Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ kiến thức và nội dung về 2x 2y x 2 2xy y 2 mà bạn đang tìm kiếm do chính biên tập viên Làm Bài Tập biên soạn và tổng hợp. Ngoài ra, bạn có thể tìm thấy những chủ đề có liên quan khác trên trang web lambaitap.edu.vn của chúng tôi. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn.
Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
Xem thêm các sách tham khảo liên quan:
- Giải Sách Bài Tập Toán Lớp 8
- Đề Kiểm Tra Toán Lớp 8
- Sách Giáo Khoa Toán lớp 8 tập 1
- Sách Giáo Khoa Toán lớp 8 tập 2
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 8 Tập 1
- Sách Bài Tập Toán Lớp 8 Tập 2
Sách giải toán 8 Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 8 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:
Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 9 trang 23: Phân tích đa thức 2x3y – 2xy3 – 4xy2 – 2xy thành nhân tử.
Lời giải
2x3y – 2xy3 – 4xy2 – 2xy
= 2xy(x2 – y2 – 2y – 1)
= 2xy[x2 – (y2 + 2y + 1)]
= 2xy[x2 – (y + 1)2 ]
= 2xy(x + y + 1)(x – y – 1)
Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 9 trang 23:
a) Tính nhanh x2 + 2x + 1 – y2 tại x = 94,5 và y = 4,5.
b) Khi phân tích đa thức x2 + 4x – 2xy – 4y + y2 thành nhân tử, bạn Việt làm như sau:
x2 + 4x – 2xy – 4y + y2 = (x2 – 2xy + y2) + (4x – 4y)
= (x – y)2 + 4(x – y)
= (x – y)(x – y + 4).
Em hãy chỉ rõ trong cách làm trên, bạn Việt đã sử dụng những phương pháp nào để phân tích đa thức thành nhân tử.
Lời giải
a) x2 + 2x + 1 – y2 = (x + 1)2-y2 = (x + y + 1)(x – y + 1)
Thay x = 94,5 và y = 4,5 ta có:
(x + y + 1)(x – y + 1)
= (94,5 + 4,5 + 1)(94,5 – 4,5 + 1)
= 100.91
= 9100
b) x2 + 4x – 2xy – 4y + y2 = (x2-2xy+ y2) + (4x – 4y) → bạn Việt dùng phương pháp nhóm hạng tử
= (x – y)2 + 4(x – y) → bạn Việt dùng phương pháp dùng hằng đẳng thức và đặt nhân tử chung
= (x – y)(x – y + 4) → bạn Việt dùng phương pháp đặt nhân tử chung
Bài 51 (trang 24 SGK Toán 8 Tập 1): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 – 2×2 + x.
b) 2×2 + 4x + 2 – 2y2
c) 2xy – x2 – y2 + 16
Lời giải:
a) x3 – 2×2 + x
= x.x2 – x.2x + x (Xuất hiện nhân tử chung là x)
= x(x2 – 2x + 1) (Xuất hiện hằng đẳng thức (2))
= x(x – 1)2
b) 2×2 + 4x + 2 – 2y2 (có nhân tử chung là 2)
= 2.(x2 + 2x + 1 – y2) (Xuất hiện x2 + 2x + 1 là hằng đẳng thức)
= 2[(x2 + 2x + 1) – y2]
= 2[(x + 1)2 – y2] (Xuất hiện hằng đẳng thức (3))
= 2(x + 1 – y)(x + 1 + y)
c) 2xy – x2 – y2 + 16 (Có 2xy ; x2 ; y2, ta liên tưởng đến HĐT (1) hoặc (2))
= 16 – (x2 – 2xy + y2)
= 42 – (x – y)2 (xuất hiện hằng đẳng thức (3))
= [4 – (x – y)][4 + (x + y)]
= (4 – x + y)(4 + x – y).
Các bài giải Toán 8 Bài 9 khác
Bài 52 (trang 24 SGK Toán 8 Tập 1):
Chứng minh rằng (5n + 2)2 – 4 chia hết cho 5 với mọi số nguyên n.
