Trang chủ » Top 10+ get away with nghĩa là gì chi tiết nhất

Top 10+ get away with nghĩa là gì chi tiết nhất

Top 10+ get away with nghĩa là gì chi tiết nhất

Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ kiến thức và nội dung về get away with nghĩa là gì mà bạn đang tìm kiếm do chính biên tập viên Làm Bài Tập biên soạn và tổng hợp. Ngoài ra, bạn có thể tìm thấy những chủ đề có liên quan khác trên trang web lambaitap.edu.vn của chúng tôi. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn.

“ Get away with” có lẽ là cụm từ trong Tiếng Anh mà bạn sẽ ít gặp nó trong các bài thi hay trong giao tiếp hằng ngày. Hay cùng studytienganh tìm hiểu chi tiết hơn về ý nghĩa, cấu trúc và các ví dụ minh họa về cụm từ này qua bài viết dưới đây nhé!

1. Get away with nghĩa là gì?

get away with là gì

Hình ảnh minh họa ” get away with”

Get away with nghĩa là không bị bắt hay không bị trừng phạt khi làm sai một điều gì đó.

Xem thêm: Top 19 too many products come in đầy đủ nhất

Xem thêm: Top 9 the association of southeast asian nations commonly

Xem thêm: Đại lý là gì ? Khái niệm đại lý được hiểu như thế nào ?

Xem thêm: Winrar là gì? Phần mềm giải nén phổ biến nhất thế giới

Xem thêm: Top 13 nguyên tố r thuộc chu kì 3 nhóm viia chính xác nhất

Ví dụ:

  • Jack will cheat if he thinks he can get away with it.
  • Jack sẽ giạn lận nếu cậu ấy nghĩ rằng cậu ấy có thể thoát khỏi nó.

get away with là gì

Hình ảnh minh họa get away with

Get away with nghĩa là thoát khọi bị trừng phạt, tội ác ( thoát khỏi tội giết người)

Xem thêm: Cung Ma Kết – Capricorn (22/12 – 19/01) – Giải mã tính cách, tình yêu & sự nghiệp

Ví dụ:

  • This kid got away with murder.
  • Đứa trẻ kia thoát khỏi tội giết người.

Get away with nghĩa là làm điều gì đó mà không gặp bất kỳ trở ngại hay khó khăn nào , mặc dù đó không phải là cách tốt nhất để làm.

Xem thêm: Top 19 too many products come in đầy đủ nhất

Xem thêm: Top 9 the association of southeast asian nations commonly

Xem thêm: Đại lý là gì ? Khái niệm đại lý được hiểu như thế nào ?

Xem thêm: Winrar là gì? Phần mềm giải nén phổ biến nhất thế giới

Xem thêm: Top 13 nguyên tố r thuộc chu kì 3 nhóm viia chính xác nhất

Ví dụ:

  • Do you think she could get away with just one coat of paint on the wall?
  • Bạn có nghĩ rằng cô ấy có thể thoát khỏi chỉ với một lớp sơn trên tường?

2. Cấu trúc và cách dùng của get away with

  • S + get away with + N
  • S + get away with + V-ing

Xem thêm: Top 19 too many products come in đầy đủ nhất

Xem thêm: Top 9 the association of southeast asian nations commonly

Xem thêm: Đại lý là gì ? Khái niệm đại lý được hiểu như thế nào ?

Xem thêm: Winrar là gì? Phần mềm giải nén phổ biến nhất thế giới

Xem thêm: Top 13 nguyên tố r thuộc chu kì 3 nhóm viia chính xác nhất

Ví dụ:

  • Jackson never lets her get away with a facile, one-dimensional take.
  • Jackson không bao giờ để cô ta thoát khỏi một cách dễ dàng.
  • By jumping over the barriers, Olivia got away without paying for a ticket.
  • Bằng cách nhảy qua hàng rào, Olivia đã đi vào mà không cần trả tiền vé.

3. Ví dụ anh – việt

Xem thêm: Top 19 too many products come in đầy đủ nhất

Xem thêm: Top 9 the association of southeast asian nations commonly

Xem thêm: Đại lý là gì ? Khái niệm đại lý được hiểu như thế nào ?

Xem thêm: Winrar là gì? Phần mềm giải nén phổ biến nhất thế giới

Xem thêm: Top 13 nguyên tố r thuộc chu kì 3 nhóm viia chính xác nhất

Ví dụ:

