 (242 vote)
  • Tóm tắt: Create & sell online courses and coaching with the best online course platform used by the entrepreneurs to sell … Try it free. … Get started for free.

The biggest choice of online courses and technical skills

  • Tác giả: advisedskills.com
  • Ngày đăng: 04/10/2022
  • Đánh giá: 3.09 (506 vote)
  • Tóm tắt: I was satisfied that the provider was keen to answer all my queries and make the course a good experience. Thanks to all of this I was able to achieve a 90% …

E2Language | PTE, OET, IELTS, TOEFL Online Courses. Try for

  • Tác giả: e2language.com
  • Ngày đăng: 02/11/2022
  • Đánh giá: 2.91 (185 vote)
  • Tóm tắt: Prepare to succeed in your PTE, OET, IELTS or TOEFL English exam with E2Language. Get started for FREE and access live classes, tutorials, mock tests and …

Xem thêm: Top 9 this multi-sport event is an occasion when friendship and

Try something new with Explore

  • Tác giả: princes-trust.org.uk
  • Ngày đăng: 04/03/2022
  • Đánh giá: 2.76 (165 vote)
  • Tóm tắt: Starting with a five-day Access course, you’ll get the chance to do outdoor adventurous activities, as well as take part in a residential trip.

Choose the best answer to complete each sentence The courses try to get young people to feel in applying new skills in order to live independently

  • Tác giả: vungoi.vn
  • Ngày đăng: 05/17/2022
  • Đánh giá: 2.64 (200 vote)
  • Tóm tắt: The courses try to get young people to feel ______ in applying new skills in order to live independently. sure. confident. excited. interesting.

The courses try to get young people to feel – Loga.vn

  • Tác giả: loga.vn
  • Ngày đăng: 04/27/2022
  • Đánh giá: 2.42 (194 vote)
  • Tóm tắt: Choose the best answer to complete each sentence The courses try to get young people to feel ______ in applying new skills in order to live.

Learn language that’s really useful

  • Tác giả: memrise.com
  • Ngày đăng: 08/13/2022
  • Đánh giá: 2.49 (127 vote)
  • Tóm tắt: Try Memrise. Real progress happens in a few minutes, and it has its own tricks to get you to memorise words and understand them. The local videos for …

Keep learning in the moments that matter

  • Tác giả: linkedin.com
  • Ngày đăng: 07/14/2022
  • Đánh giá: 2.19 (182 vote)
  • Tóm tắt: Learn business, creative, and technology skills to achieve your personal and professional goals. Join LinkedIn Learning today to get access to thousands of …

Xem thêm: Top 17 ý nghĩa trị số điện dung

The courses try to get young people to feel in applying new skills in

  • Tác giả: doctailieu.com
  • Ngày đăng: 04/04/2022
  • Đánh giá: 2.1 (111 vote)
  • Tóm tắt: => The courses try to get young people to feel confident in applying new skills in order to live independently. Tạm dịch: Các khóa học cố gắng …

Choose the best answer to complete each sent

  • Tác giả: cunghocvui.com
  • Ngày đăng: 12/20/2021
  • Đánh giá: 2 (76 vote)
  • Tóm tắt: => The courses try to get young people to feel confident in applying new skills in order to live independently. Tạm dịch: Các khóa học cố gắng làm cho những …

Choose the best answer to complete each sentence. The courses try to get young people to feel in applying new skills in order to live independently

  • Tác giả: hamchoi.vn
  • Ngày đăng: 02/28/2022
  • Đánh giá: 1.99 (129 vote)
  • Tóm tắt: Choose the best answer to complete each sentence. The courses try to get young people to feel ______ in applying new skills in order to live independently.

Repeating Courses – L&S Advising – University of California, Berkeley

  • Tác giả: lsadvising.berkeley.edu
  • Ngày đăng: 01/04/2022
  • Đánh giá: 1.8 (193 vote)
  • Tóm tắt: If you have repeated fewer than 12 units, the grade from the second attempt of the course will go into your GPA and the grade from first attempt will come …

Choose the best answer: The courses try to get young people to feel in applying new skills in order to live independently

  • Tác giả: tracnghiem.net
  • Ngày đăng: 07/11/2022
  • Đánh giá: 1.84 (148 vote)
  • Tóm tắt: The courses try to get young people to feel ______ in applying new skills in order to live independently. A. sure. B. confident. C. excited. D. interesting.

Free Courses for Jobs – Skills for Life

  • Tác giả: skillsforlife.campaign.gov.uk
  • Ngày đăng: 07/21/2022
  • Đánh giá: 1.64 (126 vote)
  • Tóm tắt: If you don’t have A levels, are unemployed or you earn below the National Living Wage annually (£18525) you could take a free qualification.
Scroll to Top