Trang chủ » Top 23 chọn đáp án đúng nội năng của một vật là chính xác nhất

Top 23 chọn đáp án đúng nội năng của một vật là chính xác nhất

Top 23 chọn đáp án đúng nội năng của một vật là chính xác nhất

Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ kiến thức và nội dung về chọn đáp án đúng nội năng của một vật là mà bạn đang tìm kiếm do chính biên tập viên Làm Bài Tập biên soạn và tổng hợp. Ngoài ra, bạn có thể tìm thấy những chủ đề có liên quan khác trên trang web lambaitap.edu.vn của chúng tôi. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn.

Công thức Q = Cm(t2 – t1) dùng để xác định:A. nội năngB. nhiệt năng C. nhiệt lượng D. năng lượng11.Đơn vị của nhiệt dung riêng trong hệ SI là:A. J/g độ B. J/kg độC. kJ/kg độD. cal/g độ12.Đặc điểm nào sau đây khơng phải của Chất khí:a.các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng về mọi hướngb.lực tương tác giữa các phân tử rất yếuc.các phân tửởrất gần nhaud. Các phân tử bay tự do về mọi phía13. Câu nào sau đây nói về nội năng khơng đúng ?a. Nội năng là một dạng năng lượng.b. Nội năng có thể chuyển hố thành các dạng năng lượng khác.c. Nội năng là nhiệt lượng.d. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi.14.Chất khí dễ nén vìa.các phân tử khí chuyển động hỗn loạn khơng ngừngb.lực hút giữa các phân tử rất yếuc.các phân tửở cách xa nhaud. Các phân tử bay tự do về mọi phía§33.CÁC NGUN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌCI.KIẾN THỨC:1.Ngun lí I nhiệt động lực học (NĐLH) :Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhậnđược∆U = Q + ATrong đó : A là cơng (J)Q là nhiệt lượng (J)∆U là độ biến thiên nội năng (J)2. Quy ước về dấu của nhiệt lượng và công :- Q>0 Hệ nhận nhiệt lượng- Q<0 hệ truyền nhiệt lượng- A>0 Hệ nhận công- A<0 hệ thực hiện cơng3.Ngun lí II nhiệt động lực học :- Cách phát biểu của Clau-di-út : nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn- Cách phát biểu của Các-nơ:động cơ nhiệt khơng thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thànhcông cơ học4.Hiệu suất của động cơ nhiệt :Ta có :H=A Q1 − Q2=Q1Q1 <1Trong đó : Q1 là nhiệt lượng cung cấp cho bộ phận phát động (nhiệtlượng toàn phần)Q2 là nhiệt lượng tỏa ra (nhiệt lượng vơ ích)A = Q1 – Q2 là phần nhiệt lượng chuyển hóa thành cơngII. BÀI TẬP:1.Một động cơ nhiệt mỗi giây nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng 3,84.10 8J đồng thời nhường cho nguồn lạnhnhiệt lượng 2,88.108 J. Hiệu suất của động cơ là bao nhiêu?ĐS :25%2.Người ta truyền cho khí trong xi-lanh nhiệt lượng 110 J . Chất khí nở ra thực hiện cơng 75 J đẩy pittơnglên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là bao nhiêu? ĐS: 35 J3.Một động cơ nhiệt mỗi giây nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng 4,32.10 4J đồng thời nhường cho nguồn lạnh3,84.104 J. Hiệu suất của động cơ là bao nhiêu ?ĐS : 0,125 = 12,5%4.Người ta truyền cho khí trong xi-lanh nhiệt lượng 100 J . Chất khí nở ra thực hiện công 65 J đẩy pittônglên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là bao nhiêu? ĐS :35J5.Cần truyền cho chất khí một nhiệt lượng bao nhiêu để chất khí thực hiện cơng là 100 J .Vàđộ tăng nội năng là 70 J . ĐS :170J6.Người ta thực hiện cơng 100J để nén khí trong xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí, biết khí truyềnra môi trường xung quang nhiệt lượng 40J.ĐS: 60J7.Người ta truyền cho khí trong xi-lanh nhiệt lượng 110 J . Chất khí nở ra thực hiện cơng 75 J đẩy pittơnglên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là bao nhiêu?ĐS :35 J8.Người ta thực hiện công 1000J để nén khí trong xi lanh, khí truyền ra bên ngồi nhiệt lượng 600J. Hỏi khí tăng haygiảm bao nhiêu?ĐS: 400J9.Trong một q trình, cơng của khối khí nhận được là 100J và nhiệt lượng khối khí nhận được là 200J. Độbiến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu?ĐS: 300J1.Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng ?A. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơnB. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơnC. Nhiệt có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơnD. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ3.Hệ thức nào sau đây phù hợp với q trình làm lạnh khíđẳng tích ?A. ∆U = A với A > 0B. ∆U = Q với Q > 0 C. ∆U = A với A < 0D. ∆U = Q với Q <04.Biểu thức nào sau đây diễn tả q trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt củabìnha. ∆U = Q + A b. ∆U = A c. ∆U = 0d. ∆U = Q5.trong biểu thức U = A + Q nếu Q > 0 khi :A. vật truyền nhiệt lượng cho các vật khác.B. vật nhận công từ các vật khác.C. vật thực hiện công lên các vật khác.D. vật nhận nhiệt lượng từ các vật khác6.chọn câu đúnga.Quá trình khơng thuận nghịch là q trình có thể tự xảy ra theo chiều ngược lại.b.Q trình khơng thuận nghịch là q trình chỉ có thể tự xảy ra theo một chiều xác địnhc.Q trình khơng thuận nghịch có thể tự xảy ra theo hai chiều xác định.d.Tất cả đều sai.7.Ngyên lý thứ nhất nhiệt động lực học là sự vận dụng của định luật bảo toàn nào sau đây ?a.Định luật bảo toàn cơ năng.b.Định luật bảo toàn động lượng.c.Định luật bảo tồn và chuyển hóa năng lượng.d. Định luật II Niutơn8. Chọn câu sai:A.Nhiệt không thểtự truyền từ một vật sang vật nóng hơnB.Nhiệt tự truyền từ vật này sang vật khác bất kỳC.Động cơ nhiệt không thể chuyển hố tất cả nhiệt lượng nhận được thành cơng cơ họcD.Độ biến thiên nội năng bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được9. Hệ thức ∆U = Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực họcA. Áp dụng cho quá trình đẳng ápB. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệtC.Áp dụng cho quá trình đẳng tíchD. Áp dụng cho cả ba q trình trên10. Theo nguyên lý I nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng :A. Tổng đại số công và nhiệt lượng mà vật nhận đượcB. Nhiệt lượng mà vật nhận đượcC. Tích của cơng và nhiệt lượng mà vật nhận đượcD. Công mà vật nhận được11. Trong động cơ nhiệt, nguồn nóng có tác dụng :A. Duy trì nhiệt độ cho tác nhânB. Cung cấp nhiệt lượng cho tác nhânC. Cung cấp nhiệt lượng trực tiếp cho nguồn lạnhD. Lấy nhiệt lượng của tác nhân12. trong các động cơđốt trong, nguồn lạnh là :a.bình ngưng hơib.hỗn hợp nhiên liệu và khơng khí cháy trong buồng đốtc.khơng khí bên ngồid.hỗn hợp nhiên liệu và khơng khí cháy trong xi lanh13. Hiệu suất của động cơ nhiệt H được xác định bằng :a.Q1-Q2/Q1b.T1-T2/T1c.Q2-Q1/Q1d.T2-T1/T114.Một động cơ nhiệt mỗi giây nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng 4,32.10 4Jđồng thời nhường cho nguồn lạnh3,84.104 J. Hiệu suất của động cơlà bao nhiêu ?ĐS : 0,125 = 12,5%15.Trường hợp nào sau đây ứng với q trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?a. ∆U = Q với Q>0b. ∆U = Q + A với A>0c. ∆U = Q + A với A<0d. ∆U = Q với Q<016.Phát biểu và viết hệ thức của nguyên lí I NĐLH?Nêu quy ước về dấu của nhiệt lượng và công?phát biểu:độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận đượchethức:∆u=A+QQuy ước về dấu của nhiệt lượng và công:+ Q> 0 hệ nhận nhiệt lượng+ Q< 0 hệ truyền nhiệt lượng+ A> 0 hệ nhận công+ A< 0 hệ thực hiện công17. Biểu thức của nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học trong trườnh hợp nung nóng khí trong bình kín( bỏ qua sự giãn nở của bình ) là :a.U = A b.U = Q – A c.U = Qd. U= Q +A18.Để nâng cao hiệu suất của động cơ nhiệt ta phải:A.tăng T2 và giảm T1 C.tăng T1 và giảm T2B.tăng T1 và T2D.giảm T1 và T219.Để tăng hiệu suất của động cơ nhiệt, nên tăng hay giảm T1 hay T2 100?a) giảm T2b) tăng T1c) tăng T2d) giảm T120.Không thể chế tạo động cơ vĩnh cửu loại 1 vì:A.động cơ chỉ có thể hoạt động trong thời gian ngắnB. trái với nguyên lý 1 nhiệt động lực họcC. cả 2 câu A và B saiD. cả 2 câu A và B đúng21.Aùp dụng nguyên lý 1 nhiệt động lực học cho các quá trình biến đổi trạng thái của khí lý tưởng, ta có Q= A trong:A. quá trình đẳng ápB. quá trình đẳng nhiệtC. quá trình đẳng tíchD. q trình đoạn nhiệt22. Phát biểu nào sau đây về hiệu suất của động cơ nhiệt sai với T1 : nhiệt độ tuyệt đối của nguồn nóng; T2 :nhiệt độ tuyệt đối của nguồn lạnhA. H luôn nhỏ hơn 1B. H ≤ (T1 – T2) / T1C. H rất thấpD. H có thể bằng 123.Nguyên lý 2 nhiệt động lực học có thể phát biểu:A. Nhiệt khơng thể tựđộng truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơnB. Khơng thể thực hiện 1 q trình tuần hồn mà kết quả duy nhất của nó là thực hiện cơng do lấy nhiệt từ 1nguồnC. cả 2 câu A và B đúngD. cả 2 câu A và B sai24.Trường hợp nào sau đây ứng với q trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?a. ∆U = Q với Q>0b. ∆U = Q + A với A>0c. ∆U = Q + A với A<0d. ∆U = Q với Q<0CÂU HỎI ÔN CHƯƠNG 4 + 5+6Câu 1:Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ơtơđược bảo tồn?a. Ơ tơ chuyển động thẳng đềub. Ơ tơ chuyển động nhanh dầnc. Ơ tơ chuyển động chậm dầnd.