  • Hung’s not going to get away with it wherever he is now.
  • Hung sẽ không thể thoát khỏi nó dù anh ta hiện tại đang ở bất cứ nơi đâu.
  • And, indeed, plenty of military personnel are guilty of breaking military law and getting away with it.
  • Và, thực sự, rất nhiều quân nhân phạm tội vi phạm luật lệ quân đội và trốn tránh khỏi nó.
  • How did he imagine he was going to get away with it?
  • Làm sao anh at có thể tưởng tượng rằng anh ta sẽ thoát tội được chứ?
  • Feeling uncertain, I asked Violet how I could get away with such a scene.
  • Cảm thấy không chắc chắn, tôi hỏi Violet làm thế nào tôi có thể thoát khỏi cảnh như vậy.
  • All my friends think Mark is guilty of the robbery, but it looks like he’s going to get away with it.
  • Tất cả bạn bè của tôi đều nghĩ rằng Mark có tội trong vụ cướp, nhưng có vẻ như cậu ta sẽ thoát khỏi tội đó.
  • It’s time they put a stop to Henry’s bad behaviours. He’s been getting away with it so many times
  • Đã đến lúc họ phải chấm dứt những hành vi xấu xa của Henry thôi. Anh ta đã thoát khỏi tội rất nhiều lần rồi.
  • My teacher’s determined that his students will not get away with plagiarism.
  • Giáo viên của tôi chắc chắn rằng học sinh của ông ấy sẽ không thoát khỏi nghi án đạo văn.
  • That’s such an old trick. I can’t believe a swindler gets away with it.
  • Đó là một chiêu trò cũ rích rồi. Tôi không thể tin rằng tên lừa đảo có thể thoát khỏi với nó.
  • Daisy thought she could get away with it, she wouldn’t pay her taxes at all.
  • Daisy nghĩ rằng cô ấy có thể thoát khỏi điều đó, cô ấy sẽ không phải trả bất kì khoản thuế nào cả.
  • By bribing the prosecutor and the police, he got away with murder.
  • Bằng cách hối lộ cho công tố viên và cảnh sát, anh ta đã thoát tội giết người.

get away with là gì

Hình ảnh minh họa get away with

  • “ Jonny did it, you know.” “ Get away with him”
  • “ Jonny đã làm điều đó, mày biết đó”. “ Thật không thể chấp nhận điều đó mà.”

Hy vọng bài viết về cụm từ “ get away with” trên đây đã mang lại cho bạn kiến thức bổ ích. Cùng đón xem các bài hấp dẫn khác về tiếng anh bạn nhé!

3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết ! Flip Out là gì và cấu trúc cụm từ Flip Out trong câu Tiếng AnhCấu trúc ” would you mind” trong tiếng Anh: Cấu trúc và bài tập”ALONG”: Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng AnhCấu Trúc và Cách Dùng từ Produce trong câu Tiếng AnhLog On là gì và cấu trúc cụm từ Log On trong câu Tiếng Anh“Chết” trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh-ViệtTổng hợp tài liệu từ vựng tiếng Anh hayƯu Điểm trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Top 17 get away with nghĩa là gì tổng hợp bởi Lambaitap.edu.vn

get away with là gì

  • Tác giả: anhnguvnpc.vn
  • Ngày đăng: 01/24/2022
  • Đánh giá: 4.8 (937 vote)
  • Tóm tắt: get away with: đi xa với · ăn cắp một cái gì đó và trốn thoát với nó. Kẻ trộm đã lấy đi thiết bị máy tính trị giá 30.000 đô la. · để nhận một …

Go away from me là gì

  • Tác giả: ihoctot.com
  • Ngày đăng: 10/27/2022
  • Đánh giá: 4.73 (348 vote)
  • Tóm tắt: – Work’s getting on top of me; I need to GET AWAY FROM it. Công việc đang đè nặng lên người tôi, tôi cần thoát khỏi nó và đi đâu đó. Nghĩa từ …

get away with Thành ngữ, tục ngữ

  • Tác giả: proverbmeaning.com
  • Ngày đăng: 03/05/2022
  • Đánh giá: 4.43 (328 vote)
  • Tóm tắt: Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự Thành ngữ, tục ngữ get away with. … Để rời khỏi hoặc bỏ trốn với một ai đó hoặc một cái gì đó.

get%20away%20with bằng Tiếng Việt

  • Tác giả: vi.glosbe.com
  • Ngày đăng: 09/07/2022
  • Đánh giá: 4.23 (464 vote)
  • Tóm tắt: Trong Tiếng Việt get away with có nghĩa là: không bị trừng phạt (ta đã tìm được … Tha thứ người đó dường như chẳng khác gì cho phép người phạm lỗi gây tổn …

Xem thêm: Top 14 new sports and traditional sports have been added

Get away with nghĩa là gì?

  • Tác giả: zaidap.com
  • Ngày đăng: 05/15/2022
  • Đánh giá: 4.11 (483 vote)
  • Tóm tắt: Get away with có nghĩa là không bị bắt hay bị trừng phạt vì đã làm sai điều gì đó. Ví dụ: They have repeatedly broken the law and got away with (Họ đã vi …

Get away with something. có nghĩa là gì? Xem bản dịch

  • Tác giả: vi.hinative.com
  • Ngày đăng: 10/06/2022
  • Đánh giá: 3.98 (557 vote)
  • Tóm tắt: Định nghĩa Get away with something… Se safar sem punição |if you do something bad but you dont get in trouble ( “he got away with it” ) …

“Get away with you” nghĩa là gì?

