Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ kiến thức và nội dung về He couldn t afford to buy the car mà bạn đang tìm kiếm do chính biên tập viên Làm Bài Tập biên soạn và tổng hợp. Ngoài ra, bạn có thể tìm thấy những chủ đề có liên quan khác trên trang web lambaitap.edu.vn của chúng tôi. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn.
1 [LỜI GIẢI] He could not afford to buy the car – Tự Học 365
- Tác giả: tuhoc365.vn
- Ngày đăng: 10/30/2021
- Đánh giá: 4.8 (793 vote)
- Tóm tắt: Rewrite each sentence, beginning as shown, so that the meaning stays the same. He could not afford to buy the car. A. The car was too expensive for him to
- Nguồn: 🔗
2 Môn Tiếng Anh Lớp 8 . She couldnt afford to buy the car. The car is too 2. I would like you to help me to put the chair away. Do you mind 3. If I we –
- Tác giả: toplist24h.com
- Ngày đăng: 07/27/2022
- Đánh giá: 4.64 (426 vote)
- Tóm tắt: `1`. The car is too expensive for her to buy. (expensive: đắt). `2`. Do you mind helping me to put the chair away ? (Do you mind + Ving: có phiền nếu làm gì)
- Nguồn: 🔗
3 He Could Not Afford To Buy The Car. >The Car Was Too Expensive For Him (to Buy). Cho Milk Hỏi Về Cấu Trúc Câu Vs ạ – MTrend
- Tác giả: mtrend.vn
- Ngày đăng: 09/12/2022
- Đánh giá: 4.52 (395 vote)
- Tóm tắt: @Kuro. He could not afford to buy the car. ——->The car was too expensive for him (to buy). Ta có công thức câu :
- Nguồn: 🔗
4 Eg. He couldnt afford to buy the car – Tài liệu text
- Tác giả: toc.123docz.net
- Ngày đăng: 06/10/2022
- Đánh giá: 4.34 (399 vote)
- Tóm tắt: Eg. He couldn’t afford to buy the car … Eg. I find you interesting to talk to. I am interested in talking with you *To tire Sb :
- Khớp với kết quả tìm kiếm: *To frighten Sb: làm cho ai sợ*To be frighted of: hoảng sợ về*To be fritening: hoảng sợ*To worry Sb:làm ai lo lắng*To be worried about:lo lắng về*To be worrying: lo lắng*To excite St*To be excited by:làm ai nhộn nhịp*To be exciting: nhộn nhịp về*To …
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 10+ sự nhiễm điện do cọ xát
5 Afford to V hay V-ing? Thuộc lòng cấu trúc Afford [ BÀI TẬP]
- Tác giả: flyer.vn
- Ngày đăng: 02/03/2022
- Đánh giá: 4.11 (359 vote)
- Tóm tắt: · Automobile affordability fell slightly in this year. … Can we afford a new car? … He couldn’t afford money to go on the trip
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Có khi nào bạn phải “chững lại” khi bắt gặp những câu hỏi về “Afford” và không biết phải lựa chọn sau “afford” là “to V” hay “V-ing” không nhỉ? Đây là một cấu trúc ngữ pháp vô cùng quen thuộc giúp bạn dễ dàng “ăn điểm” trong bài kiểm tra đó. Trong …
- Nguồn: 🔗
6 He could not afford to buy the car
- Tác giả: tailieumoi.vn
- Ngày đăng: 03/22/2022
- Đánh giá: 3.8 (266 vote)
- Tóm tắt: Đáp án đúng: A. Dịch: Anh ấy không thể mua cái xe vì nó quá đắt. CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ. Câu 1: She is too weak; she can’t sit up and talk
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Có khi nào bạn phải “chững lại” khi bắt gặp những câu hỏi về “Afford” và không biết phải lựa chọn sau “afford” là “to V” hay “V-ing” không nhỉ? Đây là một cấu trúc ngữ pháp vô cùng quen thuộc giúp bạn dễ dàng “ăn điểm” trong bài kiểm tra đó. Trong …
- Nguồn: 🔗
7 He couldn’t afford to buy the car dịch – He couldn’t afford to buy the car Việt làm thế nào để nói
- Tác giả: vi4.ilovetranslation.com
- Ngày đăng: 11/30/2021
- Đánh giá: 3.74 (387 vote)
- Tóm tắt: He couldn’t afford to buy the car. He couldn’t afford to buy the car. 35/5000. Phát hiện ngôn ngữ, Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Có khi nào bạn phải “chững lại” khi bắt gặp những câu hỏi về “Afford” và không biết phải lựa chọn sau “afford” là “to V” hay “V-ing” không nhỉ? Đây là một cấu trúc ngữ pháp vô cùng quen thuộc giúp bạn dễ dàng “ăn điểm” trong bài kiểm tra đó. Trong …
