Trang chủ » Top 17 having finished their work the workers expected to be paid

Top 17 having finished their work the workers expected to be paid

Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ kiến thức và nội dung về having finished their work the workers expected to be paid mà bạn đang tìm kiếm. Mời bạn cùng chúng tôi tìm hiểu chủ đề giáo dục siêu “hot” này với 19,365,281 lượt tìm kiếm hằng tháng, cùng với đó là cách trình bày đơn giản và dễ hiểu do chính biên tập viên “Làm Bài Tập” biên soạn và tổng hợp. Ngoài ra, bạn có thể tìm thấy những chủ đề có liên quan khác như: Having finished the reading report, I began to listen to music, Having finished all my homework, I watched my favourite film on TV, Having finished his term paper before the deadline, Having finished his term, Having finished her presentation, Having finished their work, they went home, having finished his term paper before the deadline, it was delivered to professor before the class, Having finished her presentation, the speaker asked anyone had any questions, , được lambaitap.edu.vn đề cập và chia sẻ trong bài viết dưới đây.


having finished their work the workers expected to be paid

Hình ảnh cho từ khóa: having finished their work the workers expected to be paid

1. Having finished their work, the workers expected to be paid.

  • Tác giả: moon.vn

  • Ngày đăng tải: 09/04/2021 08:30 PM

  • Đánh giá từ người dùng: 1 ⭐ (74830 lượt đánh giá)

  • Đánh giá cao nhất: 2⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 1⭐

  • Tóm tắt: ID 264201. Having finished their work, the workers expected to be paid. A. The workers expected to be paid because they had finished their work B. Having …

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC TRỰC TUYẾN ALADANH Mã số thuế: 0103326250. Chịu trách nhiệm nội dung: Trần Duy Trang. Giấy phép thiết lập mạng xã hội số: 304360/GP-BTTT Bộ thông tin và Truyền thông cấp ngày 26/7/2017

  • Nguồn:


Having finished the reading report, I began to listen to music

2. Having finished their work, the workers expected to be paid.

  • Tác giả: moon.vn

  • Ngày đăng tải: 11/24/2021 02:09 PM

  • Đánh giá từ người dùng: 2 ⭐ (48486 lượt đánh giá)

  • Đánh giá cao nhất: 3⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 1⭐

  • Tóm tắt: ID 273441. Having finished their work, the workers expected to be paid. A. The workers expected to be paid because they had finished their work.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC TRỰC TUYẾN ALADANH Mã số thuế: 0103326250. Chịu trách nhiệm nội dung: Trần Duy Trang. Giấy phép thiết lập mạng xã hội số: 304360/GP-BTTT Bộ thông tin và Truyền thông cấp ngày 26/7/2017

  • Nguồn:


Having finished all my homework, I watched my favourite film on TV

3. Having finished their work the workers expected to be paid

  • Tác giả: tuhoc365.vn

  • Ngày đăng tải: 12/26/2021 04:52 AM

  • Đánh giá từ người dùng: 2 ⭐ (57081 lượt đánh giá)

  • Đánh giá cao nhất: 4⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 1⭐

  • Tóm tắt: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions Having finished.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions

  • Nguồn:


Having finished his term paper before the deadline

4. Having finished their work, the workers expected to be paid.

  • Tác giả: cunghocvui.com

  • Ngày đăng tải: 04/01/2021 03:14 AM

  • Đánh giá từ người dùng: 1 ⭐ (74644 lượt đánh giá)

  • Đánh giá cao nhất: 2⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 1⭐

  • Tóm tắt: Having finished their work, the workers expected to be paid. Hỗ trợ học tập, giải bài tập, tài liệu miễn phí Toán học, Soạn văn, Địa lý.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: A The workers expected to be paid because they had finished their work. B Having their work finished, the workers expected to be paid. C Having been finished their work, the workers expected to be paid. D Having expected to be paid, the workers finished their work.