Lời giải:
Ta có:
(5n + 2)2 – 4
= (5n + 2)2 – 22
= (5n + 2 – 2)(5n + 2 + 2)
Xem thêm: Top 13 her style of dress accentuated
= 5n(5n + 4)
Vì 5 ⋮ 5 nên 5n(5n + 4) ⋮ 5 ∀n ∈ Ζ.
Vậy (5n + 2)2 – 4 luôn chia hết cho 5 với n ∈ Ζ
Các bài giải Toán 8 Bài 9 khác
Bài 53 (trang 24 SGK Toán 8 Tập 1): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – 3x + 2
b) x2 + x – 6
c) x2 + 5x + 6
(Gợi ý : Ta không thể áp dụng ngay các phương pháp đã học để phân tích nhưng nếu tách hạng tử – 3x = – x – 2x thì ta có x2 – 3x + 2 = x2 – x – 2x + 2 và từ đó dễ dàng phân tích tiếp.
Cũng có thể tách 2 = – 4 + 6, khi đó ta có x2 – 3x + 2 = x2 – 4 – 3x + 6, từ đó dễ dàng phân tích tiếp)
Lời giải:
Cách 1: Tách một hạng tử thành tổng hai hạng tử để xuất hiện nhân tử chung.
x2 – 3x + 2
= x2 – x – 2x + 2 (Tách -3x = – x – 2x)
= (x2 – x) – (2x – 2)
= x(x – 1) – 2(x – 1) (Có x – 1 là nhân tử chung)
= (x – 1)(x – 2)
Hoặc: x2 – 3x + 2
= x2 – 3x – 4 + 6 (Tách 2 = – 4 + 6)
= x2 – 4 – 3x + 6
= (x2 – 22) – 3(x – 2)
= (x – 2)(x + 2) – 3.(x – 2) (Xuất hiện nhân tử chung x – 2)
= (x – 2)(x + 2 – 3) = (x – 2)(x – 1)
b) x2 + x – 6
= x2 + 3x – 2x – 6 (Tách x = 3x – 2x)
= x(x + 3) – 2(x + 3) (có x + 3 là nhân tử chung)
= (x + 3)(x – 2)
c) x2 + 5x + 6 (Tách 5x = 2x + 3x)
= x2 + 2x + 3x + 6
= x(x + 2) + 3(x + 2) (Có x + 2 là nhân tử chung)
= (x + 2)(x + 3)
Cách 2: Đưa về hằng đẳng thức (1) hoặc (2)
a) x2 – 3x + 2
(Vì có x2 và nên ta thêm bớt để xuất hiện HĐT)
= (x – 2)(x – 1)
b) x2 + x – 6
= (x – 2)(x + 3).
c) x2 + 5x + 6
= (x + 2)(x + 3).
Các bài giải Toán 8 Bài 9 khác
Bài 54 (trang 25 SGK Toán 8 Tập 1): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 + 2x2y + xy2 – 9x
b) 2x – 2y – x2 + 2xy – y2
c) x4 – 2×2
Lời giải:
a) x3 + 2x2y + xy2 – 9x
(Có x là nhân tử chung)
= x(x2 + 2xy + y2 – 9)
Xem thêm: Top 26 trong cơ chế điều hòa hoạt động của
(Có x2 + 2xy + y2 là hằng đẳng thức)
= x[(x2 + 2xy + y2) – 9]
= x[(x + y)2 – 32]
(Xuất hiện hằng đẳng thức (3)]
= x(x + y – 3)(x + y + 3)
b) 2x – 2y – x2 + 2xy – y2
(Có x2 ; 2xy ; y2 ta liên tưởng đến HĐT (1) hoặc (2))
= (2x – 2y) – (x2 – 2xy + y2)
= 2(x – y) – (x – y)2
(Có x – y là nhân tử chung)
= (x – y)[2 – (x – y)]
= (x – y)(2 – x + y)
c) x4 – 2×2
(Có x2 là nhân tử chung)
= x2(x2 – 2)
Các bài giải Toán 8 Bài 9 khác
Bài 55 (trang 25 SGK Toán 8 Tập 1): Tìm x, biết:
Lời giải:
b) Có: (2x – 1)2 – (x + 3)2 (xuất hiện HĐT (3))
= [(2x – 1) – (x + 3)][(2x – 1) + (x + 3)]
= (2x – 1 – x – 3).(2x – 1 + x + 3)
= (x – 4)(3x + 2)
Vậy (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0
⇔ (x – 4)(3x + 2) = 0
⇔ x – 4 = 0 hoặc 3x + 2 = 0
⇔ x = 4 hoặc x = -2/3
Vậy x = 4 hoặc x = -2/3.