- Nguồn: 🔗
8 He could not afford to buy the car
- Tác giả: hamchoi.vn
- Ngày đăng: 07/25/2022
- Đánh giá: 3.58 (381 vote)
- Tóm tắt: He could not afford to buy the car. … A. He couldn’t buy the car because it was too expensive … D. He had enough money but he didn’t buy the car
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Có khi nào bạn phải “chững lại” khi bắt gặp những câu hỏi về “Afford” và không biết phải lựa chọn sau “afford” là “to V” hay “V-ing” không nhỉ? Đây là một cấu trúc ngữ pháp vô cùng quen thuộc giúp bạn dễ dàng “ăn điểm” trong bài kiểm tra đó. Trong …
- Nguồn: 🔗
9 He could not afford to buy the car
- Tác giả: hoctapsgk.com
- Ngày đăng: 07/10/2022
- Đánh giá: 3.39 (426 vote)
- Tóm tắt: (or) The car was so expensive that he couldn’t afford / buy it. Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Có khi nào bạn phải “chững lại” khi bắt gặp những câu hỏi về “Afford” và không biết phải lựa chọn sau “afford” là “to V” hay “V-ing” không nhỉ? Đây là một cấu trúc ngữ pháp vô cùng quen thuộc giúp bạn dễ dàng “ăn điểm” trong bài kiểm tra đó. Trong …
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 9 tụ điện cho dòng điện nào đi qua đầy đủ nhất
10 19. He couldnt afford to buy the car. > The car…………………………………………
- Tác giả: loga.vn
- Ngày đăng: 10/07/2022
- Đánh giá: 3.12 (415 vote)
- Tóm tắt: He couldn’t afford to buy the car. => The car … 19. ……..was too expensive for him to buy. … The children couldn’t go swimming because the sea was rough
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Có khi nào bạn phải “chững lại” khi bắt gặp những câu hỏi về “Afford” và không biết phải lựa chọn sau “afford” là “to V” hay “V-ing” không nhỉ? Đây là một cấu trúc ngữ pháp vô cùng quen thuộc giúp bạn dễ dàng “ăn điểm” trong bài kiểm tra đó. Trong …
- Nguồn: 🔗
11 He could not afford to buy the car
- Tác giả: hoctap247.com
- Ngày đăng: 05/20/2022
- Đánh giá: 2.93 (185 vote)
- Tóm tắt: Rewrite the following sentences beginning as shown, so that the meaning remains the same.He could not afford to buy the car.The car
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Có khi nào bạn phải “chững lại” khi bắt gặp những câu hỏi về “Afford” và không biết phải lựa chọn sau “afford” là “to V” hay “V-ing” không nhỉ? Đây là một cấu trúc ngữ pháp vô cùng quen thuộc giúp bạn dễ dàng “ăn điểm” trong bài kiểm tra đó. Trong …
- Nguồn: 🔗
12 Viết lại câu: He couldnt afford to buy the car. He wasnt. – Naru to
- Tác giả: hoc247.net
- Ngày đăng: 04/18/2022
- Đánh giá: 2.88 (77 vote)
- Tóm tắt: He wasn’t rich enough to buy the car. bởi Thiên Mai 25/02/2021. Like (0) Báo cáo sai phạm. Cách tích điểm HP. Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Có khi nào bạn phải “chững lại” khi bắt gặp những câu hỏi về “Afford” và không biết phải lựa chọn sau “afford” là “to V” hay “V-ing” không nhỉ? Đây là một cấu trúc ngữ pháp vô cùng quen thuộc giúp bạn dễ dàng “ăn điểm” trong bài kiểm tra đó. Trong …
- Nguồn: 🔗
13 Make the best choice He could not afford to buy the car
- Tác giả: tracnghiem.net
- Ngày đăng: 12/31/2021
- Đánh giá: 2.74 (146 vote)
- Tóm tắt: Make the best choice. He could not afford to buy the car. A. He couldn’t buy the car because it was too expensive. B. He bought the car because it was
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Có khi nào bạn phải “chững lại” khi bắt gặp những câu hỏi về “Afford” và không biết phải lựa chọn sau “afford” là “to V” hay “V-ing” không nhỉ? Đây là một cấu trúc ngữ pháp vô cùng quen thuộc giúp bạn dễ dàng “ăn điểm” trong bài kiểm tra đó. Trong …
- Nguồn: 🔗
14 He couldnt afford to his car repaired
