Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ kiến thức và nội dung về one rarely finds good service these days mà bạn đang tìm kiếm do chính biên tập viên Làm Bài Tập biên soạn và tổng hợp. Ngoài ra, bạn có thể tìm thấy những chủ đề có liên quan khác trên trang web lambaitap.edu.vn của chúng tôi. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn.
Câu đảo ngữ thường xuyên xuất hiện trong các bài thi chứng chỉ quốc tế như: TOIEC, IELTS,.. và xuất hiện cả trong nhiều cuộc giao tiếp hằng ngày.
Đa phần nhiều bạn đánh giá điểm ngữ pháp này khá khó và nhiều kiến thức cần nhớ, do vậy trong bài viết ngày hôm nay Vietop đã tổng hợp và chia sẻ kiến thức điểm ngữ pháp câu đảo ngữ trong tiếng Anh một cách chi tiết và dễ hiểu nhất, cùng tìm hiểu nhé!
1. Cấu trúc đảo ngữ trong tiếng Anh là gì?
Câu đảo ngữ thực được hiểu là câu có một thành phần nào đó (động từ, trợ động từ,…) được đặt lên vị trí đầu câu và làm cho cấu trúc câu thông thường bị đảo lộn nhằm mục đích nhấn mạnh hành động, tính chất của chủ ngữ.
Thông tường, câu đảo ngữ được sử dụng nhằm mục đính nhấn mạnh vào hành động hay tính chất của chủ ngữ. Câu đảo ngữ có thể xuất hiện cả trong văn nói thường ngày hoặc trong văn viết mang tính chất trang trọng.
2. Các dạng câu đảo ngữ trong tiếng Anh thường gặp
Để làm được các bài tập câu đảo ngữ một cách thuần thục, các bạn cần phải biết hết công thức của các loại câu đảo ngữ trong tiếng Anh dưới đây:
1. Đảo ngữ dùng với các trạng từ tần suất ( thường mang nghĩa phủ định)
Never/ rarely / seldom/ little/ hardly ever + trợ động từ + S + V
Ví dụ: Sam rarely meets her mom -> Đảo ngữ: Rarely Sam meet her mom.
Xem thêm: Conjunction – Liên từ trong IELTS
2. Đảo ngữ với câu điều kiện
2.1. Câu điều kiện loại 1
Should + S + V, S+ will/should/may/shall + V…..
Ví dụ: If you come tomorrow, I will take you church. -> Đảo ngữ: Should you come tomorrow, I will take you tu the church.
2.2. Câu điều kiện loại 2 : có 2 trường hợp
- Trường hợp 1: mệnh đề if có sẵn động từ tobe
Were + S , S+ would/could/might + V
Ví dụ: If I were you, I would do that job. -> Đảo ngữ: Were I you , I would do that job.
- Trường hợp 2: mệnh đề if không có động từ tobe , thêm “to V” sau động từ tobe.
Were + S + to V, S+ would/could/might + V.
Ví dụ: If I had money, I could buy that car. -> Đảo ngữ: Were I to have money, I could buy that car.
2.3. Câu điều kiện 3
Had + S + Past participle , S+ would/ should/ might + have + past participle.
Ví dụ: If he had not eaten that dish, he would not have been sick. -> Đảo ngữ: Had he not eaten that dish, he would not have been sick.
Xem ngay bài viết cùng chủ đề: Cách sử dụng câu điều kiện trong Tiếng Anh
3. Đảo ngữ với UNTIL
It was not…until that…: mãi cho đến khi Đảo ngữ: Not until + trợ động từ + S+V that…..
Ví dụ: It was not until she came to my house that I left her a letter. -> Đảo ngữ: Not until did she came to my house that I left her a letter.
