Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ kiến thức và nội dung về she studies hard she will get good grades mà bạn đang tìm kiếm do chính biên tập viên Làm Bài Tập biên soạn và tổng hợp. Ngoài ra, bạn có thể tìm thấy những chủ đề có liên quan khác trên trang web lambaitap.edu.vn của chúng tôi. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn.
Bài 1
Task 1. Make up the sentences using words and phrases given.
Example: Mai / said / too / tired / and / did / not / want / go / out /. / she / been / staying / up / late / studying / for / exam/.
-> Mai said she was too tired and didn’t want to go out. She’s been staying up late studying for the exam.
1. Mai’s parents / always / expect / her / get / good / grades / and / go / top / university / study / medicine /.
2. Minh / feel / very / worried / because / he / have / big / assignment / complete / and / he / not / know / where / start /.
3. you / thought / about / asking / friend / who / confident / about / maths / help / you/?
4. you / done / very / well / exam/. / I / think / you / relax / now/.
5. it / not / difficult / make / new / friends /. / you / should / be / open / friendly / first /.
Lời giải chi tiết:
1. Mai’s parents / always / expect / her / get / good / grades / and / go / top / university / study / medicine /.
Lời giải:
Trạng từ “always” (luôn luôn) => dấu hiệu thì hiện tại đơn
Công thức: S + V-inf (khi chủ ngữ là I, you, we, they, danh từ số nhiều)
S + V(s/es) (khi chủ ngữ là he, she, it, danh từ không đếm được, danh từ số ít)
“Mai’s parents” là danh từ số nhiều => chia “expect”
Cấu trúc: expect someone to V: mong đợi ai đó làm gì
Xem thêm: Top 20+ chọn câu sai trong các câu sau chi tiết nhất
go + to + N: đi đến, vào học…
“top university” là danh từ đếm được => sử dụng mạo từ “a”
Cấu trúc: Clause + to + V: chỉ mục đích (để…)
Đáp án: Mai’s parents always expect her to get good grades and go to a top university to study medicine.
Tạm dịch: Bố mẹ của Mai mong cô bé có thể đạt điểm cao và vào một trường đại học hàng đầu để học y khoa.
2. Minh / feel / very / worried / because / he / have / big / assignment / complete / and / he / not / know / where / start /.
Lời giải:
Câu không có dấu hiệu nhận biết cụ thể => chia thì hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn.
Công thức thì hiện tại đơn:
Câu khẳng định: S + V-inf (khi chủ ngữ là I, you, we, they, danh từ số nhiều)
S + V(s/es) (khi chủ ngữ là he, she, it, danh từ không đếm được, danh từ số ít)
Câu phủ định: S + don’t + V (khi chủ ngữ là I, you, we, they, danh từ số nhiều)
S + doesn’t + V (khi chủ ngữ là he, she, it, danh từ không đếm được, danh từ số ít)
“Minh”, “he” là đại từ số ít => chia “feels”, “doesn’t know”
Cấu trúc: clause + to + V: chỉ mục đích (để…) =>… to complete
Trong lời nói gián tiếp, dùng: từ để hỏi (what, where, when, how, …) + to + V-inf => “where to start”
Đáp án: Minh feels very worried because he has a big assignment to complete and he doesn’t know where to start.
Xem thêm: Top 20+ toán lớp 4 trang 61 62 chi tiết nhất
Tạm dịch: Minh cảm thấy rất lo lắng vì cậu ấy có một bài tập đồ sộ cần phải hoàn thành và cậu ta chưa biết bắt đầu từ đâu.
3. you / thought / about / asking / friend / who / confident / about / maths / help / you/?
Lời giải:
Câu ở dạng nghi vấn, động từ sau chủ ngữ được chia ở V3 => dùng câu nghi vấn của thì hiện tại hoàn thành.
Công thức: (?) Have/has + S + Ved/V3 + O?
Chủ ngữ là “you” => dùng trợ động từ “have”
“friend” là danh từ đếm được số ít, lần đầu được nhắc đến => cần mạo từ “a” đứng trước.
Trong mệnh đề quan hệ “who…” chưa có động từ chính, “confident” là tính từ => cần một động từ tobe. “who” dùng để thay thế cho “a friend” là danh từ số ít => tobe được chia là “is”
Cấu trúc: ask somebody to V: nhờ/ yêu cầu ai đó làm gì => “ask a friend… to help you?”
