Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ kiến thức và nội dung về it's the first time i saw this film mà bạn đang tìm kiếm do chính biên tập viên Làm Bài Tập biên soạn và tổng hợp. Ngoài ra, bạn có thể tìm thấy những chủ đề có liên quan khác trên trang web lambaitap.edu.vn của chúng tôi. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn.
Time là một danh từ có nhiều ý nghĩa. Trong các ý nghĩa của nó thì có thể đếm được, và ở một số khác nó không đếm được. Từ điển của người học giỏi tiếng Anh sẽ cho bạn nhiều ý nghĩa và cho bạn biết nó có đếm được hay không đếm được. “It is the first time” trong Tiếng Anh có nghĩa là “Đây là lần đầu tiên”. Cụm từ này được sử dung như thế nào? Danh từ time trong cụm này ra sao? Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách sử dụng It is the first time trong tiếng Anh nhé.
1. Time Là gì?
Danh từ.
Time: seconds, minutes, hours, years
Chúng ta sử dụng “time” để ám chỉ những gì được đo bằng phút, giây, giờ , năm nói chung, … Nhìn chung trong nghĩa này, time là danh từ không đếm được:
Ví dụ:
- • How much time do we have for this project?
- • Children nowadays spend more time watching TV than playing.
Không dùng: … spend more times …
Những cũng có một số trường hợp ngoại lệ, có thể được dùng như một danh từ đếm được:
- • At a time in our history when technology is developing so fast, we can’t afford not to invest in Information Technology.
- • I haven’t seen Brian for a long time.
Xem thêm: Top 8 cụm đông từ lớp 6 đầy đủ nhất
Cùng học về time và It is the first time trong tiếng Anh nhé!
Time: talking about clock or calendar time
Khi dùng để nói về thời gian đồng hồ cụ thể, time là danh từ đếm được, chúng ta không thể dùng hour để thay thế cho time trong trường hợp này.
- • What time is it now?
Không dùng: What hour is it?
- • I’ll be finished college in three months’ time.
- • I’ve ordered a new computer and it’ll be here in a week’s time.
Time: referring to past events
Chúng ta thường diễn đạt với time để ám chỉ đến những sự kiện đã diễn ra trong quá khứ: (the time, the time that, the time when):
- • Remember the time your phone went off at Olivia and John’s wedding?
- • I’ll never forget the time that we all dressed up as clowns for Elaine’s party.
- • Once upon a time, there was a little girl called Cinderella …
Động từ.
Xem thêm: Top 17 food prices have raised so rapidly
Time còn đứng vai trò của một động từ, Động từ time được dùng là lập kế hoạch, sắp xếp các công việc diễn ra theo ý mình, đo quãng thời gian thực hiện công việc hoặc thực hiện một hành động tại một thời điểm cụ thể.
Ví dụ:
- • The first track race is timed for 11.15
- • We were timed and given certificates according to our speed
- • With clause ‘I timed how long it took to empty that tanker
2. Cấu trúc và cách dùng It is the first time trong tiếng Anh.
Khi sử dụng It is the first time để diễn đạt một câu phức với ý nghĩa đây là lần đầu tiên làm gì đó. Cấu trúc như sau:
It is the first time + (that) + S + have/has + Verb (PP)
Theo sau It is the first time là một mệnh đề phải được chia ở thì hiện tại hoàn thành. Mô tả rằng việc chủ thể đang làm là lần đầu tiên, chưa từng có tiền lệ trước đây. Bản thân “It is the first time cũng đã là một mệnh đề hoàn chỉnh rồi, ta có thể “that” làm từ dùng để nối hai mệnh đề lại với nhau. Ta cũng có thể lượt bỏ “that” để câu ngắn gọn nhưng vẫn đủ nghĩa.
Ví dụ:
- • It’s the first time that I’ve ever eaten pizza.
- • It’s the first time we have visited this place.
- • It’s the first time he has ever sent me a letter.