4. Đảo ngữ với SO…THAT hoặc SUCH…THAT
Such + tính từ + N + that + S + V
So + tính từ/trạng từ + trợ động từ + N + that + S + V
Ví dụ: This book is so interesting that I have read it many times. -> Đảo ngữ : So interesting is this book that I have read it many times
5. Hình thức đảo ngữ của NO và NOT
No + N+ trợ động từ + S+ verb (inf)Not any + N+ trợ động từ +S+Verb (inf)
Ví dụ: No books shall I lend you anymore. -> Đảo ngữ: Not any money shall I borrow from you.
6. Đảo ngữ với các cụm từ có NO
Cụm từ phủ định + trợ động từ + S + V
- On no account = For no reasons: không vì bất cứ lý do gì
- On no condition: tuyệt đối không
- In no way: không còn cách nào
- At no time: chưa từng bao giờ
- Under/ In no circumstances: trong bất cứ hoàn cảnh nào cũng không
- No where: không một nơi nào
- No longer: không còn nữa
Ví dụ: Under no case should you leave this school.
7. Đảo ngữ với NOT ONLY…..BUT….ALSO
Not only + Trợ động từ + S + Vị ngữ, but + S + also + Vị ngữ
Ví dụ: Not only is he good at math, but he also good at English.
8. Đảo ngữ với ONLY
Only after + N/V-ing/(S +V) + trợ động từ + S + V
(Chỉ sau khi…)
Ví dụ: Only after dinner can we go to the supermarket.
Only by + N/V-ing + trợ động từ + S + V
Xem thêm: Top 9 i had learned english when i was at high school
(Chỉ bằng cách…)
Ví dụ: Only by studying harder can we pass the final exam.
Only if + (S+V) + trợ động từ + S + V(Chỉ khi, nếu,…)
Ví dụ: Only if it doesn’t rain can we go out.
Only in this/ that way + trợ động từ + S + V
(Chỉ bằng cách này/ cách đó)
Ví dụ: Only in this way did she come back home.
Only then + trợ động từ + S + V
(Chỉ đến lúc đó…)
Ví dụ: Only then could me call she.
Only when + (S +V) + trợ động từ + S + V
Ví dụ: Only when I came did she recognize me.
Xem ngay: Cấu trúc “not only – but also” và ứng dụng trong IELTS Writing task 2
9. Hình thức đảo ngữ với NO SOONER…. THAN
No sooner + trợ động từ + S + V + than + S + V
(Ngay sau khi/Không bao lâu sau khi … thì…)
Ví dụ: No sooner did she arrive home than her family started talking.
3. Bài tập về câu đảo ngữ trong tiếng Anh
Exercise 1: Chuyển các câu sau thành sang dạng đảo ngữ
1. He is so gentle that he never scolds anyone.
=> So …………………………………………………………
2. He hardly bought a new bike when he had an accident.
(1) => Hardly …………………………………………………………
(2) => No sooner…………………………………………………………
3. The man not only beat the child but also took all her money.
=> Not only…………………………………………………………
4. If he goes to school, he will have money.
=> Should…………………………………………………………
5. The man not only beat the child but also took all her money.
=> Not only…………………………………………………………
6. Mr. Bean rarely showed his intelligence.
=> Rarely…………………………………………………………
7. If you had followed the advice, you would have succeeded.
=> Had…………………………………………………………
8. It was not until she was 18 that she went abroad.
Xem thêm: Top 10+ sinh học 12 bài 12
=> Not until …………………………………………………………
Exercise 2: Dùng RARELY, SELDOM hoặc LITTLE viết lại câu với hình thức đảo ngữ
1. One rarely finds good service these days.
=>Rarely………………………………………………………
2. She has rarely travelled more than fifty miles from her village.
=> Rarely………………………………………………………
3. Public borrowing has seldom been so high.
=> Seldom…………………………………………………………
4. They had seldom participated in such a fascinating ceremony.
=> Seldom…………………………………………………
5. They little suspected that the musical was going to be a runaway success.
=> Little……………………………………………………
Exercise 3: Viết lại câu như câu trước sử dụng từ cho sẵn
1. He spent all his money. He even borrowed some from me.
Not only_______________________________________________________
2. The police didn’t at all suspect that the judge was the murderer.
Little ________________________________________________________
3. We had only just arrived home when the police called.
Scarcely_______________________________________________________.