  • Tác giả: journeyinlife.net
  • Ngày đăng: 01/03/2022
  • Đánh giá: 3.55 (206 vote)
  • Tóm tắt: “Get away with you” nghĩa là gì? · “Get away with (someone or something)” = Chạy trốn với ai/điều gì, trốn tránh hậu quả. · Ví dụ · Is get away …

get away with là gì

  • Tác giả: dichthuatgloballotus.com
  • Ngày đăng: 03/05/2022
  • Đánh giá: 3.26 (212 vote)
  • Tóm tắt: get away with: đi xa với · ăn cắp một cái gì đó và trốn thoát với nó. Kẻ trộm đã lấy đi thiết bị máy tính trị giá 30.000 đô la. · để nhận một …

Xem thêm: Top 19 she gets fat she feels tired đầy đủ nhất

get away with là gì

  • Tác giả: dichthuattiengnhat.vn
  • Ngày đăng: 07/26/2022
  • Đánh giá: 3.1 (342 vote)
  • Tóm tắt: Tiếng Nhật /Từ vựng thông dụng /get away with là gì … Định nghĩa của get away with phrasal verb từ Oxford Advanced Learner’s Dictionary.

THÀNH NGỮ TIẾNG ANH CHỨA ĐỘNG TỪ “GET” – E-Space.vn

  • Tác giả: e-space.vn
  • Ngày đăng: 01/05/2022
  • Đánh giá: 2.83 (56 vote)
  • Tóm tắt: Get a grip. Nếu ai đó đang hoảng loạn hoặc mất kiểm soát, bạn có thể khuyên họ “get a grip”, nghĩa là kiềm chế cảm xúc, bình tĩnh lại. · Get with it · Get away …

get away with murder là gì – Nghĩa của từ get away with murder

  • Tác giả: hanghieugiatot.com
  • Ngày đăng: 08/11/2022
  • Đánh giá: 2.8 (193 vote)
  • Tóm tắt: get away with murder có nghĩa làBạn đang lập kế hoạch cái gì đó phải không?Ví dụNếu bạn sẽ tìm kiếm Làm thế nào …

Get Away With Là Gì? Cấu Trúc & Cách Sử Dụng Get Away With

  • Tác giả: enetviet.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/24/2022
  • Đánh giá: 2.63 (90 vote)
  • Tóm tắt: Ý nghĩa cụm từ GET AWAY WITH. 1/ Không bị bắt, bị chỉ trích hoặc bị trừng phạt vì đã làm sai điều gì đó; 2/ Để làm điều gì đó thành công mặc dù …

Xem thêm: Top 24 would you like some coffee đầy đủ nhất

get away with là gì

  • Tác giả: dichthuathanu.com
  • Ngày đăng: 11/24/2021
  • Đánh giá: 2.54 (125 vote)
  • Tóm tắt: get away with: đi xa với · ăn cắp một cái gì đó và trốn thoát với nó. Kẻ trộm đã lấy đi thiết bị máy tính trị giá 30.000 đô la. · để nhận một …

Nắm vững 10 Phrasal verbs với Get dưới đây giúp bạn chinh phục mọi kỳ thi tiếng Anh thực chiến! 

Nắm vững 10 Phrasal verbs với Get dưới đây giúp bạn chinh phục mọi kỳ thi tiếng Anh thực chiến! 
  • Tác giả: prep.vn
  • Ngày đăng: 11/01/2022
  • Đánh giá: 2.5 (183 vote)
  • Tóm tắt: Get Away có nghĩa là bỏ trốn, bỏ chạy với cái gì đó, trốn thoát khỏi cái gì. Ví dụ: She get away with her son because she thought someone was stalking her.
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Khi đứng một mình thì từ “GET” có nghĩa là “nhận” hoặc là “lấy”, nhưng khi kết hợp với những giới từ khác như: get above, get across,… thì sẽ mang những ý nghĩa vô cùng khác biệt, vậy những ý nghĩa đó là gì? Hãy cùng Prep tìm hiểu một số Phrasal …

Get away with là gì – VietJack.com

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 08/08/2022
  • Đánh giá: 2.34 (136 vote)
  • Tóm tắt: Đạt được điều gì đó, mặc dù không làm đúng hoặc đúng cách. Ví dụ cụm động từ Get away with. Ví dụ minh họa cụm động từ Get away with: – …

Get Away là gì và cấu trúc cụm từ Get Away trong câu Tiếng Anh

Get Away là gì và cấu trúc cụm từ Get Away trong câu Tiếng Anh
  • Tác giả: cdspvinhlong.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/26/2022
  • Đánh giá: 2.38 (155 vote)
  • Tóm tắt: 1. Get away là gì trong tiếng Anh? · The robber who took the police a long time to find out got away in a stolen car. · Tên cướp người mà khiến …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Hy vọng bài viết vừa rồi đã đem lại cho bạn những thông tin cần thiết và giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng của cấu trúc Get away. Chúc bạn học tốt và luôn yêu thích tiếng Anh. Đừng quên cập nhật các cách học tiếng Anh hiệu quả của chúng mình …

Bản dịch của “stay away from” trong Việt là gì?

  • Tác giả: babla.vn
  • Ngày đăng: 09/06/2022
  • Đánh giá: 2.28 (107 vote)
  • Tóm tắt: Nghĩa của “stay away from” trong tiếng Việt · tránh xa ai hoặc cái gì · không được lại gần · không được bén mảng tới gần …
Scroll to Top