Trang chủ » Top 19 let’s go ahead and

Top 19 let’s go ahead and

Top 19 let’s go ahead and

Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ kiến thức và nội dung về let's go ahead and mà bạn đang tìm kiếm do chính biên tập viên Làm Bài Tập biên soạn và tổng hợp. Ngoài ra, bạn có thể tìm thấy những chủ đề có liên quan khác trên trang web lambaitap.edu.vn của chúng tôi. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn.

Video let's go ahead and

“Go” là một động từ cơ bản được sử dụng rất nhiều trong tiếng Anh mang nghĩa là “đi”. Những cụm động từ đi với “go” rất đa dạng và mang nhiều ý nghĩa biểu đạt khác nhau. Trong đó, “go ahead” có lẽ là là cụm động từ được xuất hiện nhiều nhất. Bài viết hôm nay, Step Up sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách dùng Go ahead trong tiếng Anh.

1. Cách dùng go ahead trong tiếng Anh

Trước tiên, chúng ta cùng tìm hiểu xem “go ahead” nghĩa là gì? Go ahead trong tiếng Anh mang nghĩa là đi thẳng, tiến lên hoặc bắt đầu tiến hành một việc gì đó.

Cách dùng go ahead

Go ahead được sử dụng để diễn tả việc bắt đầu hoặc tiến hành làm gì đó

Xem thêm: Top 20 millions of christmas cards last month đầy đủ nhất

Ví dụ:

  • You can go ahead and drink something while waiting for me to come back.

(Bạn có thể uống một chút gì đó trong khi chờ tôi trở lại.)

  • Mike goes ahead working on a business plan for next week.

(Mike tiến hành lập kế hoạch kinh doanh cho tuần tới.)

  • I should go ahead now so that I won’t be late.

(Tôi nên bắt đầu làm ngay bây giờ để không bị trễ.)

  • I’ll go ahead tell my dad that Mom will come in 30 minutes

(Tôi sẽ nói với bố rằng mẹ sẽ đến sau 30 phút nữa.)

  • I will go ahead to cook dinner.

(Tôi sẽ tiến hành nấu bữa tối.)

Xem thêm: Top 10+ everyone thought the book was written by the princess herself chính xác nhất

TẢI NGAY

Go ahead để cho phép ai bắt đầu làm việc gì

Xem thêm: Top 20 millions of christmas cards last month đầy đủ nhất

Ví dụ:

  • Can I start timing? – Go ahead

(Tôi có thể bắt đầu tính thời gian không? – Hãy làm đi)

  • I’m going to go shopping. – Go ahead.

(Tôi sẽ đi mua sắm. – Hãy đi đi)

  • Let me start doing homework. – Go ahead.

(Để tôi bắt đầu làm bài tập. – Hãy làm đi.)

  • Let’s go ahead first, I’m still busy.

(Hãy đi trước đi, tôi vẫn đang bận.)

  • Could I ask you about work?- Sure, go ahead.

(Tôi có thể hỏi anh về công việc không? – Được thôi, cứ tự nhiên)

Cách dùng go ahead

2. Phân biệt cách dùng go ahead và go on

Rất nhiều người nhầm lẫn giữa “go ahead” và “go on” do nghĩa của chúng có phần tương đương nhau. Nếu bạn đã từng như vậy thì hãy xem cách phân biệt cách dùng go ahead và go on dưới đây nhé:

“Go ahead” thường sử dụng khi bắt đầu làm một việc gì đó

Xem thêm: Top 20 millions of christmas cards last month đầy đủ nhất

Ví dụ:

  • I received permission to go ahead with the business plan by my boss.

(Tôi được sếp cho phép tiếp tục lên kế hoạch kinh doanh.)

  • Our marriage went ahead despite objections from my parents

(Hôn Lễ của chúng tôi đã tiến hành bất chấp sự phản đối của bố mẹ tôi.)

  • Let’s go ahead with your homework.

(Hãy làm bài tập về nhà của bạn đi.)

  • I will go ahead to go to the cinema first and wait for you.

(Tôi sẽ đi trước để đến rạp chiếu phim trước và chờ bạn.)

  • I got so fed up with seeing her to cook that I just went ahead and did it myself.

(Tôi đã quá chán với việc nhìn thấy cô ấy nấu ăn nên tôi đã tự mình làm.)

Cách dùng go ahead

“Go on” dùng để diễn tả việc tiếp tục làm việc gì đó

Xem thêm: Top 20 millions of christmas cards last month đầy đủ nhất

Ví dụ:

  • How much longer will this rainy weather go on for?

Xem thêm: Top 10+ trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai chi tiết nhất

(Thời tiết mưa này sẽ tiếp tục trong bao lâu nữa?)

  • My mom hesitated for a moment and then went on.