4. The situation was so strange that I couldn’t sleep.
So ___________________________________________________________.
5. The bus not only crashed into a tree, but it also ran over a cat.
Not___________________________________________________________.
Answer key:
Exercise 1:
1. He is so gentle that he never scolds anyone.
=> So gentle is he that he never scolds anyone.
2. He hardly bought a new bike when he had an accident.
=> Hardly had he bought a new bike when he had an accident.
=> No sooner had he bought a new bike than he had an accident.
3. The man not only beat the child but also took all her money.
=>Not only did the man beat the child, but he also took all her money.
4. If he goes to school, he will have money.
=> Should he go to school, he will have money.
Xem thêm: Top 10+ violent films may have a negative đầy đủ nhất
5. Mr. Bean rarely showed his intelligence.
=> Rarely did Mr. Bean show his intelligence.
6. If you had followed the advice, you would have succeeded.
=> Had you followed the advice, you would have succeeded.
7. If he had money, he would travel.
=>Were he to have money, he would travel.
8. It was not until she was 18 that she went abroad.
=>Not until she was 18 did she go abroad.
Exercise 2:
1. One rarely finds good service these days.
=> Rarely does one find good service these days
2. She has rarely travelled more than fifty miles from her village.
=> Rarely has she traveled more than fifty miles from her village
3. Public borrowing has seldom been so high.
=> Seldom public borrowing has been so high.
4. They had seldom participated in such a fascinating ceremony.
=> Seldom had they participated in such a fascinating ceremony.
5. They little suspected that the musical was going to be a runaway success.
=> Little did they suspect that the musical was going to be a runaway success
Exercise 3:
1. He spent all his money. He even borrowed some from me.
=> Not only did he spend all his money but also borrowed some from me.
2. The police didn’t at all suspect that the judge was the murderer.
=> Little did the police suspect that the judgment was the murderer.
3. We had only just arrived home when the police called.
=> Scarcely had we arrived home when the police called.
4. The situation was so strange that I couldn’t sleep.
=> So strange was the situation that I couldn’t sleep.
5. The bus not only crashed into a tree, but it also ran over a cat.
=>Not only did the bus crash into a tree but it also ran over a cat.
Chúc các bạn học tập tốt, thành thục với các câu đảo ngữ trong Tiếng Anh trên đây nhé!
IELTS Vietop
Top 18 one rarely finds good service these days tổng hợp bởi Lambaitap.edu.vn
Tài liệu Đáp án bài tập đảo ngữ pptx
- Tác giả: text.123docz.net
- Ngày đăng: 08/18/2022
- Đánh giá: 4.77 (362 vote)
- Tóm tắt: Dùng RARELY, SELDOM hoặc LITTLE viết lại câu với hình thức đảo ngữ 1. One rarely finds good service these days. => Rarely does one find good service these …
- Nguồn: 🔗
One rarely finds good service these days. => Rarely … – Loga.vn
- Tác giả: loga.vn
- Ngày đăng: 11/18/2021
- Đánh giá: 4.57 (499 vote)
- Tóm tắt: 1. One rarely finds good service these days. · 2. She has rarely travelled more than fifty miles from her village. · 3. Public borrowing has seldom been so high.