  • Nguồn:


Having finished his term

5. Having finished their work, the workers expected to be paid.

  • Tác giả: hoc247.net

  • Ngày đăng tải: 07/21/2021 09:06 AM

  • Đánh giá từ người dùng: 3 ⭐ (1244 lượt đánh giá)

  • Đánh giá cao nhất: 4⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 2⭐

  • Tóm tắt: The workers expected to be paid because they had finished their work. B. Having their work finishing, the workers expected to be paid. C. Having expected to …

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

  • Nguồn:


Having finished her presentation

6. Choose the correct answer A, B or C to complete the sentence

  • Tác giả: loga.vn

  • Ngày đăng tải: 09/06/2021 12:50 AM

  • Đánh giá từ người dùng: 2 ⭐ (94145 lượt đánh giá)

  • Đánh giá cao nhất: 4⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 1⭐

  • Tóm tắt: Having finished their work, the workers expected to be paid. The workers expected to be paid because they had finished their work. Having their …

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Địa chỉ: Ngõ 26 – Đường 19/5 – P.Văn Quán – Quận Hà Đông – Hà Nội

  • Nguồn:


Having finished their work, they went home

7. Having finished their work, the workers expected to be paid.

  • Tác giả: hoc24h.vn

  • Ngày đăng tải: 11/29/2021 11:08 AM

  • Đánh giá từ người dùng: 2 ⭐ (95506 lượt đánh giá)

  • Đánh giá cao nhất: 2⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 2⭐

  • Tóm tắt: The workers expected to be paid because they had finished their work. B. Having their work finishing, the workers expected to be paid.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Để bảo mật tài khoản! Đề nghị bạn nhập đầy đủ thông tin cần thiết (Số điện thoại, email, tên trường). Truy cập vào đây để hoàn thành cập nhật thông tin cá nhân.

  • Nguồn:


having finished his term paper before the deadline, it was delivered to professor before the class

8. Having finished their work , the workers expected to be paid dịch

  • Tác giả: vi4.ilovetranslation.com

  • Ngày đăng tải: 11/09/2021 06:28 PM

  • Đánh giá từ người dùng: 2 ⭐ (87022 lượt đánh giá)

  • Đánh giá cao nhất: 4⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 2⭐

  • Tóm tắt: Having finished their work , the workers expected to be paid dịch.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Copyright ©2022 I Love Translation. All reserved.

  • Nguồn:


Having finished her presentation, the speaker asked anyone had any questions

9. Having finished their work, the workers expected to be paid.

  • Tác giả: share.shub.edu.vn

  • Ngày đăng tải: 04/27/2021 08:05 AM

  • Đánh giá từ người dùng: 2 ⭐ (25176 lượt đánh giá)

  • Đánh giá cao nhất: 5⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 2⭐

  • Tóm tắt: https://share.shub.edu.vn/questions/having-finished-their-work-the-workers-expected-to-be-paid-shub-share-9ccbc1ded3a14e258644ce980ea508dd …

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Đăng nhập ngay để tham gia vào cuộc trò chuyện và chia sẻ ý kiến của bạn.

  • Nguồn:


having finished their work the workers expected to be paid

10. The workers finished their work. They left for home – Khóa học

  • Tác giả: khoahoc.vietjack.com

  • Ngày đăng tải: 05/04/2021 03:43 AM

  • Đánh giá từ người dùng: 1 ⭐ (19206 lượt đánh giá)

  • Đánh giá cao nhất: 5⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 1⭐

  • Tóm tắt: B. Having finished their work, the workers left for home. C. By the time the workers finished their work, they had left for home. D. The workers left home …

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong trường hợp này chọn đáp án B vừa phù hợp nghĩa, vừa đúng về ngữ pháp. Sử dụng cụm từ “Having finished” là một phân từ hoàn thành, diễn tả 1 hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác ở quá khứ. (mệnh đề đầy đủ là: After the workers had finished their work)

