Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ kiến thức và nội dung về trong access một bản ghi được tạo thành từ dãy mà bạn đang tìm kiếm do chính biên tập viên Làm Bài Tập biên soạn và tổng hợp. Ngoài ra, bạn có thể tìm thấy những chủ đề có liên quan khác trên trang web lambaitap.edu.vn của chúng tôi. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn.
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.47 KB, 15 trang )
TỔNG HỢP ĐỀ THI MÔN TIN HỌC LỚP 12(CÓ ĐÁP ÁN)Họ và tên:………………………………….Lớp: 12A….CâuTLCâuTL
KIỂM TRA HỌC KÌ MÔN TIN HỌC LỚP 12Môn : Tin học (Thời gian 45’ tính cả phát đề )
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Xem thêm: Top 20+ điều nào sau đây sai chính xác nhất
13
14
15
16
17
18
19
120
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Câu 1: Thêm một trường vào bên trên trường hiện tại (ở chế độ thiết kế), ta thực hiện:A Insert / New FieldB Insert / RowsC Insert / New RecordCâu 2: Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đâyA Insert – RelationshipsB Edit – RelationshipsC Tools – RelationshipsCâu 3: Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượngA Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc B Lọc/hủy bỏ lọc
D Insert / ColumnsD File – Relationships
trên thanh công cụ?C Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
D Lọc dữ liệu theo mẫu
Câu 4: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
A. Tính toán cho các trường tính toánC. Lập báo cáo
B. Sửa cấu trúc bảngD. Xem, nhập và sửa dữ liệu
Câu 5: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng :(1).Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính.(2).Chọn các tham số liên kết.(3).Hiển thị các bảng muốn tạo liên kết.(4).Mở cửa sổ Relationships.A 4-3-2-1B 4-3-1-2C 2-3-4-1D 2-4-3-1Câu 6: Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:A Bản ghi chínhB Kiểu dữ liệuC Trường chínhD Khóa chínhCâu 7: Trong Access, để khai báo số điện thoại 01267777777 ta dùng kiểu dữ liệu nào ?A CurencyB TextC AutoNumberD NumberCâu 8: Ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đã chọn, ta thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:A Không thực hiện đượcB Edit/Delete RowsC Edit/Delete FieldD Insert/RowsCâu 9: Để thực hiện tạo mẫu hỏi ta chọn:A FORMB QUERYC TABLED REPORTCâu 10: Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện :
A. File – Print PreviewC. Windows – Print PreviewCâu 11:ACâu 12:ACâu 13:ACCâu 14:A
B. Tools – Print PreviewD. View – Print Preview
Để lọc theo mẫu ta thực hiện thao tác :BCDTrong chế độ Thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu B Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu C Sửa đổi dữ liệu D Nhập và sửa dữ liệuThao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?Sửa những dữ liệu chưa phù hợp.B Thêm bản ghi.Nhập dữ liệu ban đầu.D Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng.Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Toán, Lý, Tin,…MemoB Number
C AutoNumberD Currency
Câu 15: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:
A. Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềmC. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ
B. Nhận dạng người dùng bằng mã hoáD. Thường xuyên sao chép dữ liệu
Câu 16: Để thay đổi cấu trúc của biểu mẫu, sau khi chọn tên biểu mẫu ta thực hiện:A Nhấn nútB Chọn Create Form In Design View C Chọn Create Form By Using wizard D Nhấn nútCâu 17: Đê xóa một trường, chọn trường đó rồi nhấn.A Phím Delete.B Tổ hợp phím Ctrl + D.C Tổ hợp phím Ctrl + Y.D Tổ hợp phím Ctrl + Delete.Câu 18: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn loại nào:A TextB Date/timeC CurrencyD NumberCâu 19: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:
Xem thêm: Top 10+ phát biểu nào sau đây không đúng hóa học chi tiết nhất
ACâu 20:A
CCâu 21:ACâu 22:ACâu 23:A
Bấm EnterB Click vào nútC Click vào nútD Click vào nútSau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:không cần thiết phải đặt khóa chính.B Access không cho phép nhập dữ liệu.Access không cho phép lưu bảng.D Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính.Trong vùng lưới QBE, dòng Criteria dùng để :Chứa biểu thức toán học; B Chứa hằng số;C Chứa hàm.D Chứa điều kiện để truy vấn;Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện :File – closeB Tools – ExitC File – ExitD View – ExitKhi tạo khóa chính cho bảng, ta có thể chọn bao nhiêu trường?2 trường.B Không cần.C 1 trường.
D Tùy bảng.
Câu 24 Bảng phân quyền cho phép :
A. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống. B. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.C. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL. D. Phân các quyền truy cập đối với người dùngCâu 25: Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâuA Có thể thay đổi bất cứ ở đâu. B Trong chế độ trang dữ liệuCâu 26: Để thêm bản ghi mới, ta nháy nút nào trong các nút sau:
C Không thể thay đổi được D Trong chế độ thiết kế
ABCDCâu 27: Ở chế độ Design, khi thực hiện thao tác lệnh Insert Row là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?A Chèn thêm bảngB Chèn thêm khóaC Chèn thêm bản ghiD Chèn thêm trườngCâu 28: Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọnA Create table by Design view B Create table with Design view C Create table in Design view D Create table for Design viewCâu 29: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL quan hệ.A. Bán hàngB. Quản lý học sinh trong nhà trườngC. Bán vé máy bayD. Tất cả đều đúngCâu 30: Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây:
A. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trênB. Người dùng tự thiết kếC. Tất cả các trên đều sai D. Dùng thuật sĩ tạo báo cáoCâu 31 Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây?A. Chọn trường đưa vào báo cáoB. Gộp nhóm dữ liệuC. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bàyD. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đóCâu 32: Khi tạo một Form bằng thuật sĩ, thì có thể lấy dữ liệu từA Một Form và nhiều Query B Một Table hoặc một Form C Nhiều Table và nhiều QueryD Một hoặc nhiều QueryCâu 33: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột :A Data TypeB Field TypeC DescriptionD Field PropertiesCâu 34: Dữ liệu của cơ sở dữ liệu quan hệ được lưu ở:A Báo cáo.B Mẫu hỏi.C Bảng.D Biểu mẫu.Câu 35: Xét công tác quản lí thi tốt nghiệp THPT, những việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật dữ liệu trong CSDL quan hệ?A Tìm kiếm một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ.B Xem một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ.C Thêm hai hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ D In một hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ.Câu 36: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các :A Trường.B Các Form.C Cơ sở dữ liệu.D Các bảng biểu.
Câu 37: Hệ quản trị CSDL là:A Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL B Phần mềm dùng tạo lập CSDL C Phần mềm để thao tác và xửlý các đối tượng trong CSDLD Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDLCâu 38: Bảng điểm có các field MOT_TIET, THI. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 8 và điểm thi trên 6.5 thì biểuthức điều kiện nào sau đây là đúng.A [MOT_TIET] > 8 AND [THI] > 6.5B [MOT_TIET] > 8 AND [THY] > 6.5C [MOT_TIET] > “8” AND [THI] > “6.5”D MOT_TIET >= 8 AND THI >= 6.5Câu 39: Trong vùng lưới QBE, dòng Show dùng để :A. Hiện hoặc ẩn cột;B. Hiện hoặc ẩn dòng;C. Hiện các dòng;D. ẩn các dòng;Câu 40: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh :A
B
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
C
THI HKI – TIN HỌC 12
D
2016-2017
Họ và Tên:………………………………………………………………………………Lớp:12………01020304050607080910
11121314151617181920
212223242526
27282930Ghi chú: Dùng bút chì tô đen vào đáp án đúng nhất.