- Tác giả: moon.vn
- Ngày đăng: 08/30/2022
- Đánh giá: 2.62 (69 vote)
- Tóm tắt: He couldn’t afford to ______ his car repaired. A. pay. B. get. C. do. D. make. Đáp án B. Đáp án đúng là B. Cấu trúc bị động “ nhờ ai đó làm gì” : get +
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Có khi nào bạn phải “chững lại” khi bắt gặp những câu hỏi về “Afford” và không biết phải lựa chọn sau “afford” là “to V” hay “V-ing” không nhỉ? Đây là một cấu trúc ngữ pháp vô cùng quen thuộc giúp bạn dễ dàng “ăn điểm” trong bài kiểm tra đó. Trong …
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 9 fara là điện dung của một tụ điện mà
15 He could not afford to buy the car. | VietJack.com
- Tác giả: khoahoc.vietjack.com
- Ngày đăng: 06/04/2022
- Đánh giá: 2.42 (171 vote)
- Tóm tắt: (or) The car was so expensive that he couldn’t afford / buy it. Hỏi bài trong APP VIETJACK. Đề thi liên quan
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Có khi nào bạn phải “chững lại” khi bắt gặp những câu hỏi về “Afford” và không biết phải lựa chọn sau “afford” là “to V” hay “V-ing” không nhỉ? Đây là một cấu trúc ngữ pháp vô cùng quen thuộc giúp bạn dễ dàng “ăn điểm” trong bài kiểm tra đó. Trong …
- Nguồn: 🔗
16 The car was very expensive and he couldnt afford it. A. The car was very expensive so that
- Tác giả: hoidapvietjack.com
- Ngày đăng: 01/22/2022
- Đánh giá: 2.4 (110 vote)
- Tóm tắt: B. The car was too expensive for him to buy. C. He was rich enough to buy the car. D. He was so poor but he bought the car
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Có khi nào bạn phải “chững lại” khi bắt gặp những câu hỏi về “Afford” và không biết phải lựa chọn sau “afford” là “to V” hay “V-ing” không nhỉ? Đây là một cấu trúc ngữ pháp vô cùng quen thuộc giúp bạn dễ dàng “ăn điểm” trong bài kiểm tra đó. Trong …
- Nguồn: 🔗
17 he couldn27t afford to buy – Spanish translation – Linguee
- Tác giả: linguee.com
- Ngày đăng: 03/04/2022
- Đánh giá: 2.23 (164 vote)
- Tóm tắt: Many translated example sentences containing “he couldn’t afford to buy” – Spanish-English dictionary and search engine for Spanish translations
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Có khi nào bạn phải “chững lại” khi bắt gặp những câu hỏi về “Afford” và không biết phải lựa chọn sau “afford” là “to V” hay “V-ing” không nhỉ? Đây là một cấu trúc ngữ pháp vô cùng quen thuộc giúp bạn dễ dàng “ăn điểm” trong bài kiểm tra đó. Trong …
- Nguồn: 🔗
18 The car was very expensive and he couldnt afford it. | – Học online chất lượng cao
- Tác giả: zix.vn
- Ngày đăng: 09/23/2022
- Đánh giá: 2.18 (62 vote)
- Tóm tắt: · A. The car was very expensive so that he couldn’t buy it. B. The car was too expensive for him to buy. C. He was rich enough to buy the car
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Có khi nào bạn phải “chững lại” khi bắt gặp những câu hỏi về “Afford” và không biết phải lựa chọn sau “afford” là “to V” hay “V-ing” không nhỉ? Đây là một cấu trúc ngữ pháp vô cùng quen thuộc giúp bạn dễ dàng “ăn điểm” trong bài kiểm tra đó. Trong …
- Nguồn: 🔗
19 1.She couldn&x27t afford to buy the car The car is too. 2.I would like you to help me to put the chair away Do you mind. 3
- Tác giả: hoidap247.com
- Ngày đăng: 01/14/2022
- Đánh giá: 2.04 (198 vote)
- Tóm tắt: 1.She couldn’t afford to buy the car =The car is too………………….. 2.I would like you to help me to put the chair away =Do you mind
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Có khi nào bạn phải “chững lại” khi bắt gặp những câu hỏi về “Afford” và không biết phải lựa chọn sau “afford” là “to V” hay “V-ing” không nhỉ? Đây là một cấu trúc ngữ pháp vô cùng quen thuộc giúp bạn dễ dàng “ăn điểm” trong bài kiểm tra đó. Trong …
- Nguồn: 🔗