- • It is the first time I have read a romantic story.
Sử dụng It is the first time trong tiếng Anh
Xem thêm: Top 10+ đế quốc nào là nước đầu tiên chiếm trung quốc
Chúng ta cũng có thể dùng “It was” thay cho “It is”, hoặc thay thế chủ ngữ “It” bởi “this” hoặc một danh từ chỉ thời gian khácđể câu mang ý nghĩa đầy đủ hơn.
Ví dụ:
• Last Tuesday was the first time that I did/have done it.
• Right now is the first time that I have done / am doing it.
• This is the first time I have tasted pheasant
• This was the first time he have been on board a ship.
Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh!
Phúc Nguyễn.
Top 15 it's the first time i saw this film tổng hợp bởi Lambaitap.edu.vn
"This is the first time I see it"
- Tác giả: forum.wordreference.com
- Ngày đăng: 09/27/2022
- Đánh giá: 4.83 (613 vote)
- Tóm tắt: … “It is the first time I saw it.” and “It was the first time I saw it”? … This movie is great, and I’m seeing it for the first time.
- Nguồn: 🔗
1. This is the first time I have ever watched this film. > I am . 2. She started working in this city last month. > She has . 3. The last time my sister visited me was two weeks ago. > My sister . 4. They have never tried this kind of food before. > It is . 5. It’s two hours since I came here. > I have . 6. He last saw his grandmother three months ago. > He has . 7. This is the most beautiful house he has ever seen. > He has . 8. The last time she returned her home was when she finished her high school. > She has . 9. He hasn’t eaten out for a long time. > It is . 10. I have never read such an interesting novel before. > This is
- Tác giả: hoidap247.com
- Ngày đăng: 06/05/2022
- Đánh giá: 4.62 (293 vote)
- Tóm tắt: 4.It is the first time they tried this kind of food. 5.I have come here for two hours. 6.He has seen his grandmother for three months. 7.He has the first …
- Nguồn: 🔗
Its the first time I . this fil
- Tác giả: cunghocvui.com
- Ngày đăng: 04/17/2022
- Đánh giá: 4.54 (218 vote)
- Tóm tắt: D saw. Đáp án. B. – Hướng dẫn giải. Phương pháp giải: Giải chi tiết: B. Cấu trúc nhấn mạnh dùng hiện tại hoàn thành: This/That/It is… + …
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 11 the 22nd sea games consisted
Saw – Rotten Tomatoes
- Tác giả: rottentomatoes.com
- Ngày đăng: 11/20/2021
- Đánh giá: 4.27 (288 vote)
- Tóm tắt: There was nothing remotely entertaining about this film for me. Jigsaw’s logic is completely insane and when you consider how much time it took for him to plan …
- Nguồn: 🔗
Viết lại thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn: This is the first time i have seen this film
- Tác giả: hoc247.net
- Ngày đăng: 09/13/2022
- Đánh giá: 4.14 (572 vote)
- Tóm tắt: when did you have it? ->how long. 3.this is the first time I had such a delicious meal. ->I haven’t. 4.he …
- Nguồn: 🔗
Reviews: Saw VI – IMDb
- Tác giả: imdb.com
- Ngày đăng: 11/02/2022
- Đánh giá: 3.78 (226 vote)
- Tóm tắt: But, when a movie grosses 100 times its budget filmmakers tend to find untapped wells … I remember that feeling i had when watching the first Saw movie.
- Nguồn: 🔗
1.this is the first time i have seen this film – Hoc24
- Tác giả: hoc24.vn
- Ngày đăng: 01/23/2022
- Đánh giá: 3.42 (276 vote)
- Tóm tắt: bài tập viết lại thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn. 1.this is the first time i have seen this film. ->i have never. 2.when did you have it? ->how long.