31323334353637383940
1Ðáp án 11. B
2. C9. B
16. A
3. B10. A
17. A24. C
31. C
18. C25. D
32. C39. A
4. D11. B19. C26. D
33. A40. A
5. B12. B20. D27. D
34. C
6. D13. D21. D28. C
35. C
7. B14. B22. C29. D
36. A
8. A15. B23. D30. B
37. A
38. A
Trường THPT Chơn ThànhTổ Tin hoc
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1Môn: Tin Học 12
MÃ ĐỀ: 135Họ tên:…………………………………………………………… lớp: 12A …Phiếu đán án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ABCD21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40ABCD
Nội dung đề(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Câu 1: Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm: “Một CSDL là một tập hợp các dữ liệu có liên quan vớinhau, chứa thông tin về một ………. nào đó, được lưu trữ trên các ……… để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin củanhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau.”A. Tổ chức/Thiết bị nhớ.B. Công ty/Máy tínhC. Cá nhân /Thiết bị nhớD. Tổ chức/Máy tínhCâu 2: Các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử là:A. Gọn, nhanh chóngB. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời…)C. Gọn, thời sự, nhanh chóngD. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL.Câu 3: Cơ sở dữ liệu là?A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh… của một chủ thể nào đó.B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầukhai thác thông tin của nhiều người.C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ.Câu 4: Hệ quản trị CSDL là:A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDLB. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDLC. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập CSDLCâu 5: Một số chức năng của hệ QTCSDL được hỗ trợ bởiA. Người lập trìnhB. Người quản trị
C. Hệ điều hànhD. Phần cứngCâu 6: Để tạo lập hồ sơ không cần thực hiện công việc nào trong các công việc sau đây?A. Xác định phương tiện, phương pháp và cách thức quản lí.B. Xác định chủ thề cần quản lí.C. Xác định cấu trúc hồ sơ.D. Thu thập, tập hợp và xử lí thông tin.Câu 7: Sau khi thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh. Khẳng định nào sau đây làđúng?A. Trình tự các hồ sơ không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong hồ sơtương ứng.B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi.C. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới.D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trong tệp vì người ta đã lấy thông tin raCâu 8: Ngôn ngữ CSDL được dùng phổ biến nhất làA. PascalB. VisuaC. SQLD. C++Câu 9: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL?A. Bán hàngB. Bán vé máy bayC. Quản lý học sinh trong nhà trườngD. Tất cả đều đúngCâu 10: Ai là người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyênA. Người quản trị CSDLB. Không có aiC. Người lập trình ứng dungD. Người dùngCâu 11: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm: Với việc trả lời câu hỏi: “Hồ sơ quản lí ai, quản lí cái gì?” sẽ giúp
chúng ta xác định được…………A. Cấu trúc hồ sơB. Chủ thể quản líC. Tổ chức quản líD. Người quản líCâu 12: Để truy cập và khai thác CSDL:A. Mọi người dùng đều có quyền như nhauB. Người dùng được phân ra từng nhóm, mỗi nhóm có quyền khác nhauC. Người dùng được phân ra từng nhóm, mỗi nhóm có quyền giống nhauD. Người dùng không có quyền truy cập CSDL.Câu 13: Ai là người cấp quyền truy cập CSDLA. Không có aiB. Người quản trị CSDLC. Người lập trình ứng dungD. Người dùngCâu 14: Ai là người tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cần khai thác thông tin từ CSDLA. Người quản trị CSDLB. Người dùngC. Không có aiD. Người lập trình ứng dungCâu 15: Hệ QTCSDL có mấy thành phần chínhA. 1B. 2C. 4D. 3Câu 16: Trong giờ học môn Tin học 12, thầy giáo yêu cầu hai nhóm học sinh xác định cấu trúc hồ sơ cho hồ sơ quảnlí sách giáo khoa (Tất cả các bộ môn) của khối 12. Theo em cấu trúc hồ sơ của hai nhóm sẽ như thế nào?A. Bắt buộc phải giống nhau do đây cùng là hồ sơ quản lí sách giáo khoa của khối 12B. Bắt buộc phải khác nhau do đây là hai nhóm làm bài độc lập với nhau.C. Có thể giống hoặc khác nhau tùy vào cách xác định của từng nhóm
D. Tất cả đều sai.Câu 17: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm: Với việc trả lời câu hỏi: “Hồ sơ cần lưu trữ những thông tin gì vềchủ thể quản lí?” sẽ giúp chúng ta xác định được……………A. Người quản líB. Cấu trúc hồ sơC. Tổ chức quản líD. Chủ thể quản lí
Xem thêm: Top 20+ toán lớp 3 trang 39
Câu 18: Đâu không phải chức năng của hệ QTCSDLA. Phát hiện truy cập không được phépB. Điều khiển các truy cập đồng thờiC. Ngăn chặn truy cập không được phépD. Phát hiện virusCâu 19: Để lưu trữ và khai thác cơ sở dữ liệu cần có:A. Cơ sở dữ liệuB. Hệ quản trị cở sở dữ liệuC. Thiết bị vật lý và các chương trình ứng dụngD. Tất cả các phương án trên.Câu 20: Để xây dựng CSDL cần trải qua mấy bướcA. 1B. 2C. 3D. 4Câu 21: Một trường THPT đã ứng dụng CNTT trong việc quản lí hồ sơ học sinh của trường mình bằng cách xâydựng một CSDL phù hợp. Nhưng trong quá trình khai thác CSDL đó, giáo viên của trường phát hiện ra rằng: “ Mộtgiáo viên bất kỳ có thể xem và sửa điểm của tất cả các học sinh ở tất cả các khối lớp.”. Để đảm bảo tính chính xác,khách quan trong việc đánh giá kết quả học tập của học sinh, nhà trường cần khắc phục sự cố trên. Theo em ai sẽ cóvai trò chính trong việc khắc phục sự cố đó.A. Người quản trị CSDL.
B. Thầy hiệu trưởngC. Người lập trình ứng dụng.D. Giáo viên chủ nhiệmCâu 22: Đâu là việc phải làm trong bước thiết kế CSDLA. Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụngB. Phân tích các chức năng cần có của hệ thốngC. Tìm hiểu các yêu cầu của công tác quản líD. Xác định các dữ liệu cần lưu trữCâu 23: Ai là người điều hành hệ QTCSDLA. Không có aiB. Người dùngC. Người quản trị CSDLD. Người lập trình ứng dungCâu 24: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là?A. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDLB. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tinC. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu khai thác thông tinD. Cả b và c đều đúngCâu 25: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu là?A. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDLB. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tinC. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu khai thác thông tinD. Cả b và c đều đúngCâu 26: Đâu không phải là chức năng của hệ QTCSDL?A. Cung cấp môi trường cập nhật dữ liệuB. Cung cấp môi trường khai thác dữ liệuC. Cung cấp môi trường tạo lập CSDLD. Cung cấp thông tin cho CSDLCâu 27: Trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 vừa qua, cả nước ta có khoảng một triệu thí sinh tham. Để thuận tiệncho công tác quản lí chung bộ GD – ĐT đã xây dựng CSDL để lưu các thông tin đăng kí dự thi của thí sinh. Theo em