c) Có: x2(x – 3) + 12 – 4x
= x2(x – 3) – 4.(x – 3) (Có nhân tử chung là x – 3)
= (x2 – 4)(x – 3)
= (x2 – 22).(x – 3) (Xuất hiện HĐT (3))
= (x – 2)(x + 2)(x – 3)
Vậy x2(x – 3) + 12 – 4x = 0
⇔ (x – 2)(x + 2)(x – 3) = 0
⇔ x – 2 = 0 hoặc x + 2 = 0 hoặc x – 3 = 0
⇔ x = 2 hoặc x = -2 hoặc x = 3.
Vậy x = 2 hoặc x = -2 hoặc x = 3.
Các bài giải Toán 8 Bài 9 khác
Bài 56 (trang 25 SGK Toán 8 Tập 1): Tính nhanh giá trị của đa thức:
Lời giải:
a) Ta có:
Do đó tại x = 49,75, giá trị biểu thức bằng
b) Ta có:
x2 – y2 – 2y – 1 (Thấy có y2 ; 2y ; 1 ta liên tưởng đến HĐT (1) hoặc (2))
= x2 – (y2 + 2y + 1)
= x2 – (y + 1)2 (Xuất hiện HĐT (3))
Xem thêm: Top 10+ you are not to say chi tiết nhất
= (x – y – 1)(x + y + 1)
Với x = 93, y = 6 thì:
(93 – 6 – 1)(93 + 6 + 1) = 86.100 = 8600
Các bài giải Toán 8 Bài 9 khác
Bài 57 (trang 25 SGK Toán 8 Tập 1): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – 4x + 3 ; b) x2 + 5x + 4
c) x2 – x – 6 ; d) x4 + 4
(Gợi ý câu d): Thêm và bớt 4×2 vào đa thức đã cho)
Lời giải:
a) Cách 1: x2 – 4x + 3
= x2 – x – 3x + 3
(Tách -4x = -x – 3x)
= x(x – 1) – 3(x – 1)
(Có x – 1 là nhân tử chung)
= (x – 1)(x – 3)
Cách 2: x2 – 4x + 3
= x2 – 2.x.2 + 22 + 3 – 22
(Thêm bớt 22 để có HĐT (2))
= (x – 2)2 – 1
(Xuất hiện HĐT (3))
= (x – 2 – 1)(x – 2 + 1)
= (x – 3)(x – 1)
b) x2 + 5x + 4
= x2 + x + 4x + 4
(Tách 5x = x + 4x)
= x(x + 1) + 4(x + 1)
(có x + 1 là nhân tử chung)
= (x + 1)(x + 4)
c) x2 – x – 6
= x2 + 2x – 3x – 6
(Tách -x = 2x – 3x)
= x(x + 2) – 3(x + 2)
(có x + 2 là nhân tử chung)
= (x – 3)(x + 2)
d) x4 + 4
= (x2)2 + 22
= x4 + 2.×2.2 + 4 – 4×2
(Thêm bớt 2.x2.2 để có HĐT (1))
= (x2 + 2)2 – (2x)2
(Xuất hiện HĐT (3))
= (x2 + 2 – 2x)(x2 + 2 + 2x)
Các bài giải Toán 8 Bài 9 khác
Bài 58 (trang 25 SGK Toán 8 Tập 1): Chứng minh rằng n3 – n chia hết cho 6 với mọi số nguyên n.
Lời giải:
A = n3 – n (có nhân tử chung n)
= n(n2 – 1) (Xuất hiện HĐT (3))
= n(n – 1)(n + 1)
n – 1; n và n + 1 là ba số tự nhiên liên tiếp nên
+ Trong đó có ít nhất một số chẵn ⇒ (n – 1).n.(n + 1) ⋮ 2
+ Trong đó có ít nhất một số chia hết cho 3 ⇒ (n – 1).n.(n + 1) ⋮ 3
Vậy A ⋮ 2 và A ⋮ 3 nên A ⋮ 6.