  • Nguồn:


having finished their work the workers expected to be paid

11. The Workers Finished Their Work – dongphuctienan.com.vn

  • Tác giả: dongphuctienan.com.vn

  • Ngày đăng tải: 04/29/2021 04:42 AM

  • Đánh giá từ người dùng: 2 ⭐ (87541 lượt đánh giá)

  • Đánh giá cao nhất: 3⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 2⭐

  • Tóm tắt: Trong trường hợp này chọn đáp án B vừa phù hợp nghĩa, vừa đúng về ngữ pháp, Sử dụng cụm từ “Having finished” là một phân từ hoàn thành, …

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong trường hợp này chọn đáp án B vừa phù hợp nghĩa, vừa đúng về ngữ pháp. Sử dụng cụm từ “Having finished” là một phân từ hoàn thành, diễn tả 1 hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác ở quá khứ. (mệnh đề đầy đủ là: After the workers had finished their work)

  • Nguồn:


having finished their work the workers expected to be paid

12. Bài tập về các thì trong Tiếng Anh có đáp án – Download.vn

  • Tác giả: download.vn

  • Ngày đăng tải: 10/03/2021 09:29 PM

  • Đánh giá từ người dùng: 4 ⭐ (87225 lượt đánh giá)

  • Đánh giá cao nhất: 4⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 1⭐

  • Tóm tắt: D. It’s a cigarette that my father smoked a month ago. 7. Having finished their work, the workers expected to be paid. A. The …

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Qua bài tập về các thì trong tiếng Anh có đáp án giúp các em học sinh có thêm nhiều tư liệu tham khảo, rèn luyện củng cố kiến thức để từ đó nhanh chóng biết giải các bài tập tiếng Anh. Bởi vì khi nhắc đến ngữ pháp tiếng Anh chắc chắn sẽ là về các thì trong tiếng Anh và bài tập về 12 thì cơ bản trong tiếng Anh. Vậy sau đây đây là nội dung chi tiết bài tập về các thì trong tiếng Anh, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

  • Nguồn:


having finished their work the workers expected to be paid

13. Bài tập các thì trong tiếng Anh có đáp án – VnDoc.com

  • Tác giả: vndoc.com

  • Ngày đăng tải: 03/25/2021 02:27 PM

  • Đánh giá từ người dùng: 1 ⭐ (64248 lượt đánh giá)

  • Đánh giá cao nhất: 1⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 1⭐

  • Tóm tắt: A. The workers expected to be paid because they had finished their work. B. Having their work finishing, the workers expected to be paid. C …

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Next week, my friends and I (1. go) ____are going____ camping in the woods. I (2. organize) ____am organizing____ the food, because I (3. like) ____like____ cooking. Tom (4. have) ____has____ a big car with a trailer, so he (5. plan) ____is planning____ the transportation. Sam (6. bring) ____is bringing____ the tent. He (7. go) ____goes____ camping every year, so he (8. have) ____has____ a great tent and lots of other equipment. My wife (9. think) ____thinks____ we’re crazy. She likes holidays in comfortable hotels, so she (10. take) ____is…

  • Nguồn:


having finished their work the workers expected to be paid

14. The workers finished their work. They left for home.

  • Tác giả: doctailieu.com

  • Ngày đăng tải: 12/18/2021 02:47 PM

  • Đánh giá từ người dùng: 1 ⭐ (83102 lượt đánh giá)

  • Đánh giá cao nhất: 2⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 1⭐

  • Tóm tắt: The workers finished their work. They left for home. = Đáp án B. Having finished their. Trắc nghiệm tiếng Anh 12.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Chu Huyền (Tổng hợp)Câu hỏi liên quanAfter she ________ hospital, she had a long holiday.A. leavesB. is leavingC. had leftD. has leftMy friend and I _______ your sister tomorrow afternoon after she _______ her work.A. will meet-will finishB. will meet-has finishedC. will have met-has finishedD. will have met-will finishMark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.What happened in that city were a reaction from city workers, including firemen and…