thao tác nào sau đây giúp chúng ta xác định được thí sinh có điểm thi môn Toán cao nhất một cách nhanhnhất.A. Không thể xác định đượcB. Thực hiện tìm kiếm với điểm số cao nhất là 10C. Sắp xếp hồ sơ trong CSDL theo chiều tăng dần của điểm thi môn ToánD. Sắp xếp hồ sơ trong CSDL theo chiều giảm dần của điểm thi môn ToánCâu 28: Hệ QTCSDL phải cung cấp cho người dùng một môi trường:
A. khai báo biếnB. khai báo hằngC. khai báo thông tin.D. khai báo kiểu dữ liệuCâu 29: Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL là:A. CSDL là dữ liệu máy tính, hệ QTCSDL là phần mềm máy tínhB. CSDL là phần mềm máy tính, hệ QTCSDL là dữ liệu máy tínhC. Cả A và B đều saiD. Cả A và B đều đúngCâu 30: Điểm giống nhau giữa CSDL và hệ QTCSDL là:A. Đều lưu ở bộ nhớ trong của máy tínhB. Đều lưu ở bộ nhớ ngoài của máy tínhC. Cùng là những phần mềm ứng dụng.D. Tất cả đều đúng.Câu 31: Để khai báo cấu trúc dữ liệu hệ QTCSDL cung cấp:A. Ngôn ngữ thao tác dữ liệuB. Ngôn ngữ lập trìnhC. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệuD. Ngôn ngữ máyCâu 32: Đầu năm học 2017 – 2018 bạn Cúc chưa phải là đoàn viên nên trong hồ sơ ở mục Đoàn viên cô giáo ghi là“Không”. Vừa qua do có thành tích đột xuất nên Cúc đã được Đoàn trường kết nạp vào Đoàn TNCS HCM. Theo em
cô giáo phải thực hiện thao tác nào sau đây để trong hồ sơ của bạn Cúc từ không là đoàn viên trở thành làđoàn viên.A. Thêm thông tin vào hồ sơ của bạn CúcB. Sửa thông tin trong hồ sơ của bạn CúcC. Bỏ hồ sơ cũ của bạn Cúc và làm hồ sơ mớiD. Tất cả đều sai.Câu 33: Đâu không phải chức năng của hệ QTCSDLA. Quản lí các mô tả dữ liệuB. Khôi phục CSDLC. Quản lí người dùngD. Duy trì tính nhất quán của dữ liệuCâu 34: Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình của học sinh. Việcnào dưới đây đòi hỏi phải duyệt tất cả các hồ sơ trong tệp?A. Tính và so sánh điểm trung bình của các bạn học sinh nam và điểm trung bình của các bạn học sinh nữ trong lớp.B. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất.C. Tìm học sinh có điểm trung bình thấp nhất.D. Cả câu A và B đều đúng.Câu 35: Giao diện cho người dùng mô tả yêu cầu của mình thường là: (chọn phương án chính xác nhất)A. Biểu mẫuB. BảngC. Bảng chọnD. Nút lệnhCâu 36: Với các hệ QTCSDL hiện nay, người dùng có thể tạo lập CSDL thông qua: (chọn phương án chính xácnhất)A. Cửa sổB. Bảng chọnC. Giao diện đồ họaD. Hệ thống lệnhCâu 37: Khai thác hồ sơ là:A. Xác định chủ thể, xác định cấu trúc, thu thập và xử lí thông tin
B. Thêm, sửa, xóa hồ sơC. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê và lập báo cáoD. Tạo lập và cập nhật hồ sơ.Câu 38: Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL gọi là:A. Không có aiB. Người lập trình ứng dungC. Người dùngD. Người quản trị CSDLCâu 39: Các hệ QTCSDL phát triển theo hướng: (chọn phương án chính xác nhất)A. Đáp ứng với sự phát triển của xã hộiB. Đáp ứng chức năng ngày càng cao của máy tínhC. Đáp ứng lượng thông tin ngày càng nhiềuD. Đáp ứng các đòi hỏi ngày càng cao của người dùngCâu 40: Ai là người duy trì các hoạt động của hệ thống.A. Không có aiB. Người quản trị CSDLC. Người lập trình ứng dungD. Người dùng—————————HẾT—————————
MÔN: TIN HỌC 12I. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA:- Nội dung: Nội dung theo chuẩn kiến thức kĩ năng.+ Chuyên đề 2: Microsoft Access và việc tạo lập cơ sở dữ liệu (CSDL)+ Chuyên đề 3: Khai thác cơ sở dữ liệu- Hình thức: Kiểm tra thực hành. Thời gian làm bài: 45 phút- Cấu trúc đề:1. Tạo CSDL gồm 3 bảng (Table). (2.0 điểm)2. Tạo liên kết giữa các bảng (Relationship). (1.0 điểm)
3. Tạo biểu mẫu (Form) và nhập dữ liệu cho 3 bảng. (4.0 điểm)4. Thực hiện 2 yêu cầu về thao tác sắp xếp. (1.0 điểm)5. Thực hiện 4 câu truy vấn (Query). (2.0 điểm)
II. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA:CHỦ ĐỀ
CĐ2.MicrosoftAccess vàviệc tạo lậpCSDL
NỘI DUNG
ND1. Giới thiệu
về MicrosoftAccess
KIẾN THỨC
KĨ NĂNG
* Biết được: Microsoft Access làphần mềm nằm trong bộMicrosoft Office của hãngMicrosoft.
Thực hiện được khởi
động Microsoft Access2003, tạo và lưu một cơsở dữ liệu mới.
* Hiểu được: Các chức năngchính của Access: tạo lập bảng,thiết lập mối liên kết giữa cácbảng, cập nhật và kết xuất thôngtin.* Vận dụng(VDT): Tạo đượcmột CSDL đúng đường dẫn theoyêu cầu của đề.(Câu 1a)
* Biết được:- Các khái niệm chính trongcấu trúc bảng gồm trường(Field), bản ghi (Record), kiểudữ liệu (Data Type)- Biết được thế nào là khóachính trong bảng.ND2. Cấu trúc- Biết cách tạo, sửa (thay đổi)bảngvà lưu cấu trúc bảng.* Hiểu được:Hiểu được một số tính chấtthường dùng của trường để ápdụng vào những trường hợp cầnthiết.
* Vận dụng(VDT):- Tạo được cấu trúc bảng- Thực hiện được việc chỉ địnhkhóa chính đơn giản là mộttrường. (Câu 1b)* Biết được:- Biết khái niệm liên kết giữacác bảng, sự cần thiết và ý nghĩacủa việc tạo liên kết- Biết chỉ ra các trường cầntạo liên kết.- Biết cách tạo liên kết giữaND3: Liên kếtcác bảng trong Access.giữa các bảng* Hiểu được: trong một CSDL cónhiều bảng thì phải tạo liên kếtgiữa các bảng mới tổng hợp đượcdữ liệu giữa các bảng.* Vận dụng(VDC): tạo được liênkết giữa các bảng và chọn đượccác thuộc tính kết nối. (Câu 2a,b)* Biết được: Biết các lệnh làmviệc với bảng: Cập nhật dữ liệu,sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơngiản.ND4: Các thao tác* Hiểu được:cơ bản trên bảng * Vận dụng(VDT):- Thêm dữ liệu vào bảng (Câu 3b)
– Thực hiện được một số thao táctrong sắp xếp. (Câu 4a,b)
– Thao tác tạo và sửa cấutrúc bảng- Biết cách chọn lựa kiểudữ liệu cho trường củaTable- Thực hiện được việcchỉ định khóa chính đơngiản là một trường
– Tạo được liên kếtgiữa các bảng trongAccess
– Mở bảng ở chế độ trangdữ liệu.- Cập nhật dữ liệu: Thêmbản ghi mới, chỉnh sửa,xoá bản ghi.- Biết sắp xếp và lọc dữliệu.- Biết tìm kiếm đơn giảnvà in dữ liệu.
ND1. Biểu mẫu
CĐ3. Khai
thác cơ sởdữ liệu
ND2. Truy vấn dữliệu
* Biết được:- Biết khái niệm của biểu mẫu,công dụng của biểu mẫu.- Biết các chế độ làm việc vớibiểu mẫu: chế độ biểu mẫu vàchế độ thiết kế.* Hiểu được: công dụng của biểumẫu.* Vận dụng(VDT): tạo được biểumẫu đơn giản. (Câu 3a)* Biết được:- Biết khái niệm mẫu hỏivà công dụng của mẫu hỏi.* Hiểu được:* Vận dụng(VDT): tạo được mộtsố mẫu hỏi đơn giản. (Câu 5a,b)* Vận dụng(VDC): tạo được mộtsố mẫu hỏi có sử dụng các phéptoán, biểu thức và hàm gộp nhóm.(Câu 5c,d)
– Biết các thao tác để tạobằng cách dùng thuật sĩvà chỉnh sửa biểu mẫu đã
tạo ở chế độ thiết kế.
– Biết vận dụng một sốhàm cơ bản và phép toánthông dụng tạo ra cácbiểu thức số học, biểuthức điều kiện và biểuthức logic để xây dựngmẫu hỏi.- Biết cách tạo mẫu hỏimới trong chế độ thiếtkế.