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 14 claire at the homeless shelter once a week
CẤU TRÚC This is the first time – CẤU TRÚC, VÍ DỤ, BÀI TẬP
- Tác giả: langmaster.edu.vn
- Ngày đăng: 12/02/2021
- Đánh giá: 3.34 (576 vote)
- Tóm tắt: It was the first time I watch an animated movie. 3. The first time my brother goes swimming, he almost drowned. 4. Have you not taste ice cream before?
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Phía trên là toàn bộ về cấu trúc this is the first time cũng như là bài tập để các bạn thực hành. Hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tập tiếng Anh của mình. Ngoài ra, đừng quên đăng ký các khóa học tại Langmaster để được học với các …
- Nguồn: 🔗
Cách dùng cấu trúc this is the first time trong tiếng Anh
- Tác giả: stepup.edu.vn
- Ngày đăng: 05/27/2022
- Đánh giá: 3.09 (355 vote)
- Tóm tắt: I have never seen this type of fish before. · Susie hasn’t gone to the cinema ever before. · This is the first time we’ve looked at the ocean. · It was the first …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Trên đây là bài tổng hợp cấu trúc this is the first time trong tiếng Anh đầy đủ nhất. Ngữ pháp tiếng Anh sẽ trở nên không hề “khó nhằn” nếu bạn biết cách tự học ngữ pháp tiếng Anh. Hãy chăm chỉ học và luyện tập bạn nhé, kiên trì ắt sẽ thành công. …
- Nguồn: 🔗
The bizarre Dracula film that saw him meet the hippies – BBC Culture
- Tác giả: bbc.com
- Ngày đăng: 07/13/2022
- Đánh giá: 2.82 (88 vote)
- Tóm tắt: By the time of Dracula AD 1972, however, Hammer had gone – in this … “It was the first Hammer Dracula I saw in a cinema and I loved it – I …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: What would Bram Stoker have thought of it? We’ll never know, of course, but his great grand-nephew Dacre Stoker, who has written many books on his ancestor’s creation, thinks that, if nothing else, the film paves the way for Dracula to escape his …
- Nguồn: 🔗
1.This is the first time he saw this film => He hasn’t
- Tác giả: hoidapvietjack.com
- Ngày đăng: 07/27/2022
- Đánh giá: 2.83 (170 vote)
- Tóm tắt: This is the first time he saw this film => He hasn’t seen this film before. 0 bình luận. Đăng nhập để hỏi chi tiết.
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 10+ ab ab x ab ab đầy đủ nhất
What is the difference between This is the first time I have seen a panda. and This is the first time I saw a panda. and This is the first time I see a panda. ?Feel free to just provide example sentences
- Tác giả: hinative.com
- Ngày đăng: 04/20/2022
- Đánh giá: 2.71 (191 vote)
- Tóm tắt: “This is the first time I have seen a panda” is the only correct … It is commonly referred to as a tense, although it also encodes certain …
- Nguồn: 🔗
Cấu trúc This is the first time trong tiếng Anh
- Tác giả: ieltsvietop.vn
- Ngày đăng: 09/24/2022
- Đánh giá: 2.57 (99 vote)
- Tóm tắt: It was the first time I had seen snow. Sau “the first time”, … It is the third time that I have watched this movie. It is so great that I …
- Nguồn: 🔗
Its the first time I . this film
- Tác giả: hoctapsgk.com
- Ngày đăng: 11/24/2021
- Đánh giá: 2.5 (53 vote)
- Tóm tắt: Câu hỏi : It’s the first time I ………………. this film. A have been seeing. B have seen. C see. D saw. * Đáp án. B. * Hướng dẫn giải.
- Nguồn: 🔗
Because It’s The First Time (2015)
- Tác giả: mydramalist.com
- Ngày đăng: 02/15/2022
- Đánh giá: 2.32 (178 vote)
- Tóm tắt: Because It’s The First Time (Korean Drama); 처음이라서; Friends 2015; Peurenjeu 2015; Cheoeumiraseo; 프렌즈2015;; With a freewheeling personality, Yoon.
- Nguồn: 🔗