  • Nguồn:


having finished their work the workers expected to be paid

15. Frequently asked questions: COVID-19 and the workplace

  • Tác giả: www.employment.govt.nz

  • Ngày đăng tải: 04/02/2021 09:29 AM

  • Đánh giá từ người dùng: 2 ⭐ (74228 lượt đánh giá)

  • Đánh giá cao nhất: 5⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 2⭐

  • Tóm tắt: Employers and employees should first talk about whether the employee can continue to work normally and how the employee can work safely at home or at their …

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: In some situations, such as financial, commercial or economic problems, or a genuine need to restructure the business (for example, moving to an online environment rather than a shop front), an employer may consider workplace change. This may include changes to an employee’s job description, a change to when or how work is done, or reducing an employee’s hours or wages. However, an employer should consider other alternatives first. Redundancy should be the last option and only be considered if there are no suitable alternative arrangements,…

  • Nguồn:


having finished their work the workers expected to be paid

16. WORK | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

  • Tác giả: dictionary.cambridge.org

  • Ngày đăng tải: 02/16/2021 01:47 PM

  • Đánh giá từ người dùng: 1 ⭐ (21938 lượt đánh giá)

  • Đánh giá cao nhất: 1⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 1⭐

  • Tóm tắt: I’ll have to take this work home with me and finish it there. All the furniture is the … We had a disagreement over the fee for the work.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ Cambridge.Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.

  • Nguồn:


having finished their work the workers expected to be paid

17. Reported speech: indirect speech – English Grammar Today

  • Tác giả: dictionary.cambridge.org

  • Ngày đăng tải: 09/09/2021 10:57 PM

  • Đánh giá từ người dùng: 5 ⭐ (77304 lượt đánh giá)

  • Đánh giá cao nhất: 5⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 3⭐

  • Tóm tắt: I asked her when [S]it [V]had happened (original question: ‘When did … The boy protested that he had finished the job three weeks before.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: In indirect speech, we can use the past continuous form of the reporting verb (usually say or tell). This happens mostly in conversation, when the speaker wants to focus on the content of the report, usually because it is interesting news or important information, or because it is a new topic in the conversation:

  • Nguồn:

Tổng hợp top các kết quả tìm kiếm video về having finished their work the workers expected to be paid

CPE Reading Exercise | Objective Proficiency Workbook

  • Tác giả: Daniel Boland

  • Ngày đăng tải: 12/08/2021 06:13 PM

  • Lượt xem: 779 views

  • Độ phân giải: 1080p

  • Lượt đánh giá: 4⭐

  • Đánh giá cao nhất: 4⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 1⭐

  • Nội dung:
    Reading activity taken from the ‘Objective Proficiency’ workbook. Preparation for the Cambridge CPE exam. The C2 Proficiency …

Transformation of Sentences | Ch-22 | Part-6 | Class-8 |Collins English grammar and composition book

  • Tác giả: Extra Class with R.N Mandal

  • Ngày đăng tải: 09/02/2021 05:12 PM

  • Lượt xem: 1,231 views

  • Độ phân giải: 1080p

  • Lượt đánh giá: 5⭐

  • Đánh giá cao nhất: 5⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 5⭐

  • Nội dung:
    Explanation of the chapter-22 Transformation of sentences of class VIII from Collins English grammar and composition book by Mr …

Mystic Messenger~* Jumin Han Working/Talking/Sleeping ASMR

  • Tác giả: Sunshine Riptide

  • Ngày đăng tải: 07/29/2021 07:59 AM

  • Lượt xem: 25,895 views

  • Độ phân giải: 1080p

  • Lượt đánh giá: 1⭐

  • Đánh giá cao nhất: 5⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 1⭐

  • Nội dung:
    45:15 – Having finished his work for the night, Jumin stands for the last time and comes over to you. He laughs when he sees …

THIS IS HOW TO BUILD YOUR SETTLEMENT With These Simple Step-by-Step Steps | The Wandering Village