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRAMức độ nhận thứcVận dụngChuyên đề – Nội dung
BiếtTNKQ
Giới thiệuMicrosoftAccessCĐ2.MicrosoftAccessvà việctạo lập
CSDL
Cấu trúcbảngLiên kếtgiữa cácbảngCác thaotác cơ bảntrên bảngBiểu mẫu
SốcâuĐiểmSốcâu
Hiểu
BT
TNKQ
BT
Vận dụngthấpTN
KQBT
ĐiểmSốcâu
TNKQ
Tổng
BT
1
10.5
0.5
1
ĐiểmSốcâuĐiểmSốcâu
Vận dụng cao
11.5
1.52
21
3
Xem thêm: Top 20+ điều nào sau đây sai chính xác nhất
13
41
41
CĐ3.Khai thácCSDL
Truy vấndữ liệu
ĐiểmSốcâu
1
1
2
Điểm
21
Tổng số câu
1
8
Tổng số điểm
4
48
212
2
10
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬNTrường THPT Phạm Thành TrungĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC 12Tổ Tin họcThời gian làm bài: 45 phút………… Đề gồm 2 trang ……………………………………………………………….Câu 1:a. Em hãy tạo một CSDL mới, đặt tên là Họtên_Lớp.mdb và lưu vào ổ đĩa E, thư mụcKIEMTRA19_20 (Ví dụ: E: KIEMTRA19_20LeVanAnh_12A1.mdb)(0.5 điểm)b. Tạo các bảng dữ liệu trong CSDL Họtên_Lớp.mdb với cấu trúc được mô tả trong bảng sauvà mô tả tính chất cho các trường trong mỗi bảng.(1.5 điểm)Tên bảngHOC_SINH
SACH
PHIEU_MUON
Tên trườngMA_THEHO_TENGIOI_TINHLOP
MA_SACHTEN_SACHNAM_XBGIA_TIENSO_PHIEUMA_THEMA_SACHNGAY_MUONSO_LUONG
Khóa chính
Câu 2: Thiết lập mối liên kết giữa các bảnga. Giữa bảng HOC_SINH và bảng PHIEU_MUONb. Giữa bảng SACH và bảng PHIEU_MUONCâu 3:
Kiểu dữ liệuTextTextTextTextTextTextDate/TimeNumberAutoNumberTextTextDate/Time
Number(0.5 điểm)(0.5 điểm)
a. Tạo biểu mẫu để nhập liệu cho bảng HOC_SINH (theo mẫu)
(1.0 điểm)
b. Nhập dữ liệu cho cả ba bảng (dùng cả hai cách: trực tiếp trong trang dữ liệu và dùng biểumẫu vừa tạo)(3.0 điểm)
Câu 4: (1.0 điểm)a. Sắp xếp họ tên học sinh trong bảng HOC_SINH theo thứ tự tăng dần.b. Sắp xếp số lượng sách mượn trong bảng PHIEU_MUON theo thứ tự giảm dần.Câu 5: (2.0 điểm) Thiết kế một số mẫu hỏi để đáp ứng các yêu cầu sau:a. Liệt kê danh sách gồm: MA_THE, HO_TEN, TEN_SACH, NGAY_MUONb. Thống kê số lần mượn sách của từng HS (gồm HO_TEN và số lần mượn sách)c. Liệt kê danh sách gồm: MA_SACH, TEN_SACH, SO_LUONG và cho biết tổng số lượngsách “Sáng tạo tin học” được mượn.d. Liệt kê danh sách gồm: MA_THE, HO_TEN, TEN_SACH, SO_LUONG, GIA_TIEN và tínhtiền đền bù nếu không trả sách của các học sinh mượn sách “BT tin học 12”. (Biết tiền đền bù= số lượng x giá tiền)- – – – – HẾT – – – – –
V. HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂMCâu
1
Đáp ána – Tạo đúng tên, đúng đường dẫn- Tạo không đúng đường dẫnb – Tạo đúng cấu trúc các bảng và mô tả tính chất (nếu có), mỗi bảng đạt- Nếu quên mô tả tính chất (nếu có) hoặc không chỉ định khóa chính, trừmỗi bảng
Điểm0.500.50.25
ab2- Nếu đúng, mỗi liên kết đạt- Nếu tạo liên kết mà không chọn thuộc tính kết nối thì trừ mỗi liên kếtlàa – Tạo được biểu mẫu giống như mẫu đề cho thì đạt- Nếu chỉ tạo được biểu mẫu mà không chỉnh sửa giống như mẫu đề chothì đạtb – Nhập đủ và chính xác dữ liệu cả 3 bảng thì mỗi bảng đạt- Nếu nhập thiếu hoặc sai chính tả thì trừ mỗi bảng (tùy mức độ)
3
4
0.50.251.0
a
0.51.00.250.50.5
b
0.5
a
0.5
b
0.5
5
Nếu chỉ liệt kê mà không đếm được số lượng sách mượn thì đạt
0.25
0.5
Nếu chỉ liệt kê mà không tính được tổng số lượng thì đạt
0.250.5
Nếu chỉ liệt kê mà không tính được tiền đền bù thì đạt
0.25
c
d
10111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940C âu 1 : Thêm một trường vào bên trên trường hiện tại ( ở chính sách phong cách thiết kế ), ta thực thi : A Insert / New FieldB Insert / RowsC Insert / New RecordCâu 2 : Để thực thi link tài liệu ta chọn thao tác nào sau đâyA Insert – RelationshipsB Edit – RelationshipsC Tools – RelationshipsCâu 3 : Trên Table ở chính sách Datasheet View, biểu tượngA Lưu ( Save ) lại nội dung sau khi lọc B Lọc / hủy bỏ lọcD Insert / ColumnsD File – Relationshipstrên thanh công cụ ? C Lọc theo ô tài liệu đang chọnD Lọc dữ liệu theo mẫuCâu 4 : Trong Access, ta hoàn toàn có thể sử dụng biểu mẫu để : A. Tính toán cho những trường tính toánC. Lập báo cáoB. Sửa cấu trúc bảngD. Xem, nhập và sửa dữ liệuCâu 5 : Sắp xếp những bước theo đúng thứ tự triển khai để tạo link giữa hai bảng : ( 1 ). Kéo thả trường khóa làm link từ bảng phụ tới bảng chính. ( 2 ). Chọn những tham số link. ( 3 ). Hiển thị những bảng muốn tạo link. ( 4 ). Mở cửa sổ Relationships. A 4-3-2 – 1B 4-3-1 – 2C 2-3-4 – 1D 2-4-3 – 1C âu 6 : Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là : A Bản ghi chínhB Kiểu dữ liệuC Trường chínhD Khóa chínhCâu 7 : Trong Access, để khai báo số điện thoại thông minh 01267777777 ta dùng kiểu tài liệu nào ? A CurencyB TextC AutoNumberD NumberCâu 8 : Ở chính sách trang dữ liệu, muốn xóa trường đã chọn, ta triển khai lệnh nào sau đây là đúng : A Không triển khai đượcB Edit / Delete RowsC Edit / Delete FieldD Insert / RowsCâu 9 : Để thực thi tạo mẫu hỏi ta chọn : A FORMB QUERYC TABLED REPORTCâu 10 : Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực thi : A. File – Print PreviewC. Windows – Print PreviewCâu 11 : Câu 12 : Câu 13 : Câu 14 : B. Tools – Print PreviewD. View – Print PreviewĐể lọc theo mẫu ta triển khai thao tác : Trong chính sách Thiết kế của biểu mẫu, ta hoàn toàn có thể : Xem, sửa, xóa và nhập tài liệu B Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu C Sửa đổi tài liệu D Nhập và sửa dữ liệuThao tác nào sau đây không là thao tác update tài liệu ? Sửa những tài liệu chưa tương thích. B Thêm bản ghi. Nhập dữ liệu khởi đầu. D Sao chép CSDL thành bản sao dự trữ. Chọn kiểu tài liệu nào cho trường điểm Toán, Lý, Tin, … MemoB NumberC AutoNumberD CurrencyCâu 15 : Để nâng cao hiệu suất cao của việc bảo mật thông tin, ta cần phải : A. Thường xuyên tăng cấp phần cứng, phần mềmC. Thường xuyên biến hóa những tham số của mạng lưới hệ thống bảo vệB. Nhận dạng người dùng bằng mã hoáD. Thường xuyên sao chép dữ liệuCâu 16 : Để biến hóa cấu trúc của biểu mẫu, sau khi chọn tên biểu mẫu ta triển khai : A Nhấn nútB Chọn Create Form In Design View C Chọn Create Form By Using wizard D Nhấn nútCâu 17 : Đê xóa một trường, chọn trường đó rồi nhấn. A Phím Delete. B Tổ hợp phím Ctrl + D.C Tổ hợp phím Ctrl + Y.D Tổ hợp phím Ctrl + Delete. Câu 18 : Khi chọn kiểu tài liệu cho trường thành tiền ( bắt buộc kèm theo đơn vị chức năng tiền tệ ), nên chọn loại nào : A TextB Date / timeC CurrencyD NumberCâu 19 : Để mở một bảng ở chính sách phong cách thiết kế, ta chọn bảng đó rồi : Câu 20 : Câu 21 : Câu 22 : Câu 23 : Bấm EnterB Click vào nútC Click vào nútD Click vào nútSau khi phong cách thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì : không thiết yếu phải đặt khóa chính. B Access không cho phép nhập tài liệu. Access không được cho phép lưu bảng. D Access đưa ra lựa chọn là tự động hóa tạo trường khóa chính. Trong vùng lưới QBE, dòng Criteria dùng để : Chứa biểu thức toán học ; B Chứa hằng số ; C Chứa hàm. D Chứa điều kiện kèm theo để truy vấn ; Khi thao tác với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta triển khai : File – closeB Tools – ExitC File – ExitD View – ExitKhi tạo khóa chính cho bảng, ta hoàn toàn có thể chọn bao nhiêu trường ? 