Ơ tơ chuyển động tròn đềuCâu 2: Điều nào sau đây đúng khi nói về hệ kín?a.Các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau mà không tương tác với các vật ngồi hệ;b.Trong hệ chỉ có các nội lực từng đơi trực đối;c.Nếu có các ngoại lực tác động lên hệ thì các ngoại lực triệt tiêu lẫn nhau;d.Cả A, B, C đều đúng.Câu 3: Động lượng là một đại lượng :a. Véctơb. Vô hướngc. Luôn dươngd. Luôn âmCâu 4: Đơn vị của động lượng là :a.Ns ( kgm/s )b.N/sc.N.md.N/mCâu 5: Công suất của lực F làm vật di chuyển với vận tốc V theo hướng của F là:A/ P=F.vtB/ P= F.vC/ P= F.tD/ P= F v2Câu 6: Lực F không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng của lựcmột góc α ,biểu thức tính cơng của lực là:A. A = F.s.cos αB. A = F.sC. A =F.s.sin αD. A =F.s +cos αCâu 7: Công cơ học làđại lượng:a.Véctơb. vô hướng. C. luôn dương.D. không âm.Câu 8: Đơn vị nào sau đây làđơn vị của công suất:a.Oát (W) . b. Niutơn. C. Jun. d.Kw.hCâu 9: Công thức tính cơng của một lực là:1 2mvD. A = 2A. A = F.sB.A = mghC. A = F s cos αCâu 10: Công của trọng lực không phụ thuộc vào dạng của quỹ đạo mà chỉ phụ thuộc vào :A / điểm đầu của quỹ đạoB/ / điểm cuối của quỹ đạoC/ điểm đầu và điểm cuối của quỹ đạoD/ đường đi của vậtCâu 11.Đơn vị nào sau đây không phải làđơn vị của công suất ?A. J.s B. HPC. Nm/sD. WCâu 12 :Động năng của một vật tăng khia/ gia tốc của vật a > 0b/ vận tốc của vật v > 0c/ các lực tác dụng lên vật sinh công dương.d/ gia tốc của vật tăngCâu 13:Động năng của vật giảm khi điA/ vật chịu tác dụng của lực masátB/ vật đi lên dốcC/ vật được ném lên theo phương thẳng đứngD/ vật chịu tác dụng của 1 lực hướng lênCâu 14: Biểu thức nêu lên mối liên hệ giữa công của lực tác dụng với độ biến thiên động năng là:1mv 2A. Wđ = 2ä1 2 1mv2 − mv122B. A = 2C. Wđ = mgzD. A =mgz1 – mgz2Câu 15:Động năng của một vật sẽ tăng khi vật chuyển động:a.thẳng đều. B.nhanh dần đều. C.chậm dần đều. D.biến đổi.Câu 16: Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định lý biến thiên động năng?111aWđ = 2 mv2b.A = 2 mv22 – 2 mv21c.Wt = mgz d.A = mgz2 – mgz1Câu 17: Biểu thức tính động năng của vật là:A. Wđ = mvB. Wđ = mv2C. Wđ = mv212D. Wđ =12mvCâu 18: Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào:A. khối lượng của vậtB. vận tốc của vậtC. độ cao của vậtD. gia tốc trọng trườngCâu 19: Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì:a.thế năng của vật giảm dần. b.động năng của vật giảm dần.c.cơ năng của vật giảm dần. d.động lượng của vật giảm dần.Câu 20: một vật khối lượng m gắn vào đầu 1 lò xo đàn hồi cóđộ cứng k, đầu kia của lò xo cốđịnh. Khi lò xobị nén lại một đoạn ∆ l ( ∆l < 0 ) thì thế năng đàn hồi bằng bao nhiêu ?1a/ + 2 k( ∆l )21b/ 2 k( ∆l )1c/ – 2 k ∆l1d/ – 2 k( ∆l )2Câu 21: Chọn câu đúng. Khi con lắc đơn dao động đến vị trí cao nhất:a.động năng đạt giá trị cực đại.B.thế năng đạt giá trị cực đại.c.cơ năng bằng không.D.thế năng bằng động năng.Câu 22: Cơ năng của vật được bảo toàn trong trường hợp:A .vật rơi trong khơng khí. B.vật trượt có ma sát.c. vật rơi tự do.D.vật rơi trong chất lỏng nhớt.Câu 23: Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó:a.động năng cực đại, thế năng cực tiểu B. động năng cực tiểu, thế năng cực đạiC. động năng bằng thế năngD. động năng bằng nữa thế năngCâu 24. Chọn đáp án đúng : Cơ năng là:A. Một đại lượng vô hướngB. Một đại lượng véc tơC. Một đại lượng vô hướng luôn luôn dươngD. Một đại lượng vơ hướng ln dương hoặc có thể bằng 0Câu 25: Cơ năng làđại lượnga. luôn luôn dương.b. luôn ln dương hoặc bằng 0.c. có thể dương, âm hoặc bằng 0. d. ln ln khác 0.Câu 26: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí?a.Chuyển động hỗn loạn.b.Chuyển động khơng ngừng.c.Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.d.Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cốđịnh.Câu 27: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là của phân tử?a.Chuyển động khơng ngừng.b.Giữa các phân tử có khoảng cách.c.Có lúc đứng n, có lúc chuyển độngd.Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.Câu 28:Phát biểu nào sau đây làsai khi nói về chất khí ?A.Lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử là rất yếu.B.Các phân tử khíở rất gần nhau.C.Chất khí khơng có hình dạng và thể tích riêng.D.Chất khí ln ln chiếm tồn bộ thể tích bình chứa và có thể nén được dễ dàng.Câu 29: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi- lơ-Ma-ri-ốt?p1 p2=B. V1 V2 .p1 V1=D. p2 V2 .A.p1V1 = p2V2.C. p ≈ V.Câu 30: biểu thức sau p1V1 = p2V2 biểu diễn quá trìnhA.đẳng áp B.đẳng tích C.đẳng nhiệtD. đẳng áp và đẳng nhiẹtCâu 31: Trên hình 43 là hai đường đẳng nhiệt của hai khí lý tưởng, thông tin nào sauđây làđúng ?A.T2> T1.B. T2 = T1.C. T2< T1.D. T2 ≤ T1.Câu 32.Biểu thức nào sau đây khơng phù hợp với q trình đẳng nhiệt ?1A. p ∼ V B. p.V = const1C. V ∼ pD. p1T2 = p2T1Câu 33: Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Sac-Lơ?a.p ~ T.b.p1/ T1 = p2/ T2 c.p ~ td.p1T2 = p2T1Câu 34 Trong hệ toạđộ(P, T) đường đẳng tích có dạng là:A. đường parabolB. đường hyperbolC. đường thẳng đi qua gốc tọa độD. đường thẳng nếu kéo dài qua gốc toạđộCâu 35: Công thức nào sau đây liên quanđến qúa trình đẳng tích?PA/ T =hằng sốPB/P1T1 =P2T2C/ V = hằng sốVD/ T = hằng sốCâu 36: Nội năng của một vật là:A.tổng động năng và thế năng của vật.B.tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.C.Tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá truyền nhiệt và thực hiện công.D.Nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.Câu 37:Điều nào sau đây làđúng khi nói về các cách làm thay đổi nội năng của một vật?A .Nội năng của vật có thể biến đổi bằng hai cách : thực hiện công vàï truyền nhiệt.B .Q trình làm thay đổi nội năng có liên quan đến sự chuyển dời của các vật khác tác dụng lực lên vậtđang xét gọi là sự thực hiện cơng.C .Q trình làm thay đổi nội năng khơng bằng cách thực hiện công gọi là sự truyền nhiệt.D .Các phát biểu A, B, C đều đúng.Câu 38:Phát biểu nào sau đây về nội năng làkhông đúng ?A.Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.B.Nội năng là nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.C.Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi.D.Nội năng của khí lí tưởng khơng phụ thuộc vào thể tích,mà phụ thuộc vào nhiệt độCâu 39:Khi truyền nhiệt cho một khối khí thì khối khí có thể:A.tăng nội năng và thực hiện công B.giảm nội năng và nhận côngC. cả A và B đúngD. cả A và B saiCâu 40: Nhiệt lượng là phần năng lượng mà:a) vật tiêu hao trong sự truyền nhiệtb) vật nhận được trong sự truyền nhiệtc) vật nhận được hay mất đi trong sự truyền nhiệtd) Cả 3 đều saicâu 41 :Đơn vị của nhiệt dung riêng của 1 chất là:a) J/kg.độb) J.kg/độc) kg/J.độd) J.kg.độcâu 42 :Nội năng của khí lí tưởng bằng:a) thế năng tương tác giữa các phân tửb)động năng của chuyển động hỗn độn của các phân tửc) cả 2 đều said) cả 2 đều đúngcâu 43 :Một vật khối lượng m, có nhiệt dung riêng C, nhiệt độđầu và cuối là t1 và t2.Công thức Q = Cm(t2 – t1) dùng để xác định:A. nội năngB. nhiệt năng C. nhiệt lượng D. năng lượngCâu 44:Đơn vị của nhiệt dung riêng trong hệ SI là:A. J/g độ B. J/kg độC. kJ/kg độD. cal/g độCâu 45:Đặc điểm nào sau đây khơng phải của Chất khí :a.các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng về mọi hướngb.lực tương tác giữa các phân tử rất yếuc.các phân tửở rất gần nhaud. Các phân tử bay tự do về mọi phíacâu 46: Câu nào sau đây nói về nội năng khơng đúng ?a. Nội năng là một dạng năng lượng.b. Nội năng có thể chuyển hố thành các dạng năng lượng khác.c. Nội năng là nhiệt lượng.d. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi.Câu 47: Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là khơng đúng ?A. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơnB. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơnC. Nhiệt có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơnD. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độCâu 48:Biểu thức nào sau đây diễn tả quá trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệtcủa bìnha. ∆U = Q + A b. ∆U = A c. ∆U = 0d. ∆U = Qcâu 49:trong biểu thức U = A + Q nếu Q > 0 khi :A. vật truyền nhiệt lượng cho các vật khác. B. vật nhận công từ các vật khác.C. vật thực hiện công lên các vật khác.D. vật nhận nhiệt lượng từ các vật khácCâu 50:chọn câu đúnga.Quá trình khơng thuận nghịch là q trình có thể tự xảy ra theo chiều ngược lại.b.Q trình khơng thuận nghịch là q trình chỉ có thể tự xảy ra theo một chiều xác địnhc.Q trình khơng thuận nghịch có thể tự xảy ra theo hai chiều xác định.d. Tất cả đều sai.Câu 51:Ngyên lý thứ nhất nhiệt động lực học là sự vận dụng của định luật bảo toàn nào sau đây ?a.