  • Tác giả: Smotus

  • Ngày đăng tải: 08/11/2021 05:44 PM

  • Lượt xem: 29 views

  • Độ phân giải: 1080p

  • Lượt đánh giá: 2⭐

  • Đánh giá cao nhất: 4⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 2⭐

  • Nội dung:
    Finally The Wandering Village is released and this is how your first settlement should look like. Many secrets are in the Onbu’s …

Animation TOT 2/17 Paint workers work wear caught fire after a solvent barrel exploded

  • Tác giả: Tapaturmavakuutuskeskus TVK

  • Ngày đăng tải: 01/18/2021 06:23 PM

  • Lượt xem: 6,854 views

  • Độ phân giải: 1080p

  • Lượt đánh giá: 2⭐

  • Đánh giá cao nhất: 4⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 1⭐

  • Nội dung:
    In this animation we are presenting a fatal occupational accident based on TOT 2/17 report. The case report presents the view …

Keynote – The Next Decade of Software Development – Richard Campbell – NDC Melbourne 2022

  • Tác giả: NDC Conferences

  • Ngày đăng tải: 05/17/2021 07:08 AM

  • Lượt xem: 879 views

  • Độ phân giải: 1080p

  • Lượt đánh giá: 2⭐

  • Đánh giá cao nhất: 5⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 2⭐

  • Nội dung:
    How will software development evolve in the 2020s? Join Richard Campbell as he explores the landscape of technology that will …

(ENG SUB) [REACTION] "เลิฟ@นาย" Oh! My Sunshine Night | EP.12 | IPOND TV

  • Tác giả: IPOND TV

  • Ngày đăng tải: 02/19/2021 08:08 AM

  • Lượt xem: 31,232 views

  • Độ phân giải: 1080p

  • Lượt đánh giá: 2⭐

  • Đánh giá cao nhất: 3⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 2⭐

  • Nội dung:
    LoveAt9_EP12 #LoveAt9 #OhMySunshineNight #โอห์มฟลุ้ค #OhmFluck #AISPLAYOriginal #Newsinfinity #ซีรีส์วาย #IPONDTV …

Trắc nghiệm rút gọn mệnh đề trong tiếng Anh | Participle clauses | learning together | ID#11172020

  • Tác giả: WeClick106

  • Ngày đăng tải: 09/29/2021 01:33 PM

  • Lượt xem: 589 views

  • Độ phân giải: 1080p

  • Lượt đánh giá: 1⭐

  • Đánh giá cao nhất: 4⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 1⭐

  • Nội dung:
    Câu 3: A. Having finished the novel Câu 4: B. Pleased Câu 5: A. Having won every major judo title Câu 6: A. Taking my …

English grammar – Participle clauses with the Perfect participle – gramática inglesa

  • Tác giả: Your English Web: Weekly English video lessons

  • Ngày đăng tải: 02/28/2021 01:56 PM

  • Lượt xem: 33,005 views

  • Độ phân giải: 1080p

  • Lượt đánh giá: 4⭐

  • Đánh giá cao nhất: 5⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 2⭐

  • Nội dung:
    In this lesson you will learn how we use the perfect participle in participle clauses to emphasise and show result. Please subscribe …

SAVIOUR SQUARE (2006) / Ful Length Drama Movie / English Subtitles

  • Tác giả: POLISH CINEMA

  • Ngày đăng tải: 04/02/2021 12:43 AM

  • Lượt xem: 1,431,590 views

  • Độ phân giải: 1080p

  • Lượt đánh giá: 4⭐

  • Đánh giá cao nhất: 4⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 2⭐

  • Nội dung:
    A story of a married couple with two children, whose housing problems, the man’s infidelity and the woman’s fragility lead the …

Bài viết trên cũng đã tổng hợp những thông tin và kiến thức về having finished their work the workers expected to be paid mà Lambaitap.edu.vn tổng hợp được, mong rằng những chia sẻ của chúng tôi sẽ hữu ích đối với bạn. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo rất nhiều chủ đề khác trên website của chúng tôi, chắc chắn những nội dung chất lượng ấy sẽ giúp ích cho bạn!!

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Scroll to Top