1 Write the correct words to complete the phrase.
(Viết những từ đúng để hoàn thành những cụm từ sau.)
Hướng dẫn giải:
1. cut the grass
2. lift weights
3. make tea
4. do the laundry
5. wash/do the dishes
Tạm dịch:
1. cắt cỏ
2. nâng tạ
3. pha trà
4. giặt quần áo
5. rửa chén
2 Fill the gaps with the verbs from the box.
(Điền vào chỗ trống với những từ trong khung.)
Hướng dẫn giải:
1. guard
2. make
3. understand
4. recognize
Tạm dịch:
1. Người máy sẽ có thể canh gác nhà chúng ta khi chúng ta đi xa.
2. Cha tôi không bao giờ đi đến quán cà phê bởi vì ông có thể pha cà phê ở nhà.
3. Bạn có hiếu tất cả những gì tôi nói không?
4. Người máy sẽ có thế nhận ra khuôn mặt của chúng ta phải không?
3 Read and complete the interview about home robots with will be able to or won't be able to.
(Đọc và hoàn thành bài phỏng vấn về người máy gia đình với “will be able to” hay “won’t be able to”.)
Hướng dẫn giải:
1. will be able to
2. won’t be able to
3. will be able to
4. will be able to
5. won’t be able to
Tạm dịch:
Người phỏng vấn: Người máy đã có trong các nhà máy. Người ta sẽ có người máy ở nhà không?
Chuyên gia về người máy: Có. Tôi nghĩ chúng sẽ có thể làm tất cả việc nhà của chúng ta.
Người phỏng vấn: Nhưng chúng sẽ không thể thay thế máy tính cá nhân. Đúng không?
Chuyên gia về người máy: Đúng thế, nhưng một ngày nào đó chúng sẽ có thể sử dụng máy tính.
Người phỏng vấn: Tuyệt! Người máy gia đình sẽ có thể làm được gì nữa?
Chuyên gia về người máy: À, chúng sẽ có thể làm vườn nhưng chúng sẽ không thể chơi thể thao và chơi trò chơi với bạn được.
4 Make questions with these words. What are the positive and negative answers to these questions?
(Đặt câu hỏi với những từ sau. Đâu là những câu trả lời phủ định hay khẳng định?)
Hướng dẫn giải:
1. Will robots be able to make coffee in the future?
Yes, they will./ No, they won’t.
2. Could he ride a bike when he was in Year 6?
Yes, he could./ No, he couldn’t.
3. Can you do the dishes?
Yes, I can. / No, I can’t.
Tạm dịch:
1. Robot có thể pha cà phê trong tương lai không?
Vâng, họ sẽ. / Không, họ sẽ không làm thế.
2. Anh có thể đi xe đạp khi anh học lớp 6 không?
Vâng, anh ấy có thể. / Không, anh ấy không thể.
3. Bạn có thể làm các món ăn không?
Vâng tôi có thể. / Không, tôi không thể.
5 Write what you could do when you were ter. what you can do now, and what you will be able to do after you finish Year 6.
(Viết những gì mà em có thể làm được khi em 10 tuổi, bây giờ em có thế làm được gì và em sẽ làm được gì sau khi học xong lớp 6.)
Example:
A: Could you swim when you were ten?
B: Yes, I could/No, I couldn't.
Hướng dẫn giải:
A: Could you swim when you was 10?
B: Yes, I could./ No, I couldn’t.
A: Can you draw a picture now?
B: Yes, I can./ No, I can’t.
A: Will you be able to play a guitar after you finish Year 6?
B: Yes, I will./ No, I won’t.
Tạm dịch:
A: Bạn có thể bơi khi bạn 10 tuổi không?
B: Có, tôi có thể. /Không, tôi không thể.
A: Bạn có thể vẽ một bức tranh bây giờ không?
B: Có, tôi có thể/ Không, tôi không thể.
A: Bạn sẽ có thể chơi ghi ta sau khi bạn học xong lớp 6 không'?
B: Có, sẽ chơi. / Không, tôi sẽ không.
6 Match the questions with the correct answers.
(Nối các câu hỏi với câu trả lời đúng)
Hướng dẫn giải:
1 – C
2 – D
3 – A
4 – B
Tạm dịch:
1. Bạn có thể lái xe máy không?
Vâng tôi có thể.
2. Bạn nghĩ gì về người máy mới?
Theo ý tôi, nó thật thông minh.
3. Anh ây có thể đọc được khi anh ấy 6 tuổi không?
Không, anh ấy không thể.
4. Người máy sẽ có thể làm được những công việc khó khăn như lái xe đạp hoặc xe hơi không?
Không, chúng không thể