Định luật bảo toàn cơ năng.b.Định luật bảo toàn động lượng.c.Định luật bảo tồn và chuyển hóa năng lượng.d. Định luật II Niutơncâu 52: Chọn câu sai:A.Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơnB.Nhiệt tự truyền từ vật này sang vật khác bất kỳC.Động cơ nhiệt khơng thể chuyển hố tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ họcD.Độ biến thiên nội năng bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận đượcCâu 53: Hệ thức ∆U = Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực họcA. Áp dụng cho quá trình đẳng ápB. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệtC.Áp dụng cho q trình đẳng tíchD. Áp dụng cho cả ba quá trình trênCâu 54: Theo nguyên lý I nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng :A. Tổng đại số công và nhiệt lượng mà vật nhận đượcB. Nhiệt lượng mà vật nhận đượcC. Tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được D. Công mà vật nhận đượcCâu 55: Trong động cơ nhiệt, nguồn nóng có tác dụng :A. Duy trì nhiệt độ cho tác nhânB. Cung cấp nhiệt lượng cho tác nhânC. Cung cấp nhiệt lượng trực tiếp cho nguồn lạnhD. Lấy nhiệt lượng của tác nhânCâu 56: trong các động cơđốt trong, nguồn lạnh là :a.bình ngưng hơib.hỗn hợp nhiên liệu và khơng khí cháy trong buồng đốtc.khơng khí bên ngồid.hỗn hợp nhiên liệu và khơng khí cháy trong xi lanhcâu 57: Hiệu suất của động cơ nhiệt H được xác định bằng :a.Q1-Q2/Q1 b.T1-T2/T1 c.Q2-Q1/Q1 d.T2-T1/T1câu 58:Trường hợp nào sau đây ứng với q trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?a. ∆U = Q với Q>0b. ∆U = Q + A với A>0 c. ∆U = Q + A với A<0 d. ∆u = Q với q<0BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG 4+5+61. một vật trọng lượng 3N cóđộng lượng 1kgm/s,lấy g =10m/s2khi đó vận tốc của vật bằng bao nhiêu?2.Một vật có m = 2kg đang chuyển động với vận tốc v = 4m/s, động lượng của vật làbao nhiêu?3. Một vật có khối lượng 2kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 2s. Độ biến thiên động lượng củavật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu?4. Một hệ hai vật có p1=3kgm/s và p2=4kgm/s.Tính động lượng của hệ trong các trường hợp sau :rrpp1a. và 2 cùng phương ,cùng chiều ?rrpb. p1 và 2 cùng phương ngược chiều ?rrpp1c. và 2 hợp nhau một góc 9005.Viên bi A có khối lượng m1= 600g chuyển động với vận tốc v1 = 3m/s va chạm vào viên bi B có khốilượng m2 = 400g chuyển động ngược chiều với vận tốc V2 . Sau va chạm, hai viên bi đứng yên. Vậntốc viên bi B laøbao nhiêu?6.Một người nhấc một vật có khối lượng 4 kg lên độ cao 6 m. Lấy g = 10 m/s2. Công mà người đã thực hiệnlà bao nhiêu?7.Một vật rơi tự do có m = 6 kg. Trên một quãng đường nào đó, vận tốc biến thiên từ3m/s đến 6m/s. Tínhcơng của trọng lực thực hiện trên quãng đường đó, lấy g = 10m/s28. Một vật có khối lượng 5kg trượt từđỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10m, góc nghiêng 300. Cơng củatrọng lực khi vật đi hết dốc là bao nhiêu?9.Một cần cẩu nâng một kiện hàng có m = 1000kg lên cao 10m trong 60s, lấy g =10m/s2. Công suất của cầncẩu là bao nhiêu ?10. Công suất của một người kéo một thùng nước có khối lượng 30kg chuyển động đều từ giếng cóđộ sâu15 m trong thời gian 2 phút la ø bao nhiêu?11. Một vật có khối lượng 600g chuyển động với vận tốc 7m/s.Tính động năng của vật ?12. Một vật có trọng lượng 2 N cóđộng năng Wđ= 1 J,lấy g= 10m/s2.Khi đó vận tốc của vận la ø bao nhiêu?13. Một vật có khối lượng 700g rơi tự do (không vận tốc đầu) từđộ cao h = 50m xuống đất, lấy g = 10m/s 2.Động năng của vật tại đô cao 10m là bao nhiêu?14. Một vật có khối lượng m =5kg được đưa lên cao 10m, lấy g =10m/s2 thế năng của vật tại đó sẽ la øbaonhiêu ?( Chọn gốc thế năng tại mặt đất ) :15. Một lò xo cóđộ cứng k = 100 N/m ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Thế năng đàn hồi của lò xokhi giãn ra 3 cm so với trạng thái ban đầu là øbao nhiêu ?16.Tính thế năng của một vật có khối lượng 300g ở độ cao 8m so với mặt đất?lấy g = 10m/s 2 .Chọn gốc thếnăng tại mặt đất.17. Một vật có trọng lượng 3 N và có thế năng 50 J thì vật đóđang ởđộ cao nào ?18.Một vật có khối lượng 4kg rơi tự do từđộ cao 15m xuống đất.Lấy g=10m/s2.Chọn gốc thế năng tại mặtđất.a.Tính thế năng của vật tại điểm bắt đầu rơi ?b.Tính thế năng của vật tại điểm sau khi nó rơi được 1s?19. từđộ cao 6 m so với mặt đất ném lên một vật có vận tốc đầu 3 m/s. biết khối lượng của vật bằng 2kg ,lấy g = 10 m/s2 . hỏi cơ năng của vật ở độ cao đó bằng bao nhiêu ?20. Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên cao với vận tốc 54km/h. Độ cao cực đại mà vật đạt được làbao nhiêu ?21. Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vạn tốc 8m/s.Cho g = 10m/s2.Tìm:a.Độ cao cực đại của vật?b.Ởđộ cao nào thì thế năng bằng động năng của vật?22. Một vật có khối lượng 1kg rơi khơng vận tốc đầu từđộ cao 90m,(g = 10 m/s2).a/ Tính động năng và thế năng của vật đó tại độ cao 10m.b/ Ởđộ cao nào thìđộng năng bằng thế năng ?23.Một vật có khối lượng m = 2kg rơi tự do từ độ cao 2,4 m so với mặt đất?lấy g = 10m/s 2 .a. Tính cơ năng của vật ở độ cao trên?b. Tính vận tốc của vật khi chạm đất?c.Ở độ cao nào thì thế năng bằng một nửa động năng?24. Một xilanh chứa 300cm3 khíởáp suất 3.105Pa. Pittơng nén khí trong xilanh xuống còn 100cm3.Tính ápsuất khí trong xilanh lúc này. Coi nhiệt độ không đổi.25. Một khối khí có thể tích 10 lít, ởáp suất 105Pa. Nén khối khí với nhiệt độ khơng đổi sao cho áp suất tănglên 2.105Pa thì thể tích của khối khíđó là:26.Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 30 lít đến thể tích 10 lít,áp suất khí tăng thêm 0,7at.Tìm áp suất banđầu của khí?27. Một khối khíđược nhốt trong một xilanh và pittông ởáp suất 2.105 Pa. Nén pittông để thể tích còn 1/2thểtích ban đầu( nén đẳng nhiệt). p suất của khối khí trong bình lúc này là bao nhiêu ?28.Một khối khí có thể tích 20 lít ở áp suất 105 Pa .Hỏi khi áp suất giảm còn 1/2 lần áp suất ban đầu thì thểtích của lượng khí là bao nhiêu ?(biết nhiệt độ khơng đổi)29. Tính áp suất của một lượng khíở500C,biết áp suất ở 00C là 1,2.105Pa và thể tích khí khơng đổi.30. Một bình chứa một lượng khíở nhiệt độ40o C vàáp suất 1,2.105 Pa,đểáp suất tăng gấp đơi thì ta phải tăngnhiệt độ là bao nhiêu?31. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế 200 cm3 Khí hydro ởáp suất 750 mmHg và nhiệt độở 27oC.Hỏi thể tích của lượng khí trên ởáp suất 720 mmHg và nhiệt độ 17 oC là bao nhiêu?32. Ở nhiệt độ 270C thể tích của một lượng khí là20 lít. Khi áp suất khí khơng đổi và nhiệt độ là 540C thìthể tích lượng khíđó là bao nhiêu?33.chất khí trong xilanh của một động cơ nhiệt có áp suất 0,6atm và nhiệt độ 40 0C.Sau khi bị nén thể tíchcủa khí giảm đi 5lần và áp suất tăng lên tới 8atm.Tính nhiệt độ của khí ở cuối qua trình nén?34. Người ta truyền cho khí trong xi-lanh nhiệt lượng 100 J . Chất khí nở ra thực hiện cơng 65 J đẩy pittơnglên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là bao nhiêu?35.Một động cơ nhiệt mỗi giây nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng 8,3.10 4J đồng thời nhường cho nguồn lạnh3,8.104 J. Hiệu suất của động cơ là bao nhiêu ?CHƯƠNG VII.CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG .SỰ CHUYỂN THỂ§34.CHẤT KẾT TINH VÀ CHẤT VƠĐỊNH HÌNHCâu 1: chọn những câu đúng trong các câu sau đây:A.Chất rắn kết tinh là chất rắn có cấu tạo từ một tinh thểB.Chất rắn có cấu tạo từ những tinh thể rất nhỏ liên kết hổn độn thuộc cjhất rắn kết tinhC. Chất rắn kết tinh có nhiệt độ nóng chảy xác định và có tính dị hướngD.Chất rắn có nhiệt độ nóng chảy xác định , chất rắn đó thuộc chất rắn kết tinh.câu 2:chất rắn vơ đinh hình và chất rắn kết tinh:A. Khác nhau ở chổ chất rắn kết tinh có cấu tạo từ những kết cấu rắn có dạng hình học xác định , còn chấtrắn vơđịnh hình thì khơng.B. Giống nhau ởđiểm là cả hai lọai chất rắn đều có nhiệt độ nóng chảy xác địnhC.Chất rắn kết tinh đa tinh thể có tính đẳng hướng như chất rắn vơđịnh hìnhD.Giống nhau ởđiểm cả hai đều có hình dạng xác địnhCâu 3:chọn những câu đúng trong các câu sau đây:A.Các phân tử chất rắn kết tinh chuyển động qua lại quanh vị trí cân bằng cốđịnh được gọi là nút mạng.B.Chất rắn có cấu trúc mạng tinh thể khác nhau, nghĩa là các phân tử khac nhau, thì có tính vật lý khácnhau.C. Tính chất vật lý của chất kết tinh bị thay đổi nhiều là do mạng tinh thể có một vài chổ bị sai lệch.D. Tính chất dị hướng hay đẳng hướng của chất kết tinh là do mạng tinh thể có một vài chổ bị sai lệch gọi lổhỏng.Câu 4: Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến chất rắn kết tinh?

