Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ kiến thức và nội dung về he have a new haircut today mà bạn đang tìm kiếm do chính biên tập viên Làm Bài Tập biên soạn và tổng hợp. Ngoài ra, bạn có thể tìm thấy những chủ đề có liên quan khác trên trang web lambaitap.edu.vn của chúng tôi. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn.
Bài viết 50 Bài tập Thì hiện tại đơn cực hay có lời giải gồm đầy đủ lý thuyết trọng tâm về Thì hiện tại đơn và trên 50 bài tập về Thì hiện tại đơn chọn lọc, có đáp án chi tiết giúp bạn nắm vững cách sử dụng của Thì hiện tại đơn.
50 Bài tập Thì hiện tại đơn cực hay có lời giải
PHẦN I. LÝ THUYẾT
1. Cách dùng
– Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
– Diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên
– Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu
– Sử dụng trong câu điều kiện loại 1
2. Cấu trúc
Thể Động từ tobe Động từ thường Khẳng định
(+) S + am/is/are + ….
Trong đó:
I + am
We, You, They + are
He, She, It + is
Ví dụ: He is a student.
S + V(e/es) + ……
*Cách thêm s/es:
– Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;…
– Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches; miss-misses; …
– Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:study-studies;…
– Động từ bất quy tắc: go-goes; do-does; have-has…..
Ví dụ: I usually get up early.
Phủ định
(-) S + am/is/are + not + ….
Ví dụ: I am not a doctor.
S + do/ does + not + V(ng.thể)
Ví dụ: I don’t like chicken.
Nghi vấn (?)
*Yes/No question:
Am/ Are/ Is (not) + S + ….?
– Yes, S + am/ are/ is.
– No, S + am not/ aren’t/ isn’t.
Ví dụ:
– Are they your friends?
– No. they aren’t.
*Wh- question:
Wh + am/ are/ is (not) + S + ….?
Ví dụ:
– Who are you?
– I am your teacher.
*Yes/No question:
Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?
– Yes, S + do/ does.
– No, S + don’t/ doesn’t.
Ví dụ:
– Do you often go to bed late?
Xem thêm: Top 10+ not all teenagers are well chính xác nhất
– Yes, I do.
*Wh- question:
Wh + do/ does(not) + S + V (ng.thể)….?
Ví dụ:
– Why don’t you go there?
– Because I am busy.
Lưu ý:
Cách phát âm phụ âm cuối s/es: dựa vào phiên âm quốc tế chứ không dựa vào cách viết.
– /s/: Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/
– /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)
– /z/: Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại
3. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất:
– Always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
Một số từ chỉ mức độ thường xuyên khác:
– Every day, every week, every month, every year,……. (mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
– Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
PHẦN II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Task 1. Chia động từ trong ngoặc ở Thì hiện tại đơn.
1. I (be) ________ at school at the weekend.
2. She (not study) ________ on Friday.
3. My students (be not) ________ hard working.
4. He (have) ________ a new haircut today.
5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.
6. She (live) ________ in a house?
7. Where (be)____ your children?
8. My sister (work) ________ in a bank.
9. Dog (like) ________ meat.
10. She (live)________ in Florida.
Task 2. Chọn đáp án đúng.
1. I don’t stay/ doesn’t stay at home.
2. We don’t wash/ doesn’t wash the family car.
3. Doris don’t do/ doesn’t do her homework.
4. They don’t go/ doesn’t go to bed at 8.30 p.m.
5. Kevin don’t open/ doesn’t open his workbook.
6. Our hamster don’t eat/ doesn’t eat apples.
7. You don’t chat/ doesn’t chat with your friends.
8. She don’t use/ doesn’t use a ruler.
9. Max, Frank and Steve don’t skate/ doesn’t skate in the yard.
10. The boy don’t throw/ doesn’t throw stones.
Task 3. Điền trợ động từ để câu mang nghĩa phủ định.
1. I ………. like tea.
2. He ………. play football in the afternoon.
3. You ………. go to bed at midnight.
Xem thêm: Top 19 he managed to keep his job chi tiết nhất
4. They……….do homework on weekends.
5. The bus ……….arrive at 8.30 a.m.
6. My brother ……….finish work at 8 p.m.
7. Our friends ………. live in a big house.
8. The cat ………. like me.
Task 4. Chuyển sang câu phủ định.
1. She feeds the animals. – She __________________ the animals.
2. We take photos. – We ______________ photos.
3. Sandy does the housework every Thursday. – Sandy _____________ the housework every Thursday.
4. The boys have two rabbits. – The boys ___________ two rabbits.
5. Simon can read English books. – Simon ___________ read English books.
6. He listens to the radio every evening. – She ___________ to the radio every evening.
7. Annie is the best singer of our school. – Annie __________ the best singer of our school.
8. The children are at home. – The children ___________ at home.
9. The dog runs after the cat. – The dog __________ after the cat.
10. Lessons always finish at 3 o’clock. – Lessons _________________ at 3 o’clock.
Task 5. Điền dạng đúng của từ trong ngoặc.