(Mẹ tôi do dự một lúc rồi tiếp tục.)

  • Go on! Let’s run ahead.

(Tiếp tục đi. Hãy chạy về phía trước )

  • I stopped playing the game and went on it after 2 years.

(Tôi đã ngừng chơi trò chơi và tiếp tục nó sau 2 năm)

  • Sorry for my own problem. Can I keep talking about the problem? – Go on.

(Xin lỗi vì vấn đề của riêng tôi. Tôi có thể tiếp tục nói về vấn đề được không? – Nói tiếp đi.)

Như vậy, Step Up đã chia sẻ với bạn cách dùng Go ahead trong tiếng Anh cũng như cách phân biệt về cách dùng với “go on”. Hy vọng bài viết giúp bạn bổ sung thêm chủ điểm ngữ pháp hữu ích cho mình.

Ngoài ra, các bạn có thể học thêm ngữ pháp tiếng Anh khác thông qua Hack Não Ngữ Pháp – cuốn sách tổng hợp tất cả ngữ pháp tiếng Anh cơ bản cho người mới bắt đầu.

Step Up chúc bạn sớm chinh phục được Anh ngữ!

Comments

comments

Top 19 let's go ahead and tổng hợp bởi Lambaitap.edu.vn

Lets go ahead and do it now. Nothing – by waiting

  • Tác giả: hoctapsgk.com
  • Ngày đăng: 07/02/2022
  • Đánh giá: 5 (825 vote)
  • Tóm tắt: Let’s go ahead and do it now. Nothing ———— by waiting. Trang tài liệu, đề thi, kiểm tra website giáo dục Việt Nam. Giúp học sinh rèn luyện nâng cao …

(Giải thích giúp em với ạ)17. Let’s go ahead and do it now. Nothing

  • Tác giả: hoidapvietjack.com
  • Ngày đăng: 05/29/2022
  • Đánh giá: 4.67 (297 vote)
  • Tóm tắt: Let’s go ahead and do it now. Nothing__by waiting. A. accomplished B. accomplishes C. has accomplished D. will be accomplished.

Let’s go ahead | Traductor inglés español

  • Tác giả: ingles.com
  • Ngày đăng: 08/05/2022
  • Đánh giá: 4.34 (223 vote)
  • Tóm tắt: With that said, let’s go ahead and stub out the functions:
    Come on, let’s go ahead and play art:
    Yeah, let’s go ahead and learn it:
    Now let’s go ahead and add that route:

let’s go ahead and do it now, nothi

  • Tác giả: vi4.ilovetranslation.com
  • Ngày đăng: 02/05/2022
  • Đánh giá: 4.18 (587 vote)
  • Tóm tắt: let’s go ahead and do it now, nothing will be accomplished by waiting dịch. … đi trước và làm điều đó bây giờ, không có gì sẽ được thực hiện bởi chờ đợi.

Let’s go ahead and do it now. Nothing – Loigiaihay.com

  • Tác giả: loigiaihay.com
  • Ngày đăng: 09/27/2022
  • Đánh giá: 3.87 (580 vote)
  • Tóm tắt: Câu hỏi: Let’s go ahead and do it now. Nothing ———— by waiting. A will be accomplished; B accomplished; C has accomplished; D accomplishes.

Xem thêm: Top 19 bài 55 trang 65 vở bài tập toán lớp 4

Go ahead là gì?: Hướng dẫn cách dùng Go ahead chi tiết nhất

Go ahead là gì?: Hướng dẫn cách dùng Go ahead chi tiết nhất
  • Tác giả: tienganhfree.com
  • Ngày đăng: 08/19/2022
  • Đánh giá: 3.59 (214 vote)
  • Tóm tắt: Let’s go ahead with your report. Hãy tiến hành làm bản báo cáo của bạn đi. Our construction went ahead despite objections from my goverment.
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Go ahead trong tiếng Anh mang ngữ nghĩa là “đi thẳng, đi lên, tiến lên hoặc bắt đầu tiến hành 1 việc gì đó”. Có rất nhiều cụm động từ khác nhau đi kèm với go nhằm để diễn tả nhiều ngữ nghĩa nội dung khác nhau như: go on, go to, go off, go down, go …

Cách dùng Go ahead đầy đủ nhất

  • Tác giả: thanhtay.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/27/2021
  • Đánh giá: 3.47 (433 vote)
  • Tóm tắt: I received permission to go ahead with the business plan by my boss. · Our marriage went ahead despite objections from my parents · Let’s go ahead …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Có rất nhiều cụm động từ khác nhau đi kèm với go nhằm để diễn tả nhiều ngữ nghĩa nội dung khác nhau như: go on, go to, go off, go down, go for, go by,… Tuy nhiên, cụm động từ go ahead có lẽ được thường xuyên bắt gặp nhiều nhất trong các câu nói giao …

Let’s go ahead and do it now. Nothing by waiting

  • Tác giả: cungthi.online
  • Ngày đăng: 11/02/2022
  • Đánh giá: 3.37 (459 vote)
  • Tóm tắt: Let’s go ahead and do it now. Nothing ______ by waiting. A accomplishes B accomplished C has accomplished D will be accomplished.