2 trường. B Không cần. C 1 trường. D Tùy bảng. Câu 24 Bảng phân quyền được cho phép : A. Đếm được số lượng người truy vấn mạng lưới hệ thống. B. Giúp người quản lí xem được những đối tượng người tiêu dùng truy vấn mạng lưới hệ thống. C. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL. D. Phân những quyền truy vấn so với người dùngCâu 25 : Độ rộng của trường hoàn toàn có thể được biến hóa ở đâuA Có thể đổi khác bất kỳ ở đâu. B Trong chính sách trang dữ liệuCâu 26 : Để thêm bản ghi mới, ta nháy nút nào trong những nút sau : C Không thể biến hóa được D Trong chính sách thiết kếCâu 27 : Ở chính sách Design, khi thực thi thao tác lệnh Insert Row là ta đang triển khai việc làm nào sau đây ? A Chèn thêm bảngB Chèn thêm khóaC Chèn thêm bản ghiD Chèn thêm trườngCâu 28 : Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự phong cách thiết kế, ta chọnA Create table by Design view B Create table with Design view C Create table in Design view D Create table for Design viewCâu 29 : Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL quan hệ. A. Bán hàngB. Quản lý học viên trong nhà trườngC. Bán vé máy bayD. Tất cả đều đúngCâu 30 : Để tạo nhanh một báo cáo giải trình, thường chọn cách nào trong những cách dưới đây : A. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo giải trình và sau đó sửa đổi phong cách thiết kế báo cáo giải trình được tạo ra ở bước trênB. Người dùng tự thiết kếC. Tất cả những trên đều sai D. Dùng thuật sĩ tạo báo cáoCâu 31 Với báo cáo giải trình, ta không hề làm được việc gì trong những việc sau đây ? A. Chọn trường đưa vào báo cáoB. Gộp nhóm dữ liệuC. Bố trí báo cáo giải trình và chọn kiểu trình bàyD. Lọc những bản ghi thỏa mãn nhu cầu một điều kiện kèm theo nào đóCâu 32 : Khi tạo một Form bằng thuật sĩ, thì hoàn toàn có thể lấy tài liệu từA Một Form và nhiều Query B Một Table hoặc một Form C Nhiều Table và nhiều QueryD Một hoặc nhiều QueryCâu 33 : Khi thao tác với cấu trúc bảng, để xác định kiểu tài liệu của trường, ta xác định tên kiểu tài liệu tại cột : A Data TypeB Field TypeC DescriptionD Field PropertiesCâu 34 : Dữ liệu của cơ sở tài liệu quan hệ được lưu ở : A Báo cáo. B Mẫu hỏi. C Bảng. D Biểu mẫu. Câu 35 : Xét công tác làm việc quản lí thi tốt nghiệp trung học phổ thông, những việc nào thuộc nhóm thao tác update tài liệu trong CSDL quan hệ ? A Tìm kiếm một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ. B Xem một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ. C Thêm hai hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ D In một hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ. Câu 36 : Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy những : A Trường. B Các Form. C Cơ sở tài liệu. D Các bảng biểu. Câu 37 : Hệ quản trị CSDL là : A Phần mềm dùng tạo lập, tàng trữ và khai thác một CSDL B Phần mềm dùng tạo lập CSDL C Phần mềm để thao tác và xửlý những đối tượng người tiêu dùng trong CSDLD Phần mềm dùng tạo lập, tàng trữ một CSDLCâu 38 : Bảng điểm có những field MOT_TIET, THI. Để tìm những học viên có điểm một tiết trên 8 và điểm thi trên 6.5 thì biểuthức điều kiện kèm theo nào sau đây là đúng. A [ MOT_TIET ] > 8 AND [ THI ] > 6.5 B [ MOT_TIET ] > 8 AND [ THY ] > 6.5 C [ MOT_TIET ] > “ 8 ” AND [ THI ] > “ 6.5 ” D MOT_TIET > = 8 AND THI > = 6.5 Câu 39 : Trong vùng lưới QBE, dòng Show dùng để : A. Hiện hoặc ẩn cột ; B. Hiện hoặc ẩn dòng ; C. Hiện những dòng ; D. ẩn những dòng ; Câu 40 : Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh : TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂUTHI HKI – TIN HỌC 122016 – 2017H ọ và Tên : ……………………………………………………………………………… Lớp : 12 ……… 010203040506070809101112131415161718192021222324252627282930G hi chú : Dùng bút chì tô đen vào đáp án đúng nhất. 31323334353637383940 Ðáp án 11. B2. C9. B16. A3. B10. A17. A24. C31. C18. C25. D32. C39. A4. D11. B19. C26. D33. A40. A5. B12. B20. D27. D34. C6. D13. D21. D28. C35. C7. B14. B22. C29. D36. A8. A15. B23. D30. B37. A38. ATrường trung học phổ thông Chơn ThànhTổ Tin hocĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1M ôn : Tin Học 12M Ã ĐỀ : 135H ọ tên : …………………………………………………………… lớp : 12A … Phiếu đán án10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 2021 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40N ội dung đề ( Thí sinh không được sử dụng tài liệu ) Câu 1 : Chọn những cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm : “ Một CSDL là một tập hợp những tài liệu có tương quan vớinhau, chứa thông tin về một … … …. nào đó, được tàng trữ trên những … … … để phân phối nhu yếu khai thác thông tin củanhiều người dùng với nhiều mục tiêu khác nhau. ” A. Tổ chức / Thiết bị nhớ. B. Công ty / Máy tínhC. Cá nhân / Thiết bị nhớD. Tổ chức / Máy tínhCâu 2 : Các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử là : A. Gọn, nhanh chóngB. Gọn, thời sự ( Cập nhật khá đầy đủ, kịp thời … ) C. Gọn, thời sự, nhanh chóngD. Gọn, thời sự, nhanh gọn, nhiều nguời hoàn toàn có thể sử dụng chung CSDL.Câu 3 : Cơ sở tài liệu là ? A. Tập hợp tài liệu tiềm ẩn những kiểu tài liệu : ký tự, số, ngày / giờ, hình ảnh … của một chủ thể nào đó. B. Tập hợp tài liệu có tương quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên những thiết bị nhớ để cung ứng nhu cầukhai thác thông tin của nhiều người. C. Tập hợp tài liệu có tương quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. D. Tập hợp tài liệu có tương quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên những thiết bị nhớ. Câu 4 : Hệ quản trị CSDL là : A. Phần mềm dùng tạo lập, tàng trữ một CSDLB. Phần mềm để thao tác và giải quyết và xử lý những đối tượng người tiêu dùng trong CSDLC. Phần mềm dùng tạo lập, tàng trữ và khai thác một CSDLD. Phần mềm dùng tạo lập CSDLCâu 5 : Một số công dụng của hệ QTCSDL được tương hỗ bởiA. Người lập trìnhB. Người