1. She (not study) ………. on Saturday.
2. He (have) ………. a new haircut today.
3. I usually (have) ……….breakfast at 6.30.
4. Peter (not/ study)……….very hard. He never gets high scores.
5. My mother often (teach)……….me English on Saturday evenings.
6. I like Math and she (like)……….Literature.
7. My sister (wash)……….dishes every day.
8. They (not/ have)……….breakfast every morning.
Task 6. Viết lại câu hoàn chỉnh từ những từ đã cho.
Eg: They / wear suits to work? ⇒ Do they wear suits to work?
1. She / not / sleep late at the weekends
2. we / not / believe the Prime Minister
3. you / understand the question?
4. David / want some coffee?
5. when / she / go to her Chinese class?
6. why / I / have to clean up?
7. they / not / work late on Fridays
8. she / have three daughters
Task 7. Hoàn thành các câu hỏi sau.
1. How/ you/ go to school/ ?
Xem thêm: Top 10 thể tích khí n2 thu được
___________________________________ ?
2. what/ you/ do/ ?
Xem thêm: Top 10 thể tích khí n2 thu được
___________________________________ ?
3. where/ John/ come from/ ?
Xem thêm: Top 10 thể tích khí n2 thu được
___________________________________ ?
4. how long/ it/ take from London to Paris/ ?
Xem thêm: Top 10 thể tích khí n2 thu được
___________________________________ ?
5. how often/ she/ go to the cinema/ ?
Xem thêm: Top 10 thể tích khí n2 thu được
___________________________________ ?
6. when/ you/ get up/ ?
Xem thêm: Top 10 thể tích khí n2 thu được
___________________________________ ?
7. how often/ you/ study English/ ?
Xem thêm: Top 10 thể tích khí n2 thu được
___________________________________ ?
8. what time/ the film/ start/ ?
Xem thêm: Top 10 thể tích khí n2 thu được
___________________________________ ?
9. where/ you/ play tennis/ ?
Xem thêm: Top 10 thể tích khí n2 thu được
___________________________________ ?
10. what sports/ Lucy/ like/ ?
Xem thêm: Top 10 thể tích khí n2 thu được
___________________________________ ?
Task 8. Hoàn thành cách câu sau
1. ……. Jack like eating hamburgers? ⇒ Yes, ……..
2. ……. you get up early on Sundays? ⇒ No, ……..
3. ……. the students always work hard for the exam? ⇒ No, ……..
4. ……. the train leave at noon every day? ⇒ Yes, ……..
5. ……. he often play the guitar? ⇒ No, ……..
6. ……. they take a taxi to school every morning? ⇒ Yes, ……..
7. ……. Anna and Daisy visit their old teachers on winter holidays? ⇒ No, ……..
8. ……. water boil at 100 degrees Celsius? ⇒ Yes, ……..
Task 9. Chia các động từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn.
My cousin, Peter (have)………..a dog. It (be)………..an intelligent pet with a short tail and big black eyes. Its name (be)………..Kiki and it (like)………..eating pork. However, it (never/ bite)………..anyone; sometimes it (bark)………..when strange guests visit. To be honest, it (be)………..very friendly. It (not/ like)………..eating fruits, but it (often/ play)………..with them. When the weather (become)………..bad, it (just/ sleep)………..in his cage all day. Peter (play)………..with Kiki every day after school. There (be)………..many people on the road, so Peter (not/ let)………..the dog run into the road. He (often/ take)………..Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki (sometimes/ be)………..naughty, but Peter loves it very much.
Task 10. Hoàn thành cách câu sau với từ trong ngoặc
1. My brothers (sleep) on the floor. (often)
⇒
2. He (stay) up late? (sometimes)
⇒
3. I (do) the housework with my brother. (always)
⇒
4. Peter and Mary (come) to class on time. (never)
⇒
5. Why Johnson (get) good marks? (always)
⇒
6. You (go) shopping? (usually)
⇒
7. She (cry). (seldom)
⇒
8. My father (have) popcorn. (never)
⇒
Xem thêm các bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết khác:
- Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn cực hay có lời giải
- Bài tập Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn cực hay có lời giải
- Bài tập Thì hiện tại hoàn thành cực hay có lời giải
- Bài tập Thì hiện tại hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Top 12 he have a new haircut today tổng hợp bởi Lambaitap.edu.vn
got my hair cut vs had a haircut
- Tác giả: textranch.com
- Ngày đăng: 03/28/2022
- Đánh giá: 4.95 (743 vote)
- Tóm tắt: He Had A Haircut, Still Got Bad Hair. She had a very short haircut at the time. I mean I don’t want to tell any tales out of school but I do remember …
- Nguồn: 🔗
1. He (not studay) -. On satusday 2.He (have) -.a new haircut today 3.I usually (have)- Breakfast at 6.30
- Tác giả: mtrend.vn
- Ngày đăng: 02/21/2022
- Đánh giá: 4.7 (308 vote)
- Tóm tắt: 1. He doesn’t study on Saturday (Chỉ mỗi thói quen luôn làm vào ngày thứ 7). 2. He had a new haircut today (today chỉ hôm nay, …
- Nguồn: 🔗
1. She (not study) ………. on Saturday.2. He (have) ………. a new
- Tác giả: hoc24.vn
- Ngày đăng: 05/16/2022
- Đánh giá: 4.52 (548 vote)
- Tóm tắt: III. Give the correct form of the verbs. 1. She (not study) ………. on Saturday. 2. He (have) ………. a new haircut today …
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 19 phân phối chương trình toán 11
Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn : He (have). a new haircut today
- Tác giả: kienrobo.kienguru.vn
- Ngày đăng: 08/05/2022
- Đánh giá: 4.19 (228 vote)
- Tóm tắt: He has a new haircut today. Hãy đặt thêm nhiều câu hỏi khác trên Kiến Robo để được thầy cô hỗ trợ em nhé! Cảm ơn em. Trả lời. R. Roboteacher172. Giáo viên.