- Nguồn: 🔗
Healthdirect Free Australian health advice you can count on
- Tác giả: healthdirect.gov.au
- Ngày đăng: 06/07/2022
- Đánh giá: 4.25 (340 vote)
- Tóm tắt: Dizziness is common in adults, but it is rarely the sign of a serious condition. … FIND A HEALTH SERVICE — The Service Finder can help you find doctors, …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Dizziness is a term that describes a range of feelings, such as feeling unsteady, woozy, weak or faint. It is something that most people may experience from time to time. It is rarely the sign of a serious problem. There are ways to relieve …
- Nguồn: 🔗
Health care professional development: Working as a team to improve patient care
- Tác giả: ncbi.nlm.nih.gov
- Ngày đăng: 04/13/2022
- Đánh giá: 4.18 (418 vote)
- Tóm tắt: Nowadays, patients are rarely looked after by just one health professional. … or a private nurse living in the community in the “good old days” cared for …
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 15 they ho chi minh city last summer
Cuban Agriculture & Farming Economy – Anywhere
- Tác giả: anywhere.com
- Ngày đăng: 08/29/2022
- Đánh giá: 3.82 (210 vote)
- Tóm tắt: These days, private farmers can raise cattle, but they aren’t allowed to … Except at upscale of restaurants, one rarely finds beef on the menu in Cuba.
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Previously, Cuba’s agronomists supported the idea of large industrial collective agriculture. Once industrial-size farms became impossible, they had to return to the drawing board and find a way to continue growing crops. Local farmers insisted on …
- Nguồn: 🔗
One rarely finds good service these days. > Rarely……………
- Tác giả: hoc247.net
- Ngày đăng: 03/15/2022
- Đánh giá: 3.66 (386 vote)
- Tóm tắt: 1. One rarely finds good service these days. => Rarely……………………………………………………… 2. She has rarely travelled more than fifty miles from her village. => Rarely…
- Nguồn: 🔗
II. Dùng RARELY,SELDOM hoặc LITTLE viết lại câu với hình thức
- Tác giả: hoidap247.com
- Ngày đăng: 04/06/2022
- Đánh giá: 3.58 (532 vote)
- Tóm tắt: 1. One rarely finds good service these days. · 2. She has rarely travelled more than fifty miles from her village. · 3. Public borrowing has …
- Nguồn: 🔗
50 Bài tập Đảo ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải – VietJack.com
- Tác giả: vietjack.com
- Ngày đăng: 04/10/2022
- Đánh giá: 3.23 (491 vote)
- Tóm tắt: Seldom, rarely, scarcely (hiếm khi). – Never (không bao giờ) … Ví dụ: Rarely does Jane go to the library. … One rarely finds good service these days.
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Bài viết 50 Bài tập Đảo ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải gồm đầy đủ lý thuyết trọng tâm về Đảo ngữ trong Tiếng Anh và trên 50 bài tập về Đảo ngữ trong Tiếng Anh chọn lọc, có đáp án chi tiết giúp bạn nắm vững cách sử dụng của Đảo ngữ trong …
- Nguồn: 🔗
Stop Trying to Delight Your Customers
- Tác giả: hbr.org
- Ngày đăng: 06/10/2022
- Đánh giá: 3.17 (396 vote)
- Tóm tắt: Reprint: R1007L The notion that companies must go above and beyond in their customer service activities is so entrenched that managers rarely examine it.
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Two critical findings emerged that should affect every company’s customer service strategy. First, delighting customers doesn’t build loyalty; reducing their effort—the work they must do to get their problem solved—does. Second, acting deliberately …
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 12 it that learning a foreign language a lot of time
Bài tập 2: Dùng RARELY, SELDOM hoặc LITTLE viết lại câu với hình thức đảo ngữ
- Tác giả: hanoi1000.vn
- Ngày đăng: 11/18/2021
- Đánh giá: 2.8 (54 vote)
- Tóm tắt: Bài tập 2: Dùng RARELY, SELDOM hoặc LITTLE viết lại câu với hình thức đảo ngữ1. One rarely finds good service these days.=> Rarely………………………………………………………2.
- Nguồn: 🔗
What Are Customer Expectations, and How Have They Changed?