Top 23 chọn đáp án đúng nội năng của một vật là tổng hợp bởi Lambaitap.edu.vn

Chọn đáp áp đúng. Nội năng của một vật là – hoidapvietjack.com

  • Tác giả: hoidapvietjack.com
  • Ngày đăng: 03/05/2022
  • Đánh giá: 4.82 (938 vote)
  • Tóm tắt: Chọn đáp áp đúng. Nội năng của một vật làA. tổng động năng và thế năng của vậtB. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên …

Chọn đáp áp đúng. Nội năng của một vật là

  • Tác giả: cunghocvui.com
  • Ngày đăng: 09/04/2022
  • Đánh giá: 4.65 (487 vote)
  • Tóm tắt: Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Trắc nghiệm Lý thuyết Vật Lí 10 Học kì 2 có đáp án !!

Giải câu 6 bài 32: Nội năng và sự biến thiên nội năng sgk vật lí 10 trang 173

  • Tác giả: conkec.com
  • Ngày đăng: 04/23/2022
  • Đánh giá: 4.27 (311 vote)
  • Tóm tắt: … đúng? A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật. … Nội năng của một lượng khí lí tưởng có phụ thuộc vào thể tích không? … Chọn đáp án đúng.

Nội năng của một vật là:

  • Tác giả: vietjack.online
  • Ngày đăng: 11/23/2021
  • Đánh giá: 4.13 (211 vote)
  • Tóm tắt: Đáp án: B. Nội năng của vật là dạng năng lượng bao gồm động năng phân tử (do các phân tử chuyển động nhiệt) và thế năng phân tử (do các phân tử tương tác …

Câu nào sau đây nói về nội năng là đúng ? Nội năng là nhiệt lượng

  • Tác giả: vietjack.me
  • Ngày đăng: 06/07/2022
  • Đánh giá: 3.83 (389 vote)
  • Tóm tắt: C- sai vì có hai cách làm thay đổi nội năng của vật là thực hiện công và truyền nhiệt. Chọn đáp án D. Xem thêm lời giải sách bài tập Vật lí lớp 10 hay, …

Xem thêm: Top 10+ dụng cụ đo lực chính xác nhất

Bài 32 : Nội năng và sự biến thiên nội năng

  • Tác giả: sachgiaibaitap.com
  • Ngày đăng: 09/11/2022
  • Đánh giá: 3.63 (229 vote)
  • Tóm tắt: D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi. Lời giải: Chọn C. Số đo độ biến thiên của nội năng trong quá trình truyền nhiệt là nhiệt lượng.
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Khác: Trong quá trình thực hiện công, có sự chuyển hóa từ một dạng năng lượng khác (ví dụ cơ năng) sang nội năng. Trong khi quá trình truyền nhiệt không có sự chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác, chỉ có sự truyền nội năng từ vật này …

Câu 2: Câu nào sau đây về nội năng là không đúng A. Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc giảm xuống B. Nội năng và nhiệt lượng có cùng đơn vị C. Nội năng là một dạng năng lượng D. Nội năng của một vật không phụ thuộc vào khối lượng của vật

  • Tác giả: hoidap247.com
  • Ngày đăng: 06/09/2022
  • Đánh giá: 3.54 (508 vote)
  • Tóm tắt: Câu 2: Câu nào sau đây về nội năng là không đúng A. Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc giảm xuống B. Nội năng và nhiệt lượng có cùng …

Nội năng của vật là:

  • Tác giả: vungoi.vn
  • Ngày đăng: 09/09/2022
  • Đánh giá: 3.36 (578 vote)
  • Tóm tắt: d. Động năng và thế năng của vật. Đáp án đúng: a.