1 Let’s go ahead and do it now. Nothing if we just wait.A. will … – Hoc24

  • Tác giả: hoc24.vn
  • Ngày đăng: 03/24/2022
  • Đánh giá: 3.16 (450 vote)
  • Tóm tắt: 1 Let’s go ahead and do it now. Nothing if we just wait.A. will be accomplished …

English Lesson: “Thanks for coming. Let’s go ahead and get started.”

  • Tác giả: phrasemix.com
  • Ngày đăng: 11/03/2022
  • Đánh giá: 2.79 (100 vote)
  • Tóm tắt: People use this phrase in casual conversation to express doing something soon, instead of waiting: You guys go ahead and eat — I’m not hungry. Let’s go ahead …

Xem thêm: Top 10+ một trong những phương hướng cơ bản

LET’S GO AHEAD – THÔNG ĐIỆP CHÍNH THỨC CỦA GIẢI ĐẤU

  • Tác giả: lienquan.garena.vn
  • Ngày đăng: 12/14/2021
  • Đánh giá: 2.77 (195 vote)
  • Tóm tắt: LET’S GO AHEAD – Thông điệp chính thức của giải đấu cộng đồng Tứ Phương Đại Chiến mùa đông 2021.

Lets go ahead and do it now. Nothing by waiting

  • Tác giả: hoc247.net
  • Ngày đăng: 10/03/2022
  • Đánh giá: 2.71 (148 vote)
  • Tóm tắt: Câu hỏi: Let’s go ahead and do it now. Nothing ______ by waiting. A. accomplishes. B. accomplished. C. has accomplished. D. will be accomplished.

A.P. Bio – Jack: Let&x27s go ahead and start to shut up now Poster

  • Tác giả: redbubble.com
  • Ngày đăng: 07/09/2022
  • Đánh giá: 2.53 (85 vote)
  • Tóm tắt: Buy “A.P. Bio – Jack: Let’s go ahead and start to shut up now” by OCEANi Design as a Poster.

Let’s go ahead có nghĩa là gì? Xem bản dịch

  • Tác giả: vi.hinative.com
  • Ngày đăng: 02/14/2022
  • Đánh giá: 2.56 (94 vote)
  • Tóm tắt: Định nghĩa Let’s go ahead 1) To continue with something like a topic or idea. example: “Let’s go ahead with the Math lesson.

Xem thêm: Top 20+ 4 hiệp ước nhà nguyễn kí với pháp

Bài 1. Lựa chọn đáp án đúng Lets go ahead and do it now. Nothing by waiting

  • Tác giả: moon.vn
  • Ngày đăng: 01/14/2022
  • Đánh giá: 2.36 (62 vote)
  • Tóm tắt: Let’s go ahead and do it now. Nothing _____ by waiting. A. acomplished. B. has accomplished. C. will be accomplished. D.

Lets go ahead and do it now. Nothing by waiting

  • Tác giả: tracnghiem.net
  • Ngày đăng: 11/03/2022
  • Đánh giá: 2.37 (111 vote)
  • Tóm tắt: Let’s go ahead and do it now. Nothing ______ by waiting. A. accomplishes. B. accomplished. C. has accomplished. D. will be accomplished.

Let’s go ahead and do it now nothing by waiting A will be accomplished B accomplished C has accomplished D accomplisher

  • Tác giả: hoidap247.com
  • Ngày đăng: 04/13/2022
  • Đánh giá: 2.26 (108 vote)
  • Tóm tắt: Let’s go ahead and do it now nothing_____ by waiting A will be accomplished B accomplished C has accomplished D accomplisher – câu hỏi …

Let’s go ahead and do it now Nothingby waiting

  • Tác giả: tuhoc365.vn
  • Ngày đăng: 12/27/2021
  • Đánh giá: 2.17 (149 vote)
  • Tóm tắt: Giải chi tiết: Giải thích: Về nghĩa, trong câu này ta dùng thì tương lai đơn, diễn tả một việc xảy ra trong tương lai. Tạm dịch: Tiến lên và làm …

Será que quis dizer let&039s go ahead ?

  • Tác giả: linguee.com.br
  • Ngày đăng: 03/25/2022
  • Đánh giá: 1.92 (121 vote)
  • Tóm tắt: Muitos exemplos de traduções com “Let’s go ahead” – Dicionário português-inglês e busca em milhões de traduções.
Scroll to Top