- Tác giả: salesforce.com
- Ngày đăng: 12/06/2021
- Đánh giá: 2.79 (106 vote)
- Tóm tắt: Historically, customers have expected basics like quality service and fair pricing … These findings, published in the fourth edition of the “State of the …
- Nguồn: 🔗
All About the ENTP Personality Type | Truity
- Tác giả: truity.com
- Ngày đăng: 10/16/2022
- Đánh giá: 2.6 (91 vote)
- Tóm tắt: ENTP is an acronym used to describe one of the sixteen personality types … to deal with the world around them, and rarely finds preparation necessary.
- Nguồn: 🔗
Bài Tập Đảo Ngữ Tiếng Anh Có Đáp Án (Đầy Đủ)
- Tác giả: kissenglishcenter.com
- Ngày đăng: 09/23/2022
- Đánh giá: 2.59 (96 vote)
- Tóm tắt: 1. She had never been so happy before. · 2. One rarely finds good service these days. · 3. He not only spent all his money but also borrowed some …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Đảo ngữ là dạng ngữ pháp thường gặp ở các đề thi, với mức độ từ dễ đến khó. Để làm tốt dạng bài này, bạn nên nắm chắc lý thuyết và làm đa dạng bài tập để biết các lỗi thường gặp. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn bài tập đảo ngữ …
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 10 dữ liệu của một trường có kiểu là autonumber
Tổng hợp bài tập câu đảo ngữ trong tiếng Anh – Đáp án chi tiết
- Tác giả: ieltscaptoc.com.vn
- Ngày đăng: 10/21/2022
- Đánh giá: 2.51 (68 vote)
- Tóm tắt: Dùng RARELY, SELDOM hoặc LITTLE viết lại câu với hình thức đảo ngữ. One rarely finds good service these days. =>Rarely…
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Câu đảo ngữ được hiểu đơn giản là câu có một thành phần nào đó được đặt lên vị trí đầu câu, làm cho cấu trúc thông thường bị đảo lộn. Thành phần được đảo lên đầu câu có thể là trạng từ, phó từ, trợ động từ. Sau khi làm thao tác đảo ngữ, các thành …
- Nguồn: 🔗
Câu đảo ngữ trong tiếng Anh – E-Space.vn
- Tác giả: e-space.vn
- Ngày đăng: 11/19/2021
- Đánh giá: 2.34 (99 vote)
- Tóm tắt: Never/ Rarely/ Seldom /Little/ Hardly ever + trợ động từ + S + V: không bao … Rarely does Peter study hard. … One rarely finds good service these days.
- Nguồn: 🔗
Inversion | Cộng đồng Học sinh Việt Nam – HOCMAI Forum
- Tác giả: diendan.hocmai.vn
- Ngày đăng: 02/15/2022
- Đánh giá: 2.21 (74 vote)
- Tóm tắt: 1/ One rarely finds good service these days. 2/ She has rarely travelled more than fifty miles from her village. 3/ Public borrowing has seldom …
- Nguồn: 🔗
Bài tập inversion(Đảo ngữ) nói chung [Lưu trữ]
- Tác giả: tienganh.com.vn
- Ngày đăng: 09/30/2022
- Đánh giá: 2.29 (116 vote)
- Tóm tắt: One rarely finds good service these days. 2. She has rarely travelled more than fifty miles from her village. 3. It is very unusual for a …
- Nguồn: 🔗
Lý thuyết & bài tập đảo ngữ có đáp án
- Tác giả: vndoc.com
- Ngày đăng: 10/20/2022
- Đánh giá: 2.19 (188 vote)
- Tóm tắt: Dùng RARELY, SELDOM hoặc LITTLE viết lại câu với hình thức đảo ngữ. 1. One rarely finds good service these days. =>Rarely……………………………………………………… 2.
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Download đề thi & đáp án tại: Các dạng đảo ngữ thường gặp trong tiếng Anh (có bài tập + đáp án). Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản như: Tài liệu luyện kỹ năng Tiếng Anh cơ bản, Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thi …
- Nguồn: 🔗