Các bài giải Toán 8 Bài 9 khác
Top 17 2x 2y x 2 2xy y 2 tổng hợp bởi Lambaitap.edu.vn
Phân tích đa thức 2x – 2y – x 2 2xy – y 2 thành nhân tử
- Tác giả: kienrobo.kienguru.vn
- Ngày đăng: 12/19/2021
- Đánh giá: 4.86 (897 vote)
- Tóm tắt: Phân tích đa thức 2x – 2y – x 2 + 2xy – y 2 thành nhân tử.
- Nguồn: 🔗
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x – 2y – x^2 + 2xy – y^2
- Tác giả: hoidapvietjack.com
- Ngày đăng: 03/21/2022
- Đánh giá: 4.69 (320 vote)
- Tóm tắt: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x – 2y – x2 + 2xy – y2. … (Có x2 ; 2xy ; y2 ta liên tưởng đến HĐT (1) hoặc (2)). = (2x – 2y) – (x2 …
- Nguồn: 🔗
Phân tích đa thức x2 2xy y 2 4 thành nhân tử ta được kết quả là
- Tác giả: tharong.com
- Ngày đăng: 09/17/2022
- Đánh giá: 4.45 (301 vote)
- Tóm tắt: 2xy[x2 – (y2 + 2y + 1)]. = 2xy[x2 – (y + 1)2 ]. = 2xy(x + y + 1)(x – y – 1). a) Tính nhanh x2 + 2x + 1 – y2 tại x = 94,5 và y = 4,5. b) Khi phân tích đa …
- Nguồn: 🔗
Phân tích đa thức thành nhân tử 2x – 2y – x2 2xy – y2 Cần gấp ạ!!!
- Tác giả: mtrend.vn
- Ngày đăng: 03/31/2022
- Đánh giá: 4.34 (261 vote)
- Tóm tắt: Đáp án: 2x – 2y – x² + 2xy – y². = 2(x – y) – (x² – 2xy + y²). = 2(x – y) – (x – y)². = (x – y) (2 – x + y ).
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 15 giáo án các nét cơ bản
Помогите, пожалуйста Разложите на множители: 2x 2y -x2-2xy-y2
- Tác giả: uchi.ru
- Ngày đăng: 06/26/2022
- Đánh giá: 4.16 (542 vote)
- Tóm tắt: Ответ или решение1. А. 2x + 2y – x^2 – 2xy – y^2 – сгруппируем первые два слагаемых и следующие …
- Nguồn: 🔗
begin{cases} 3x{2}y{2} 5 2xy 2x -2y 2x{2} y{2} 10 2x -3y end{cases}
- Tác giả: diendantoanhoc.org
- Ngày đăng: 05/02/2022
- Đánh giá: 3.98 (413 vote)
- Tóm tắt: begin{cases} 3x^{2}+y^{2} = 5 +2xy +2x -2y \ 2x^{2} +y^{2} = 10 +2x -3y end{cases} – posted in Phương trình, hệ phương trình và bất phương trình: Giải hệ …
- Nguồn: 🔗
Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
- Tác giả: hoc24.vn
- Ngày đăng: 08/08/2022
- Đánh giá: 3.79 (418 vote)
- Tóm tắt: Tìm x biết : 2x – 2y – x2 +2xy – y2 = 0.
- Nguồn: 🔗
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 2x2y xy2 – 9x b) 2x – 2y – x2 2xy – y2 c) x4 – 2×2
- Tác giả: hamchoi.vn
- Ngày đăng: 10/09/2022
- Đánh giá: 3.48 (430 vote)
- Tóm tắt: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 + 2x2y + xy2 – 9x b) 2x – 2y – x2 + 2xy – y2 c) x4 – 2×2.
