Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ kiến thức và nội dung về look out for là gì mà bạn đang tìm kiếm do chính biên tập viên Làm Bài Tập biên soạn và tổng hợp. Ngoài ra, bạn có thể tìm thấy những chủ đề có liên quan khác trên trang web lambaitap.edu.vn của chúng tôi. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn.
Kho tàng từ vựng tiếng Anh khồng lồ và đa dạng khiến chúng ta càng học càng khám phá được nhiều điều bổ ích. Vậy bạn đã thu thập cho mình bao nhiêu vốn từ vựng rồi? Trong chuyên mục định nghĩa hãy cùng chúng tôi tìm hiểu phrasal verb with look, động từ thường gặp. Đồng thời các cụm từ đi và những từ liên quan đến nó.
Ý nghĩa & cách dùng Look
“Look” vừa là một động từ, vừa là một danh từ được sử dụng rất phổ biến. Đối với look trong 2 trường hợp khác nhau.
Look là động từ
– Look dùng để ám chỉ cái gì đó ta có thể nhìn thấy chúng.
Ex: Dan looked at her bag yesterday.
(Dan đã nhìn vào chiếc túi của cô ấy ngày hôm qua)
– Khi ta muốn tìm kiếm người hoặc vật nào đó, ta có thể dùng Look
Ex: A: My mother doesn’t know where the keys are. She has looked everywhere.
(Mẹ tôi không biết chìa khóa ở đâu. Bà ấy đã tìm ở khắp nơi)
B: Can I help you?
(Tôi có thể giúp gì được bạn?)
– Look được dùng để diễn tả diện mạo của ai đó
Ex: My aunt looks luxurious.
(Dì tôi trông thật sang trọng)
Xem thêm: Top 12 trên mỗi bán cầu có hai frông căn bản là
– Khi muốn thể hiện sự suy nghĩ về một thứ gì đó theo một cách cụ thể
Ex: Her brother thinks that success is being rich, but she doesn’t look at it like that.
(Anh trai cô ấy nghĩ rằng thành công là phải giàu có, nhưng cô ấy không nghĩ như thế)
– Look được sử dụng để đưa ra ý kiến của bạn về khả năng điều gì đó sẽ xảy ra hoặc là sự thật.
Ex: I look certain to win this competition.
(Tôi chắc chắn sẽ thắng trong cuộc thi này)
– Khi bạn muốn ai đó nhìn vào thứ gì đó đáng ngạc nhiên hoặc thú vị thì ta có thể dùng Look
Ex: Look! There is Jasson.
(Nhìn đi! Đó là Jasson)
Look là một danh từ
– Look là cái nhìn, cái ngó. Thường là danh từ số ít.
Ex: She took one look at the store.
(Cô ấy liếc nhìn 1 cái vào cửa hàng)
– Look có nghĩa là sự tìm kiếm
Ex: Jane has had a great look for 2 weeks.
(Jane đã có 1 sự tìm kiếm tuyệt vời vào 2 tuần vừa rồi)
Xem thêm: Top 19 cả làng chúng nó việt gian theo tây đầy đủ nhất
– Look là có vẻ ngoài, dáng dấp; thường là danh từ số nhiều.
Ex: Sunny is starting to lose her looks.
(Nhan sắc của Sunny bắt đầu đi xuống)
Các từ thông dụng về Look
Look like là gì?
Look like thường thể hiện nghĩa trông giống ngoại hình, vẻ bề ngoài của ai hoặc thứ gì
Ex: This twins look like their father.
(Cặp sinh đôi này trông giống cha của chúng)
Câu hỏi với Look like
WHAT + DO/DOES + S + LOOK LIKE?
Ex: What does your sister look like?
(Chị gái bạn trông như thế nào?)
Look for là gì?
Look for: tìm, tìm kiếm
Ex: I am still looking for a new job.
(Tôi vẫn đang tìm một công việc mới)
Look to là gì?
Xem thêm: Top 10+ soạn văn vợ chồng a phủ đầy đủ nhất
Look to có nghĩa là mong đợi, hy vọng
Ex: This company is looking to increase its sale in Vietnam.
(Công ty này đang hy vọng tăng được doanh thu ở Việt Nam)
S + (look) + to somebody + for something
Cấu trúc này diễn tả việc hy vọng người nào đó sẽ cung cấp thứ gì cho mình
Ex: We looked to the govement for additional support.