quản trịC. Hệ điều hànhD. Phần cứngCâu 6 : Để tạo lập hồ sơ không cần thực thi việc làm nào trong những việc làm sau đây ? A. Xác định phương tiện đi lại, giải pháp và phương pháp quản lí. B. Xác định chủ thề cần quản lí. C. Xác định cấu trúc hồ sơ. D. Thu thập, tập hợp và xử lí thông tin. Câu 7 : Sau khi triển khai thao tác tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học viên. Khẳng định nào sau đây làđúng ? A. Trình tự những hồ sơ không đổi khác, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong hồ sơtương ứng. B. Trình tự những hồ sơ trong tệp không đổi khác. C. Tệp hồ sơ hoàn toàn có thể Open những hồ sơ mới. D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trong tệp vì người ta đã lấy thông tin raCâu 8 : Ngôn ngữ CSDL được dùng thông dụng nhất làA. PascalB. VisuaC. SQLD. C + + Câu 9 : Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL ? A. Bán hàngB. Bán vé máy bayC. Quản lý học viên trong nhà trườngD. Tất cả đều đúngCâu 10 : Ai là người chịu nghĩa vụ và trách nhiệm quản lí những tài nguyênA. Người quản trị CSDLB. Không có aiC. Người lập trình ứng dungD. Người dùngCâu 11 : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm : Với việc vấn đáp thắc mắc : “ Hồ sơ quản lí ai, quản lí cái gì ? ” sẽ giúpchúng ta xác định được … … … … A. Cấu trúc hồ sơB. Chủ thể quản líC. Tổ chức quản líD. Người quản líCâu 12 : Để truy vấn và khai thác CSDL : A. Mọi người dùng đều có quyền như nhauB. Người dùng được phân ra từng nhóm, mỗi nhóm có quyền khác nhauC. Người dùng được phân ra từng nhóm, mỗi nhóm có quyền giống nhauD. Người dùng không có quyền truy vấn CSDL.Câu 13 : Ai là người cấp quyền truy vấn CSDLA. Không có aiB. Người quản trị CSDLC. Người lập trình ứng dungD. Người dùngCâu 14 : Ai là người tạo ra những ứng dụng ứng dụng phân phối nhu cần khai thác thông tin từ CSDLA. Người quản trị CSDLB. Người dùngC. Không có aiD. Người lập trình ứng dungCâu 15 : Hệ QTCSDL có mấy thành phần chínhA. 1B. 2C. 4D. 3C âu 16 : Trong giờ học môn Tin học 12, thầy giáo nhu yếu hai nhóm học viên xác định cấu trúc hồ sơ cho hồ sơ quảnlí sách giáo khoa ( Tất cả những bộ môn ) của khối 12. Theo em cấu trúc hồ sơ của hai nhóm sẽ như thế nào ? A. Bắt buộc phải giống nhau do đây cùng là hồ sơ quản lí sách giáo khoa của khối 12B. Bắt buộc phải khác nhau do đây là hai nhóm làm bài độc lập với nhau. C. Có thể giống hoặc khác nhau tùy vào cách xác định của từng nhómD. Tất cả đều sai. Câu 17 : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm : Với việc vấn đáp thắc mắc : “ Hồ sơ cần tàng trữ những thông tin gì vềchủ thể quản lí ? ” sẽ giúp chúng ta xác định được … … … … … A. Người quản líB. Cấu trúc hồ sơC. Tổ chức quản líD. Chủ thể quản líCâu 18 : Đâu không phải tính năng của hệ QTCSDLA. Phát hiện truy vấn không được phépB. Điều khiển những truy vấn đồng thờiC. Ngăn chặn truy vấn không được phépD. Phát hiện virusCâu 19 : Để tàng trữ và khai thác cơ sở tài liệu cần có : A. Cơ sở dữ liệuB. Hệ quản trị cở sở dữ liệuC. Thiết bị vật lý và những chương trình ứng dụngD. Tất cả những giải pháp trên. Câu 20 : Để thiết kế xây dựng CSDL cần trải qua mấy bướcA. 1B. 2C. 3D. 4C âu 21 : Một trường trung học phổ thông đã ứng dụng CNTT trong việc quản lí hồ sơ học viên của trường mình bằng cách xâydựng một CSDL tương thích. Nhưng trong quy trình khai thác CSDL đó, giáo viên của trường phát hiện ra rằng : “ Mộtgiáo viên bất kể hoàn toàn có thể xem và sửa điểm của tổng thể những học viên ở tổng thể những khối lớp. ”. Để bảo vệ tính đúng chuẩn, khách quan trong việc nhìn nhận hiệu quả học tập của học viên, nhà trường cần khắc phục sự cố trên. Theo em ai sẽ cóvai trò chính trong việc khắc phục sự cố đó. A. Người quản trị CSDL.B. Thầy hiệu trưởngC. Người lập trình ứng dụng. D. Giáo viên chủ nhiệmCâu 22 : Đâu là việc phải làm trong bước phong cách thiết kế CSDLA. Xây dựng mạng lưới hệ thống chương trình ứng dụngB. Phân tích những công dụng cần có của hệ thốngC. Tìm hiểu những nhu yếu của công tác làm việc quản líD. Xác định những tài liệu cần lưu trữCâu 23 : Ai là người điều hành quản lý hệ QTCSDLA. Không có aiB. Người dùngC. Người quản trị CSDLD. Người lập trình ứng dungCâu 24 : Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là ? A. Hệ thống những kí hiệu để miêu tả CSDLB. Ngôn ngữ để người dùng miêu tả nhu yếu update thông tinC. Ngôn ngữ để người dùng miêu tả nhu yếu khai thác thông tinD. Cả b và c đều đúngCâu 25 : Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu là ? A. Hệ thống những kí hiệu để diễn đạt CSDLB. Ngôn ngữ để người dùng diễn đạt nhu yếu update thông tinC. Ngôn ngữ để người dùng diễn đạt nhu yếu khai thác thông tinD. Cả b và c đều đúngCâu 26 : Đâu không phải là tính năng của hệ QTCSDL ? A. Cung cấp môi trường tự nhiên update dữ liệuB. Cung cấp thiên nhiên và môi trường khai thác dữ liệuC. Cung cấp môi trường tự nhiên tạo lập CSDLD. Cung cấp thông tin cho CSDLCâu 27 : Trong kỳ thi THPT Quốc gia năm năm nay vừa mới qua, cả nước ta có khoảng chừng một triệu thí sinh tham. Để thuận tiệncho công tác làm việc quản lí chung bộ GD – ĐT đã thiết kế xây dựng CSDL để lưu những thông tin đăng kí dự thi của thí sinh. Theo emthao tác nào sau đây giúp chúng ta xác định được thí sinh có điểm thi môn Toán cao nhất một cách nhanhnhất. A. Không thể xác định đượcB. Thực hiện tìm kiếm với điểm số cao nhất là 10C. Sắp xếp hồ sơ trong CSDL theo chiều tăng dần của điểm thi môn ToánD. Sắp xếp hồ sơ trong CSDL theo chiều giảm dần của điểm thi môn ToánCâu 28 : Hệ QTCSDL phải phân phối cho người dùng một môi trường tự nhiên : A. khai báo biếnB. khai báo hằngC. khai báo thông tin. D. khai báo kiểu dữ liệuCâu 29 : Điểm độc lạ giữa CSDL và hệ QTCSDL là : A. CSDL là tài liệu máy tính, hệ QTCSDL là ứng dụng máy tínhB. CSDL là ứng dụng máy tính, hệ QTCSDL là tài liệu máy tínhC. Cả A và B đều saiD. Cả A và B đều đúngCâu 30 : Điểm giống nhau giữa CSDL và hệ QTCSDL là : A. Đều lưu ở bộ nhớ trong của máy tínhB. Đều lưu ở bộ nhớ ngoài của máy tínhC. Cùng là những ứng dụng ứng dụng. D. Tất cả đều đúng. Câu 31 : Để khai báo cấu trúc tài liệu hệ QTCSDL cung ứng : A. Ngôn ngữ thao tác dữ liệuB. Ngôn ngữ lập trìnhC. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệuD. Ngôn ngữ máyCâu 32 : Đầu năm học 2017 – 2018 bạn Cúc chưa phải là đoàn viên nên trong hồ sơ ở mục Đoàn viên cô giáo ghi là “ Không ”. Vừa qua do có thành tích đột xuất nên Cúc đã được Đoàn trường kết nạp vào Đoàn TNCS HCM. Theo emcô giáo phải thực thi thao tác nào sau đây để trong hồ sơ của bạn Cúc từ không là đoàn viên trở thành làđoàn viên. A. Thêm thông tin vào hồ sơ của bạn CúcB. Sửa thông tin trong hồ sơ của bạn CúcC. Bỏ hồ sơ cũ của bạn Cúc và làm hồ sơ mớiD. Tất cả đều sai. Câu 33 : Đâu không phải công dụng của hệ QTCSDLA. Quản lí những miêu tả dữ liệuB. Khôi phục CSDLC. Quản lí người dùngD. Duy trì tính đồng điệu của dữ liệuCâu 34 : Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình của học viên. Việcnào dưới đây yên cầu phải duyệt toàn bộ những hồ sơ trong tệp ? A. Tính và so sánh điểm trung bình của những bạn học viên nam và điểm trung bình của những bạn học viên nữ trong lớp. B. Tìm học viên có điểm trung bình cao nhất. C. Tìm học viên có điểm trung bình thấp nhất. D. Cả câu A và B đều đúng. Câu 35 : Giao diện cho người dùng miêu tả nhu yếu của mình thường là : ( chọn giải pháp đúng mực nhất ) A. Biểu mẫuB. BảngC. Bảng chọnD. Nút lệnhCâu 36 : Với những hệ QTCSDL lúc bấy giờ, người dùng hoàn toàn có thể tạo lập CSDL trải qua : ( chọn giải pháp chính xácnhất ) A. Cửa sổB. Bảng chọnC. Giao diện đồ họaD. Hệ thống lệnhCâu 37 : Khai thác hồ sơ là : A. Xác định chủ thể, xác định cấu trúc, tích lũy và xử lí thông tinB. Thêm, sửa, xóa hồ sơC. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê và lập báo cáoD. Tạo lập và update hồ sơ. Câu 38 : Người có nhu yếu khai thác thông tin từ CSDL gọi là : A. Không có aiB. Người lập trình ứng dungC. Người dùngD. Người quản trị CSDLCâu 39 : Các hệ QTCSDL tăng trưởng theo hướng : ( chọn giải pháp đúng mực nhất ) A. Đáp ứng với sự tăng trưởng của xã hộiB. Đáp ứng tính năng ngày càng cao của máy tínhC. Đáp ứng lượng thông tin ngày càng nhiềuD. Đáp ứng những yên cầu ngày càng cao của người dùngCâu 40 : Ai là người duy trì những hoạt động giải trí của mạng lưới hệ thống. A. Không có aiB. Người quản trị CSDLC. Người lập trình ứng dungD. Người dùng—————————HẾT—————————MÔN : TIN HỌC 12I. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA : – Nội dung : Nội dung theo chuẩn kỹ năng và kiến thức kĩ năng. + Chuyên đề 2 : Microsoft Access và việc tạo lập cơ sở tài liệu ( CSDL ) + Chuyên đề 3 : Khai thác cơ sở tài liệu – Hình thức : Kiểm tra thực hành thực tế. Thời gian làm bài : 45 phút – Cấu trúc đề : 1. Tạo CSDL gồm 3 bảng ( Table ). ( 2.0 điểm ) 2. Tạo link giữa những bảng ( Relationship ). ( 1.0 điểm ) 3. Tạo biểu mẫu ( Form ) và nhập tài liệu cho 3 bảng. ( 4.0 điểm ) 4. Thực hiện 2 nhu yếu về thao tác sắp xếp. ( 1.0 điểm ) 5. Thực hiện 4 câu truy vấn ( Query ). ( 2.0 điểm ) II. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA : CHỦ ĐỀCĐ2. MicrosoftAccess vàviệc tạo lậpCSDLNỘI DUNGND1. Giới thiệuvề MicrosoftAccessKIẾN THỨCKĨ NĂNG * Biết được : Microsoft Access làphần mềm nằm trong bộMicrosoft Office của hãngMicrosoft. Thực hiện được khởiđộng Microsoft Access2003, tạo và lưu một cơsở tài liệu mới. * Hiểu được : Các chức năngchính của Access : tạo lập bảng, thiết lập mối link giữa cácbảng, update và kết xuất thôngtin. * Vận dụng ( VDT ) : Tạo đượcmột CSDL đúng đường dẫn theoyêu cầu của đề. ( Câu 1 a ) * Biết được : – Các khái niệm chính trongcấu trúc bảng gồm trường ( Field ), bản ghi ( Record ), kiểudữ liệu ( Data Type ) – Biết được thế nào là khóachính trong bảng. ND2. Cấu trúc – Biết cách tạo, sửa ( biến hóa ) bảngvà lưu cấu trúc bảng. * Hiểu được : Hiểu được 1 số ít tính chấtthường dùng của trường để ápdụng vào những trường hợp cầnthiết. * Vận dụng ( VDT ) : – Tạo được cấu trúc bảng – Thực hiện được việc chỉ địnhkhóa chính đơn thuần là mộttrường. ( Câu 1 b ) * Biết được : – Biết khái niệm link giữacác bảng, sự thiết yếu và ý nghĩacủa việc tạo link – Biết chỉ ra những trường cầntạo link. – Biết cách tạo link giữaND3 : Liên kếtcác bảng trong Access. giữa những bảng * Hiểu được : trong một CSDL cónhiều bảng thì phải tạo liên kếtgiữa những bảng mới tổng hợp đượcdữ liệu giữa những bảng. * Vận dụng ( VDC ) : tạo được liênkết giữa những bảng và chọn đượccác thuộc tính liên kết. ( Câu 2 a, b ) * Biết được : Biết những lệnh làmviệc với bảng : Cập nhật tài liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơngiản. ND4 : Các thao tác * Hiểu được : cơ bản trên bảng * Vận dụng ( VDT ) : – Thêm tài liệu vào bảng ( Câu 3 b ) – Thực hiện được một số ít thao táctrong sắp xếp. ( Câu 4 a, b ) – Thao tác tạo và sửa cấutrúc bảng – Biết cách lựa chọn kiểudữ liệu cho trường củaTable – Thực hiện được việcchỉ định khóa chính đơngiản là một trường – Tạo được liên kếtgiữa những bảng trongAccess – Mở bảng ở chính sách trangdữ liệu. – Cập nhật tài liệu : Thêmbản ghi mới, chỉnh sửa, xoá bản ghi. – Biết sắp xếp và lọc dữliệu. – Biết tìm kiếm đơn giảnvà in tài liệu. ND1. Biểu mẫuCĐ3. Khaithác cơ sởdữ liệuND2. Truy vấn dữliệu * Biết được : – Biết khái niệm của biểu mẫu, hiệu quả của biểu mẫu. – Biết những chính sách thao tác vớibiểu mẫu : chính sách biểu mẫu vàchế độ phong cách thiết kế. * Hiểu được : tác dụng của biểumẫu. * Vận dụng ( VDT ) : tạo được biểumẫu đơn thuần. ( Câu 3 a ) * Biết được : – Biết khái niệm mẫu hỏivà tác dụng của mẫu hỏi. * Hiểu được : * Vận dụng ( VDT ) : tạo được mộtsố mẫu hỏi đơn thuần. ( Câu 5 a, b ) * Vận dụng ( VDC ) : tạo được mộtsố mẫu hỏi có sử dụng những phéptoán, biểu thức và hàm gộp nhóm. ( Câu 5 c, d ) – Biết những thao tác để tạobằng cách dùng thuật sĩvà chỉnh sửa biểu mẫu đãtạo ở chính sách phong cách thiết kế. – Biết vận dụng một sốhàm cơ bản và phép toánthông dụng tạo ra cácbiểu thức số học, biểuthức điều kiện kèm theo và biểuthức logic để xây dựngmẫu hỏi. – Biết cách tạo mẫu hỏimới trong chính sách thiếtkế. III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRAMức độ nhận thứcVận dụngChuyên đề – Nội dungBiếtTNKGiới thiệuMicrosoftAccessCĐ2. MicrosoftAccessvà việctạo lậpCSDLCấu trúcbảngLiên kếtgiữa cácbảngCác thaotác cơ bảntrên bảngBiểu mẫuSốcâuĐiểmSốcâuHiểuBTTNKQBTVận dụngthấpTNKQBTĐiểmSốcâuTNKQTổngBT0. 50.5 ĐiểmSốcâuĐiểmSốcâuVận dụng cao1. 