Bài 1 (trang 86 SGK Hóa 11): Nêu các điểm giống và khác nhau về tính chất giữa cacbon đioxit và silic đioxit ?
Lời giải:
- Giống: Đều là oxit axit, và đều có tính oxi hóa
- Khác:
Bài 2 (trang 86 SGK Hóa 11): Phản ứng hóa học không xảy ra ở những cặp chất nào sau đây ?
A. C và CO
B. CO2 và NaOH
. K2CO3 và SiO2
D. H2CO3 và Na2SiO3
E. CO và CaO
G. CO2 và Mg
H. SiO2 và HCl
I. Si và NaOH
Lời giải:
Đáp án A, C, E, H
Phương trình hóa học của những có tham gia phản ứng:
B. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O (Hoặc CO2 + NaOH → NaHCO3)
D. H2CO3 + Na2SiO3 → Na2CO3 + H2SiO3 ↓
G. 2Mg + CO2 → C + 2MgO
I. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
Bài 3 (trang 86 SGK Hóa 11): Có các chất sau: CO2, Na2CO3, C, NaOH, Na2SiO3, H2SiO3. Hãy lập thành một dãy chuyển hóa giữa các chất và viết phương trình hóa học.
Lời giải:
1. C + O2 –to→ CO2
2. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
3. Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 ↓ + 2NaOH
4. SiO2 + 2NaOHđặc, nóng → Na2SiO3 + H2O
5. Na2SiO3 + 2HCl → 2NaCl + H2SiO3
Bài 4 (trang 86 SGK Hóa 11): Cho 5,94 g hỗn hợp K2CO3 và Na2CO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được 7,74 g hỗn hợp các muối khan K2SO4 và Na2SO4. Thành phần hỗn hợp đầu là:
A. 3,18 g Na2CO3 và 2,76 g K2CO3
B. 3,81 g Na2CO3 và 2,67 g K2CO3
C. 3,02 g Na2CO3 và 2,25 g K2CO3
D. 4,27 g Na2CO3 và 3,82 g K2CO3
Lời giải:
– Đáp án A
– Gọi số mol của Na2CO3 là x và của K2CO3 là y mo
=> mNa2CO3= 106.0,03 = 3,18 (gam)
mK2CO3= 138.0,02 = 2,76 (gam)
=> Đáp án A
Bài 5 (trang 86 SGK Hóa 11): Để đốt cháy 6,80g hỗn hợp X gồm hidro và cacbon monooxit cần 8,96 lít oxi (đo ở đktc). Xác định thành phần phần trăm theo thể tích và theo khối lượng của hỗn hợp X?
Lời giải:
nO2 = 8,96/22,4 = 0,4 (mol)
Gọi số mol của H2 là x, của CO là y mol
2H2 + O2 → 2H2O
x x/2 mol
2CO + O2 → 2CO2
y y/2 mol
Bài 6 (trang 86 SGK Hóa 11): Một loại thủy tinh có thành phần hóa học được biểu diễn bằng công thức K2O.PbO.6SiO2. Tính khối lượng K2CO3, PbCO3 và SiO2 cần dùng để có thể sản xuất được 6,77 tấn thủy tinh trên. Coi hiệu suất qua trình là 100%.
Lời giải:
Số mol thuỷ tinh là:
Từ công thức của thuỷ tinh suy ra:
nK2CO3 = nPbCO3 = nthuỷ tinh = 0,01.106 mol
Khối lượng K2CO3 = 0,01. 106. 138(g) = 1,38. 106(g) = 1,38 (tấn)
Khối lượng PbCO3 = 0,01. 106. 267(g) = 2,67. 106(g) = 2,67(tấn)
nSiO2 = 6nthuỷ tinh = 6. 0,01. 106 mol = 0,06. 106 mol
Khối lượng SiO2 = 0,06. 106. 60(g) = 3,6 tấn