(Chúng tôi hy vọng Chính phủ hỗ trợ thêm cho mình)
Be like
Be like = Look like = trông giống như, có vẻ như
Ex: What is the weather like today?
(Thời tiết hôm nay như thế nào vậy?)
WHAT + BE + S + LIKE?
Ex: What is your father like?
(Bố bạn là người như thế nào vậy?)
Thành ngữ, từ lóng của Look
look aboutđợi chờlook about fortìm kiến, nhìn xung quanhlook about onenhìn quanh, đắn đo, suy nghĩ kỹlook afterchăm sóc, chăm nomlook atnhìn, ngắm, xemlook awayquay đilook backquay lại nhìn, ngần ngại, ghé lạilook back upon (to)nhìn lại (nhớ về quá khứ)look downhạ giálook down upon/onra vẻ kẻ carlook forward tochờ đợi tin tức, mong đợilook innhìn vào, ghé qualook intonhìn vào phía bên trong, hướng vềlook outchú ý, coi chừnglook out forđể ý chờ đợi điều gì xảy ralook overxem xét, kiểm tralook roundnhìn quanh, suy nghĩ, cân nhắc, suy xétlook towardsnâng cốc, chúc sức khỏelook uponxem như, coi nhưlook blacktrông có vẻ giận dữlook bluecó vẻ buồn bực, thất vọnglook alivekhẩn trương lên, nhanh lênlook down one’s nose atcoi thườnglook in the facenhìn thẳng mặtdon’t look a gift – horse in the mouthđừng chê ỏng chê eolook through colour of spectaclesnhìn sự việc không đúnglook oneself agiantrông có vẻ tốt hơnlook someone up and downnhìn từ đầu đến chân
✅ Xem thêm: In which, on which, for which, of which là gì? Phân biệt
Trên đây toàn bộ những kiến thức chung về phrasal verbs with look và giải nghĩa Look like, look for, look to, be like giới thiệu cho các bạn. Chúc bạn học thật tốt và có kết quả cao trong quá trình học tập!
Định Nghĩa –
In which, on which, for which, of which là gì? Phân biệt
Get in, get out, get by, get on là gì? Cụm động từ với GET
Keep it up, Keep track of, Keep in touch, Keep up with là gì?
Give in, give out, give up, give away là gì? Cụm từ GIVE
Take on, take in, take out, take off, take over là gì
Come on, Come up, Come out, Come across là gì? Cụm từ Come
Go through, go over, go ahead, go off là gì? Giới từ với Go
Top 13 look out for là gì tổng hợp bởi Lambaitap.edu.vn
look out for someone có nghĩa là gì? Xem bản dịch
- Tác giả: vi.hinative.com
- Ngày đăng: 06/20/2022
- Đánh giá: 4.93 (977 vote)
- Tóm tắt: look out for someone có nghĩa là gì? Xem bản dịch · It means to take care of someone · 当心,提防某人 · it could mean either 1) being someone’s …
- Nguồn: 🔗
Cụm động từ tiếng Anh với LOOK
- Tác giả: leerit.com
- Ngày đăng: 10/14/2022
- Đánh giá: 4.54 (337 vote)
- Tóm tắt: Look out for (sb)/(sth). → coi chừng, cẩn thận với ai/cái gì. Tourists should look out for pickpockets in crowded areas. Khách du lịch nên coi chừng bị móc …
- Nguồn: 🔗
Look for nghĩa là gì
- Tác giả: ihoctot.com
- Ngày đăng: 09/03/2022
- Đánh giá: 4.3 (570 vote)
- Tóm tắt: EngToViet.com | English to Vietnamese TranslationEnglish-Vietnamese Online Translator Write Word or Sentence (max 1,000 chars): English to …
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 19 mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ chi tiết nhất
Tổng hợp các cụm động từ đi với “look” thông dụng nhất
- Tác giả: anhnguathena.vn
- Ngày đăng: 04/12/2022
- Đánh giá: 4.11 (202 vote)
- Tóm tắt: Look forward to + Ving: mong chờ. 8. 8. Look in: thăm viếng ai. 9. 9. Look into: xem xét, nghiên cứu. 10. 10. Look on: quan sát. 11. 11. Look out: cẩn thận, …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Các cụm động từ đi kèm với “Look” được sử dụng rất phổ biến trong các bài tập tiếng anh hay trong giao tiếp tiếng anh hằng ngày. Nhưng chắc hẳn sẽ còn một số bạn chưa biết những cụm động từ đi với “look” được sử dụng như nào? Anh ngữ Athena xin được …
- Nguồn: 🔗
Unit 5: Phrasal verb with “look”
- Tác giả: mshoagiaotiep.com
- Ngày đăng: 01/15/2022
- Đánh giá: 3.83 (357 vote)
- Tóm tắt: Look out for (sb)/(sth). → coi chừng, cẩn thận với ai/cái gì. Tourists should look out for pickpockets in crowded areas.