51.5 CĐ3. Khai thácCSDLTruy vấndữ liệuĐiểmSốcâuĐiểmTổng số câuTổng số điểm1210IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬNTrường trung học phổ thông Phạm Thành TrungĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC 12T ổ Tin họcThời gian làm bài : 45 phút … … … … Đề gồm 2 trang … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …. Câu 1 : a. Em hãy tạo một CSDL mới, đặt tên là Họtên_Lớp. mdb và lưu vào ổ đĩa E, thư mụcKIEMTRA19_20 ( Ví dụ : E : KIEMTRA19_20 LeVanAnh_12A1. mdb ) ( 0.5 điểm ) b. Tạo những bảng tài liệu trong CSDL Họtên_Lớp. mdb với cấu trúc được diễn đạt trong bảng sauvà miêu tả đặc thù cho những trường trong mỗi bảng. ( 1.5 điểm ) Tên bảngHOC_SINHSACHPHIEU_MUONTên trườngMA_THEHO_TENGIOI_TINHLOPMA_SACHTEN_SACHNAM_XBGIA_TIENSO_PHIEUMA_THEMA_SACHNGAY_MUONSO_LUONGKhóa chínhCâu 2 : Thiết lập mối link giữa những bảnga. Giữa bảng HOC_SINH và bảng PHIEU_MUONb. Giữa bảng SACH và bảng PHIEU_MUONCâu 3 : Kiểu dữ liệuTextTextTextTextTextTextDate / TimeNumberAutoNumberTextTextDate / TimeNumber ( 0.5 điểm ) ( 0.5 điểm ) a. Tạo biểu mẫu để nhập liệu cho bảng HOC_SINH ( theo mẫu ) ( 1.0 điểm ) b. Nhập dữ liệu cho cả ba bảng ( dùng cả hai cách : trực tiếp trong trang dữ liệu và dùng biểumẫu vừa tạo ) ( 3.0 điểm ) Câu 4 : ( 1.0 điểm ) a. Sắp xếp họ tên học viên trong bảng HOC_SINH theo thứ tự tăng dần. b. Sắp xếp số lượng sách mượn trong bảng PHIEU_MUON theo thứ tự giảm dần. Câu 5 : ( 2.0 điểm ) Thiết kế một số ít mẫu hỏi để cung ứng những nhu yếu sau : a. Liệt kê list gồm : MA_THE, HO_TEN, TEN_SACH, NGAY_MUONb. Thống kê số lần mượn sách của từng HS ( gồm HO_TEN và số lần mượn sách ) c. Liệt kê list gồm : MA_SACH, TEN_SACH, SO_LUONG và cho biết tổng số lượngsách “ Sáng tạo tin học ” được mượn. d. Liệt kê list gồm : MA_THE, HO_TEN, TEN_SACH, SO_LUONG, GIA_TIEN và tínhtiền đền bù nếu không trả sách của những học viên mượn sách “ BT tin học 12 ”. ( Biết tiền đền bù = số lượng x giá tiền ) – – – – – HẾT – – – – – V. HƯỚNG DẪN CHẤM ( ĐÁP ÁN ) VÀ THANG ĐIỂMCâuĐáp ána – Tạo đúng tên, đúng đường dẫn – Tạo không đúng đường dẫnb – Tạo đúng cấu trúc những bảng và diễn đạt đặc thù ( nếu có ), mỗi bảng đạt – Nếu quên miêu tả đặc thù ( nếu có ) hoặc không chỉ định khóa chính, trừmỗi bảngĐiểm0. 50.50.25 – Nếu đúng, mỗi link đạt – Nếu tạo link mà không chọn thuộc tính liên kết thì trừ mỗi liên kếtlàa – Tạo được biểu mẫu giống như mẫu đề cho thì đạt – Nếu chỉ tạo được biểu mẫu mà không chỉnh sửa giống như mẫu đề chothì đạtb – Nhập đủ và đúng chuẩn tài liệu cả 3 bảng thì mỗi bảng đạt – Nếu nhập thiếu hoặc sai chính tả thì trừ mỗi bảng ( tùy mức độ ) 0.50.251. 00.51.00. 250.50.50.50.50.5 Nếu chỉ liệt kê mà không đếm được số lượng sách mượn thì đạt0. 250.5 Nếu chỉ liệt kê mà không tính được tổng số lượng thì đạt0. 250.5 Nếu chỉ liệt kê mà không tính được tiền đền bù thì đạt0. 25
Top 11 trong access một bản ghi được tạo thành từ dãy tổng hợp bởi Lambaitap.edu.vn
Access – Luật Hoàng Phi
- Tác giả: luathoangphi.vn
- Ngày đăng: 12/09/2021
- Đánh giá: 4.99 (818 vote)
- Tóm tắt: Trong Access một bản ghi được tạo thành từ… 25/05/2022. Access là hệ qt csdl dành cho? Cơ sở dữ liệu là một công cụ thu …
- Nguồn: 🔗
Thao tác sắp xếp dữ liệu thuộc nhóm công việc nào sau đây
- Tác giả: hanghieugiatot.com
- Ngày đăng: 04/26/2022
- Đánh giá: 4.73 (349 vote)
- Tóm tắt: Như vậy Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng không phải là thao tác cập nhật … 5: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy:A.Trường B.Cơ sở dữ liệu …
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 24 khẳng định nào dưới đây là đúng đầy đủ nhất
[ĐÚNG NHẤT] Trong access một bản ghi được tạo thành từ dãy
- Tác giả: toploigiai.vn
- Ngày đăng: 04/28/2022
- Đánh giá: 4.48 (537 vote)
- Tóm tắt: 1. Access là gì? · 2. Chức năng của Access · 3. Ai nên sử dụng accsess? · 4. So sánh Exel và Access · 5. Giao diện người dùng của Acess · 6. Biểu thức tính toán …
- Nguồn: 🔗
Bài tập Tin học 12 – Thư Viện Đề Thi
- Tác giả: thuviendethi.com
- Ngày đăng: 01/03/2022
- Đánh giá: 4.38 (577 vote)
- Tóm tắt: Câu 4: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong: A. Bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ ROM C. … Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy: A.Trường B.Cơ sở dữ liệu …
- Nguồn: 🔗
Một bảng có thể có tối đa bao nhiêu trường?
- Tác giả: eyelight.vn
- Ngày đăng: 07/26/2022
- Đánh giá: 3.83 (254 vote)
- Tóm tắt: Phát biểu đúng: Trong một Table trong cùng một cột có thể … … bảng Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy Một bảng có thể có tối …
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 9 nhờ biển đông khí hậu nước ta
Tài liệu ôn tập tin học lớp 12 kiểm tra, thi bồi dưỡng học sinh tham khảo (18)
- Tác giả: text.123docz.net
- Ngày đăng: 10/13/2022
- Đánh giá: 3.73 (300 vote)
- Tóm tắt: Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải: … Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các: A. trường. (*)
- Nguồn: 🔗
Bài 4: Cấu trúc bảng – Hoc.tv
- Tác giả: hoc.tv
- Ngày đăng: 10/31/2022
- Đánh giá: 3.53 (515 vote)
- Tóm tắt: Bảng: Là một đối tượng của Access gồm các cột và các hàng để chứa dữ liệu mà người dùng cần khai thác. … Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy:.
- Nguồn: 🔗
Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy
- Tác giả: tracnghiem.net
- Ngày đăng: 10/15/2022
- Đánh giá: 3.24 (502 vote)
- Tóm tắt: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy … Chủ đề: Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Microsoft Access … Trong Microsoft Access, một CSDL thường là.
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Bảng chữ cái tiếng việt ghép vần và cách dạy bé học sao cho đúng?
Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy: A. Trường B. Cơ
- Tác giả: giainhanh.vn
- Ngày đăng: 05/29/2022
- Đánh giá: 3.19 (270 vote)
- Tóm tắt: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy:A. Trường B. Cơ sở dữ liệu C. Tệp D. Bản ghi khác.
- Nguồn: 🔗
Trong Access một bản ghi được tạo thành từ dãy?
- Tác giả: thpttranhungdao.edu.vn
- Ngày đăng: 01/16/2022
- Đánh giá: 2.88 (191 vote)
- Tóm tắt: Trong Access một bản ghi được tạo thành từ dãy? 01/11/2022 Bởi thpttranhungdao. Bạn đang xem: Trong Access một bản ghi được tạo thành từ dãy?
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Các kiểu dữ liệu có thể có vẻ khó hiểu, ví dụ: nếu kiểu dữ liệu của một trường là Văn bản, thì trường đó có thể lưu trữ dữ liệu, bao gồm các ký tự văn bản hoặc số. Tuy nhiên, trường có kiểu dữ liệu là Số sẽ chỉ có thể lưu trữ dữ liệu số. Do đó, bạn …
- Nguồn: 🔗
Trong Access một bản ghi được tạo thành từ dãy
- Tác giả: thidaihoc.vn
- Ngày đăng: 01/05/2022
- Đánh giá: 2.8 (194 vote)
- Tóm tắt: A. Trường B. Cơ sở dữ liệu. C. Tệp D. Bản ghi khác. Đáp án A. Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các trường.
- Nguồn: 🔗