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 9 soạn thao tác lập luận ptich chính xác nhất
Simplification or other simple results
- Tác giả: tiger-algebra.com
- Ngày đăng: 09/15/2022
- Đánh giá: 3.21 (563 vote)
- Tóm tắt: Equations : Tiger Algebra gives you not only the answers, but also the complete step by step method for solving your equations 2x-2y-x2+2xy-y2 so that you …
- Nguồn: 🔗
Solve 2x-2y-x^2+2xy-y^2 | Microsoft Math Solver
- Tác giả: mathsolver.microsoft.com
- Ngày đăng: 01/11/2022
- Đánh giá: 3.08 (338 vote)
- Tóm tắt: Solve your math problems using our free math solver with step-by-step solutions. Our math solver supports basic math, pre-algebra, algebra, trigonometry, …
- Nguồn: 🔗
Kết quả rút gọn biểu thức x – 2y x2 2xy 4y2 –
- Tác giả: tuhoc365.vn
- Ngày đăng: 10/19/2022
- Đánh giá: 2.81 (78 vote)
- Tóm tắt: Kết quả rút gọn biểu thức (left( {x – 2y} right)left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}} right) – left( {x + 2y} right)left( {{x^2} – 2xy + 4{y^2}} right))
- Nguồn: 🔗
Phân tích đa thức 2x – 2y – x2 2xy – y2 thành nhân tử
- Tác giả: hoc247.net
- Ngày đăng: 05/19/2022
- Đánh giá: 2.84 (151 vote)
- Tóm tắt: a) 2x – 2y – x2 + 2xy – y2. Ta có:2.(x-y)-(x2-2xy+y2). =2.(x-y)-(x-y)2. =2.(x-y)-(x-y)(x-y). =(x-y)[2-(x-y)]. b)x4-2×2. Ta có:x4-2×2. =x2.(x2-2). =x2.
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 10+ he was so exhausted
X2 -2xy+y2 +2x-2y+1 | Xem lời giải tại QANDA
- Tác giả: qanda.ai
- Ngày đăng: 09/04/2022
- Đánh giá: 2.69 (61 vote)
- Tóm tắt: Đáp án: x2 – 2 x y + 2 x + y2 – 2 y + 1 | x2 – 2 x y + y2 + 2 x – 2 y + 1 | x2 – 2 x y + 2 x + y2 – 2 y + 1.
- Nguồn: 🔗
[Toán 8] min A2x22xyy2-2x2y1
- Tác giả: diendan.hocmai.vn
- Ngày đăng: 03/07/2022
- Đánh giá: 2.68 (88 vote)
- Tóm tắt: Cau1 a, Tim min$ A=2x^2+2xy+y^2-2x+2y+1$ b, Cho $a+b+c=1 $Tim min $P=a^3 +b^3+c^3+a^2(b+c)+b^2(c+a)+c^2(a+b)$
- Nguồn: 🔗
Hệ phương trình (( (x2) căn x 2y (y2) căn y 2x right. ) có bao nhiêu cặp nghiệm (( (xy) ) ( (00) ) ) ?
- Tác giả: vungoi.vn
- Ngày đăng: 03/20/2022
- Đánh giá: 2.5 (187 vote)
- Tóm tắt: Hệ phương trình (( (x^2) + căn x = 2y (y^2) + căn y = 2x right. ) có bao nhiêu cặp nghiệm (( (x;y) ) # ( (0;0) ) ) ?
- Nguồn: 🔗
Đại số sơ cấp Ví dụ
- Tác giả: mathway.com
- Ngày đăng: 08/14/2022
- Đánh giá: 2.3 (67 vote)
- Tóm tắt: Chương trình giải bài tập miễn phí cung cấp đáp án và lời giải từng bước cho bài tập đại số, hình học, lượng giác, giải tích và thống kê của bạn, …
- Nguồn: 🔗
Giải hệ phương trình x 2 y 2 xy 1 2x và x x y 2 x 2 2y 2
- Tác giả: biquyetxaynha.com
- Ngày đăng: 05/22/2022
- Đánh giá: 2.2 (54 vote)
- Tóm tắt: X + 3y — 1 2x – y + 2 2 3 X + 3y – 1 2x – y + 2 5 19 3x – 2y = V2 – 5 6x – 4y = 2V2 – 10 2x + 5y = 7V2 + 3 <%, ỷ < 6x + 15y = 21^2 + 9 19y = I9V2 4-19 y …
- Nguồn: 🔗