Đáp án: Have you thought about asking a friend who is confident about maths to help you?
Tạm dịch: Cậu đã từng nghĩ về nhờ một người bạn tự tin về môn Toán giúp đỡ cậu chưa?
4. you / done / very / well / exam/. / I / think / you / relax / now/.
Lời giải:
Trong câu có từ “now” => ngữ cảnh của câu ở hiện tại.
– Câu thứ nhất dùng để chỉ một hành động vừa mới xảy ra không xác định thời gian => dùng thì hiện tại hoàn thành.
Công thức: (+) S + have/ has + Ved/V3 + O.
Chủ ngữ là “you” => dùng trợ động từ “have”
Xem thêm: Top 10+ từ vựng unit 3 lớp 12
Dùng cụm từ “in the exam” để biểu đạt nghĩa “trong kì thi”.
=> You have done very well in the exam.
– Câu thứ 2: Khi khuyên bảo ai đó nên làm gì, thường dùng mẫu câu:
I think somebody should + V…: tôi nghĩ bạn nên (không dùng thì hiện tại tiếp diễn “am thinking”)
=> I think you should relax now.
Đáp án: You have done very well in the exam. I think you should relax now.
Tạm dịch: Con đã làm tốt trong kì thi rồi. Mẹ nghĩ bây giờ con nên nghỉ ngơi.
5. it / not / difficult / make / new / friends /. / you / should / be / open / friendly / first /.
Lời giải:
– Câu thứ nhất:
Cấu trúc: It + be + adj + to + V: thật… để làm gì
=> It is not difficult to make new friends.
– Câu 2:
“open” và “friendly” đều là tính từ chỉ tính cách => cần nối với nhau bằng liên từ “and”
=> You should be open and friendly first.
Đáp án: It is not difficult to make new friends. You should be open and be friendly first.
Tạm dịch: Kết bạn không khó đâu. Trước tiên con nên cởi mở và thân thiện.
Top 16 she studies hard she will get good grades tổng hợp bởi Lambaitap.edu.vn
1. Hoa studies so hard that she always gets good grades Hoa
- Tác giả: hoidapvietjack.com
- Ngày đăng: 03/07/2022
- Đánh giá: 4.98 (707 vote)
- Tóm tắt: Hoa studies hard in order…to get good grades. 1 bình luận. 2 ( 5.0 ).
- Nguồn: 🔗
Providing she studies hard, she will pass her exams có nghĩa là gì? Xem bản dịch
- Tác giả: vi.hinative.com
- Ngày đăng: 02/17/2022
- Đánh giá: 4.69 (352 vote)
- Tóm tắt: Định nghĩa Providing she studies hard, she will pass her exams If she studies a lot she will get good grades in her exams.
- Nguồn: 🔗
Because Anh studied hard, she got good grades. (rewrite, using so) →
- Tác giả: khoahoc.vietjack.com
- Ngày đăng: 06/10/2022
- Đánh giá: 4.46 (425 vote)
- Tóm tắt: Because Anh studied hard, she got good grades. (rewrite, using “so”)→ .
- Nguồn: 🔗
Rewrite the following sentences: She studies hard, she will get good grades
- Tác giả: hoc247.net
- Ngày đăng: 09/11/2022
- Đánh giá: 4.31 (298 vote)
- Tóm tắt: The harder she studies, the better grades she will get. … notifies all the workers that they will have to work extra hard this month.
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 10+ giải toán lớp 7 tập 1 trang 10 chính xác nhất
Giúp vs mn ng ơi Viết lại câu thành so sánh kép nha
- Tác giả: hoidap247.com
- Ngày đăng: 08/19/2022
- Đánh giá: 4.04 (508 vote)
- Tóm tắt: She studies hard, she will get good grades. → The 32. You rest much, you will feel better. → The 33. The weather is warmer, I feel better.
- Nguồn: 🔗
English example sentences with “grades” – Gikken
- Tác giả: gikken.co
- Ngày đăng: 08/25/2022
- Đánh giá: 3.71 (331 vote)
- Tóm tắt: Get for free. I wish I could care more about my grades but it seems that, … Making good grades requires studying hard. … She got good grades in English.