- Nguồn: 🔗
look%20out bằng Tiếng Việt
- Tác giả: vi.glosbe.com
- Ngày đăng: 05/12/2022
- Đánh giá: 3.67 (585 vote)
- Tóm tắt: ” Spying on ” is not the same thing as just looking out for someone. Theo dõi không có nghĩa là canh chừng ai đó. GlosbeMT_RnD …
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 8 thực trạng giới trẻ hiện nay đầy đủ nhất
be on the lookout Thành ngữ, tục ngữ
- Tác giả: proverbmeaning.com
- Ngày đăng: 08/03/2022
- Đánh giá: 3.55 (582 vote)
- Tóm tắt: He is on the lookout for the reference book you want.他正在寻找你要的那本参考书。 … 1 giữ tìm kiếm ai đó hoặc một cái gì đó được mong muốn.
- Nguồn: 🔗
Lookout Bảo mật & Chống vi-rút: Bảo vệ điện thoại của bạn khỏi phần mềm độc hại
- Tác giả: thegioididong.com
- Ngày đăng: 12/28/2021
- Đánh giá: 3.35 (247 vote)
- Tóm tắt: Lookout Bảo mật & Chống vi-rút là ứng dụng giúp bảo vệ điện thoại của bạn khỏi phần mềm độc hại. Với các tính năng quét vi-rút, tìm điện thoại báo mất,… Giúp …
- Nguồn: 🔗
“Be on the lookout” nghĩa là gì?
- Tác giả: journeyinlife.net
- Ngày đăng: 06/14/2022
- Đánh giá: 3.07 (430 vote)
- Tóm tắt: “Be on the lookout” nghĩa là gì? · “On the Record” is still set to debut Saturday at Sundance, where the filmmakers will be on the lookout for a …
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 10 many environmentalists fear that the earth will run out essential
Bản dịch của “look out” trong Việt là gì?
- Tác giả: babla.vn
- Ngày đăng: 10/11/2022
- Đánh giá: 2.87 (99 vote)
- Tóm tắt: Tra từ ‘look out’ trong từ điển Tiếng Việt miễn phí và các bản dịch Việt khác. … Bản dịch của “look out” trong Việt là gì?
- Nguồn: 🔗
Look đi với giới từ gì? Cách dùng look trong tiếng anh sao cho chuẩn
- Tác giả: tailieuielts.com
- Ngày đăng: 04/24/2022
- Đánh giá: 2.72 (75 vote)
- Tóm tắt: 1 Look là gì? … Đây là một số ý nghĩa của look được tổng hợp từ các từ điển … look out for, Để ý, đợi chờ (một cái gì sẽ xảy đến), Look out for …
- Nguồn: 🔗
Tổng hợp Phrasal Verb với Look – các cụm động từ thông giúp giúp bạn tăng vốn từ vựng hiệu quả!
- Tác giả: prep.vn
- Ngày đăng: 10/26/2022
- Đánh giá: 2.69 (87 vote)
- Tóm tắt: Look forward to có nghĩa là chờ đợi, mong chờ cái gì đó. Tham khảo ví dụ dưới đây: … Look out, cẩn thận, coi chừng, LOOK OUT! you’re going to drop that!
- Nguồn: 🔗
Phrasal verb Look | Giải nghĩa cách dùng & bài tập
- Tác giả: zim.vn
- Ngày đăng: 07/18/2022
- Đánh giá: 2.54 (165 vote)
- Tóm tắt: look on/upon someone/something as something: coi ai/cái gì như là gì … look out: (thường được kêu/hét lên) cảnh báo ai đó đang gặp nguy …
- Nguồn: 🔗