- Nguồn: 🔗
Bài 3n Điền dạng đúng của từ trong – qanda ai
- Tác giả: qanda.ai
- Ngày đăng: 06/07/2022
- Đánh giá: 4.17 (535 vote)
- Tóm tắt: He (have) …….. a new haircut today. 3 = I usually (have) . .breakfast 8i2 630 4. Pe(e7 (1 (nOt sqrt study)…..very hard. He never gets high 5c0res 5.
- Nguồn: 🔗
Bài tập thì hiện tại đơn cơ bản & nâng cao CÓ ĐÁP ÁN đầy đủ nhất
- Tác giả: monkey.edu.vn
- Ngày đăng: 03/06/2022
- Đánh giá: 3.62 (244 vote)
- Tóm tắt: ……she often play the piano? Bài 3. Điền has/have hoặc has not/ have not để hoàn thiện câu. She________ a new haircut today. I usually________ breakfast at 6 …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Nhằm giúp bạn nắm vững về thì hiện tại đơn, bài tập về thì này sẽ được Monkey tổng hợp đầy đủ cùng đáp án chi tiết trong phần này. Hãy bắt đầu làm quen với các dạng bài tập cơ bản nhất để nắm vững cách chia động từ và cách dùng thì trong tiếng Anh …
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 9 luyện từ và câu lớp 3 trang 26 chi tiết nhất
Điền has/have hoặc has not/have not để hoàn thành câu She…..a
- Tác giả: hoidapvietjack.com
- Ngày đăng: 12/09/2021
- Đánh giá: 3.48 (226 vote)
- Tóm tắt: Điền has/have hoặc has not/have not để hoàn thành câu She…..a new haircut today I usually…….breakfast at 6 a.m We…….a holiday in October …
- Nguồn: 🔗
Aaron Rodgers&039 haircut, explained: Packers QB reveals reason behind new look
- Tác giả: sportingnews.com
- Ngày đăng: 12/28/2021
- Đánh giá: 3.28 (461 vote)
- Tóm tắt: Rodgers has sported many, many haircuts. Now he has a new look for the 2022 season.
- Nguồn: 🔗
Canada’s Justin Trudeau shows off his new haircut as he cancels visit to brewery
- Tác giả: dailymail.co.uk
- Ngày đăng: 03/27/2022
- Đánh giá: 3.19 (213 vote)
- Tóm tắt: Hair today, gone tomorrow! Justin Trudeau’s new much-shorter haircut is compared to Jim Carrey’s bowl cut in Dumb and Dumber after the Canadian …
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 10+ bản vẽ xây dựng liên quan đến
Aaron Rodgers sports eccentric haircut for Bears game
- Tác giả: nbcsports.com
- Ngày đăng: 03/18/2022
- Đánh giá: 2.99 (79 vote)
- Tóm tắt: He has an astrology-inspired tattoo, Nicholas Cage impersonations, … What pushed Rodgers over the edge to get a fresh cut?
- Nguồn: 🔗
Just a Haircut, Please! – Script – Randall’s ESL Cyber Listening Lab
- Tác giả: esl-lab.com
- Ngày đăng: 02/08/2022
- Đánh giá: 2.74 (195 vote)
- Tóm tắt: How can we help you today? Customer: Yeah. I’d like to get my hair trimmed a little. Nothing fancy. Just a basic trim. Beautician: Well, …
- Nguồn: 🔗
He (have) ……………………. a new haircut today
- Tác giả: hoidap247.com
- Ngày đăng: 03/24/2022
- Đánh giá: 2.69 (84 vote)
- Tóm tắt: He (have) ……………………… a new haircut today. câu hỏi 2128143 – hoidap247.com.
- Nguồn: 🔗