Nội Năng Của Một Vật Là

  • Tác giả: truyenhinhcapsongthu.net
  • Ngày đăng: 04/17/2022
  • Đánh giá: 3.01 (490 vote)
  • Tóm tắt: Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài. Nhiệt dung riêng của đồng thau là 0128.10 3 J/(kg.K). Xem đáp án » 09/12/2021 169 …

Chọn đáp án đúng.Nội năng của một vật là

  • Tác giả: moon.vn
  • Ngày đăng: 04/28/2022
  • Đánh giá: 2.81 (74 vote)
  • Tóm tắt: ID 570499. Chọn đáp án đúng.Nội năng của một vật là A. Tổng động năng và thế năng của vật. B. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

Trắc nghiệm Vật lý 10: Cơ sở của nhiệt động lực học

  • Tác giả: giasutoancau.com
  • Ngày đăng: 06/24/2022
  • Đánh giá: 2.7 (190 vote)
  • Tóm tắt: 1. Mức độ nhớ. Câu 1. Chọn đáp án đúng. Nội năng của một vật là. A. Tổng động năng và thế năng của vật. B.
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Câu 15. Truyền nhiệt lượng 6.106J cho khí trong một xilanh hình trụ, khí nở ra đẩy pittông chuyển động làm thể tích của khí tăng thêm 0,5m3. Biết áp suất của khí là 8.106N/m2 và coi áp suất này không đổi trong quá trình khí thực hiện công. Độ biến …

Xem thêm: Top 10 as soon as he waved his hand she turned away

Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 32: Nội năng và sự biến thiên nội năng

  • Tác giả: tailieu.com
  • Ngày đăng: 06/17/2022
  • Đánh giá: 2.69 (111 vote)
  • Tóm tắt: Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật. C. Nội năng chính là nhiệt lượng của vật. D. Nội năng của vật có thể tăng hoặc giảm. Đáp án …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Câu 17: Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước ở nhiệt độ 20°C. Người ta thả vào bình một miếng sắt khối lượng 0,2kg đã được nung nóng tới 75°C.. Xác định nhiệt độ của nước khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi …

[CHUẨN NHẤT] Nội năng của một vật là – Toploigiai

  • Tác giả: toploigiai.vn
  • Ngày đăng: 10/21/2022
  • Đánh giá: 2.52 (75 vote)
  • Tóm tắt: Đáp án đúng: B. Nội năng của một vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về …

Chọn đáp áp đúng. Nội năng của một vật là A. tổng động … – Hoc24

  • Tác giả: hoc24.vn
  • Ngày đăng: 05/01/2022
  • Đánh giá: 2.57 (125 vote)
  • Tóm tắt: Chọn đáp áp đúng. Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật B. tổng động năng và thế năng của các p…

Chọn đáp án đúng. Nội năng của một vật là

  • Tác giả: tuyensinh247.com
  • Ngày đăng: 06/06/2022
  • Đánh giá: 2.34 (75 vote)
  • Tóm tắt: Câu 551407: Chọn đáp án đúng. Nội năng của một vật là. A. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. B. nhiệt lượng vật nhận được trong quá …

Nội năng của một vật là

  • Tác giả: hamchoi.vn
  • Ngày đăng: 01/06/2022
  • Đánh giá: 2.35 (104 vote)
  • Tóm tắt: Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài. Nhiệt dung riêng của đồng thau là 0,128.10 3 J/(kg.K). Xem đáp án » 09/12/2021 199 …

Chọn đáp án đúng.Nội năng của một vật là 

  • Tác giả: hoc247.net
  • Ngày đăng: 02/19/2022
  • Đánh giá: 2.21 (56 vote)
  • Tóm tắt: Chọn đáp án đúng. Nội năng của một vật là. A. tổng động năng và thế năng của vật.

Xem thêm: Top 19 công thức tính thể tích không khí

Bài 6 trang 173 SGK Vật lí 10

  • Tác giả: loigiaihay.com
  • Ngày đăng: 04/11/2022
  • Đánh giá: 2.08 (51 vote)
  • Tóm tắt: Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng? … A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt. B. Một … Đáp án B.

 Chọn đáp áp đúng. Nội năng của một vật là

  • Tác giả: cungthi.online
  • Ngày đăng: 06/07/2022
  • Đánh giá: 2.09 (76 vote)
  • Tóm tắt: D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Đáp án và lời giải. Đáp án:B. Lời giải …

Chọn đáp án đúng nội năng của một vật là

  • Tác giả: ihoctot.com
  • Ngày đăng: 05/01/2022
  • Đánh giá: 1.91 (99 vote)
  • Tóm tắt: Nội năng của một vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về nội năng nhé: 1. Nội năng (U). a) Nội …

Chọn đáp áp đúng. Nội năng của một vật là

  • Tác giả: hoctapsgk.com
  • Ngày đăng: 09/22/2022
  • Đánh giá: 1.8 (96 vote)
  • Tóm tắt: Vật lý học (tiếng Anh:physics, từ tiếng Hi Lạp cổ: φύσις có nghĩa là kiến thức về tự nhiên) là một môn khoa học tự nhiên tập trung vào sự nghiên cứu vật chất và …

Nội năng và sự biến thiên nội năng

  • Tác giả: loga.vn
  • Ngày đăng: 06/30/2022
  • Đánh giá: 1.71 (161 vote)
  • Tóm tắt: -Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật: U = f(T,V). -Độ biến thiên nội năng là phần nội năng tăng thêm hay giảm bớt đi trong một …

Trắc nghiệm vật lý 10 bài 32: Nội năng và sự biến thiên nội năng

  • Tác giả: doctailieu.com
  • Ngày đăng: 05/03/2022
  • Đánh giá: 1.61 (178 vote)
  • Tóm tắt: Đề trắc nghiệm vật lý lớp 10 bài 32 – Nội năng và sự biến thiên nội năng có đáp án. Danh sách câu hỏi Đáp án. Câu 1. Nội năng của vật là: A. Tổng động năng …
Scroll to Top