- Khớp với kết quả tìm kiếm: When I was in middle school, I had a friend in the track club who normally studied 3 hours a day. He didn’t speed up the pace before tests. On the contrary, he didn’t have any club activities and so had lot of free time, so before the test we would …
- Nguồn: 🔗
1 She studies hard she will get goo… | Xem lời giải tại QANDA
- Tác giả: qanda.ai
- Ngày đăng: 06/29/2022
- Đánh giá: 3.48 (473 vote)
- Tóm tắt: 1. She studies hard, she will get good gxades The harder she studies, the better grades she will get. 2. You rest much, you will feel better.
- Nguồn: 🔗
Bài 1: bài tập so sánh kép1. She studies hard, she gets a lot of good
- Tác giả: hoc24.vn
- Ngày đăng: 11/20/2021
- Đánh giá: 3.2 (469 vote)
- Tóm tắt: She studies hard, she gets a lot of good marks. => The harder she studies, the more better marks she gets a lot of. 2. You rest much, you will feel better.
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 9 vở bài tập toán lớp 4 tập 2 bài 168
How to Get Good Grades in High School
- Tác giả: sparkadmissions.com
- Ngày đăng: 07/27/2022
- Đánh giá: 3.05 (525 vote)
- Tóm tắt: A good grade is a reflection of both hard work and comprehension of the material. In the short term, it shows colleges that you’re a good student who can …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: It’s a near-universal fact: straight-A students take good notes. That said, note-taking is not necessarily something all high school students know how to do, and not all schools do a good job of teaching it. Learning to take notes may be something …
- Nguồn: 🔗
I Study Hard, So Why Do I Get Bad Grades?
- Tác giả: oxfordlearning.com
- Ngày đăng: 09/24/2022
- Đánh giá: 2.84 (174 vote)
- Tóm tắt: And if you’re studying hard but still getting bad grades, … things your teacher says (especially if he or she repeats something!)
- Khớp với kết quả tìm kiếm: The solution: Sleep is when material is moved from short-term to long-term memory, so getting a good night’s sleep before a test is more effective than staying up all night. Plan ahead and start studying at least 3 days before your test to avoid …
- Nguồn: 🔗
How to Get Good Grades
- Tác giả: umassd.edu
- Ngày đăng: 03/04/2022
- Đánh giá: 2.76 (197 vote)
- Tóm tắt: Besides, breaking up the monotony of studying will help you focus. 7. Consider studying together with your fellow students. Sometimes, group …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Some students just have everything together. They earn awesome grades, but they’re also successful on other fronts. Opportunities always seem to find them, and they’re always prepared for what’s coming next. Watch this video about habits of highly …
- Nguồn: 🔗
Identify the correct sentence She studies hard and gets good grades
- Tác giả: coursehero.com
- Ngày đăng: 06/03/2022
- Đánh giá: 2.68 (105 vote)
- Tóm tắt: Identify the correct sentence She studies hard and gets good grades She studies from ENG 220 ENG/220 at University of Phoenix.
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 10 quá khứ của spread
Viết lại câu Tuan doent get good grades because he doesnt study hard – tuan would get better grades-har
- Tác giả: mtrend.vn
- Ngày đăng: 11/22/2021
- Đánh giá: 2.49 (63 vote)
- Tóm tắt: 1. Tuan would get better grades if he studied hard. 2. The book I like is about traditional festival. 3. Lan suggested that Ba should fix …
- Nguồn: 🔗
She studies hard and gets good grades. vs She studies hard, and gets good grades
- Tác giả: textranch.com
- Ngày đăng: 12/06/2021
- Đánh giá: 2.48 (79 vote)
- Tóm tắt: You study hard and get qualifications that you are proud of. We were told, “Go to college, get good grades.” And I should get a good grade. And I think it will …
- Nguồn: 🔗
she studies hard she will get bad marks
- Tác giả: tuhoc365.vn
- Ngày đăng: 01/02/2022
- Đánh giá: 2.38 (103 vote)
- Tóm tắt: Dịch: (Trừ khi cô ấy học hành chăm chỉ, nếu không cô ấy sẽ bị điểm kém.) …
- Nguồn: 🔗
Bài tập tổng hợp của so sánh hơn và so sánh nhất
- Tác giả: text.123docz.net
- Ngày đăng: 04/15/2022
- Đánh giá: 2.29 (93 vote)
- Tóm tắt: Janet looks ______(thin) than she did. … A mobile phone would be a_______________ (useful) present. … She studies hard, she will get good grades.
- Nguồn: 🔗