Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ kiến thức và nội dung về từ đồng nghĩa với chăm chỉ mà bạn đang tìm kiếm do chính biên tập viên Làm Bài Tập biên soạn và tổng hợp. Ngoài ra, bạn có thể tìm thấy những chủ đề có liên quan khác trên trang web lambaitap.edu.vn của chúng tôi. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn.
Từ vựng luôn là một trong những khó khắn lớn đối với người học Tiếng Anh bởi số lượng khổng lồ của nó. Tuy nhiên giờ đây, bạn học sẽ không phải lo lắng, băn khoăn điều gì nữa vì studytienganh chúng mình sẽ có những bài học cụ thể và chi tiết nhất về vô vàn từ vựng từ dễ đến khó, từ lạ đến quen cho các bạn. Và đến với bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm ra câu trả lời cho câu hỏi :”Chăm chỉ” trong Tiếng Anh là gì và định nghĩa, ví dụ Anh-Việt về từ nhé.
1.”Chăm Chỉ” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt:
– Trong tiếng anh, tính từ diễn tả tính cách chăm chỉ, chăm làm việc, không lười biếng được sử dụng nhiều nhất là hard-working, có cách đọc phiên âm trong cả Anh-Anh hay Anh-Mỹ là /ˌhɑːdˈwɜː.kɪŋ/. Theo định nghĩa Tiếng Anh: A hard-working person is someone who always doing a lot of work.Để hiểu rõ hơn về tính từ này, chúng ta sẽ đến với một số ví dụ dưới đây nhé:
Linda is a hard-working student because she always completes her homeworks and prepares new lessons carefully.
Linda là một học sinh chăm chỉ vì cô ấy luôn hoàn thành bài tập về nhà cũng như chuẩn bị bài mới một cách cẩn thận.
We want to thank our hand-working volunteers because of their help.
Chúng tôi muốn cảm ơn những tình nguyện viên chăm chỉ này bởi sự giúp đỡ của họ.
I think John is a hard-working worker because he invariably understands exactly what a project is all about and finishes fastly and efficiently.
Tôi nghĩ John là một nhân viên chăm chỉ vì anh ấy luôn nắm bắt được công việc cần làm là gì và hoàn thành nó một cách nhanh chóng và hiệu quả.
I am proud of you Maria. You are so hard-working and smart.
Mẹ rất tự hào về con Maria . Con rất chăm chỉ và thông minh
– Bên cạnh đó, tính từ chăm chỉ còn có thể được diễn đạt bởi các từ khác là : studious: /ˈstjuːdiəs/, laborious:/ləˈboːriəs/: chăm chỉ, siêng năng. Chúng ta cùng đến với những ví dụ dưới đây.
Marino is a laborious teacher.
Mario là một người giáo viên siêng năng, chăm chỉ.
If you want to have a scholarship, you have to be more studious.
Nếu bạn muốn dành được học bổng, bạn phải chăm chỉ, siêng năng hơn.
Xem thêm: Top 25 những phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau chi tiết nhất
Hình ảnh minh họa Chăm chỉ trong Tiếng Anh.
– Vậy danh từ sự chăm chỉ trong tiếng anh là gì? Để nói về tính cách, về sự chăm chỉ trong tiếng anh, chúng ta có các từ sau: industry: /ˈindəstri/, industriousness: /ɪnˈdʌs.tri.əs.nəs/, hard work : /ˌhɑːdˈwɜː.k/, studiousness : /ˈstjuː.di.əs.nəs/, laboriousness: /ləˈboːriəsis/.
Ví dụ:
Anna was respected for her industriousness and her intelligence.
Anna được tôn trọng bởi sự chăm chỉ và tính thông minh của cô ấy.
Because of Jeremy’s studiousness, My class expected him to do well in his exams.
Vì sự chăm học của Jeremy, cả lớp tôi mong anh ấy sẽ làm tốt bài kiểm tra của mình.
My father said that there weren’t shortcuts around personal effort and laboriousness.
Bố tôi nói rằng không gì có thể thay thế được nổ lực cá nhân và sự chăm chỉ.
Julio is a person who taught me about hard work.
Julio là người đã dạy tôi về sự chăm chỉ.
– Trạng từ của chăm chỉ: làm việc gì đó một cách chăm chỉ gồm có một số từ sau: hard: /haːd/, laboriously: /ləˈboːriəli/, studiously: /ˈstjuː.di.əsli/ và industriously: /ɪnˈdʌs.tri.əli/. Tuy nhiên, riêng với hard, ta cần lưu ý sử dụng cẩn thận để tránh nhầm với hardly. Hardly là hiếm khư, hầu như không còn trạng từ hard là một cách nỗ lực, chăm chỉ.
Chúng ta cùng đến với một số ví dụ:
If you want to pass the exam, you have to study hard.
Xem thêm: Top 10 tốc độ ánh sáng trong không khí là v1
Nếu bạn muốn qua bài kiểm tra, bạn phải học hành chăm chỉ.
Lan worked industriously last month to earn money to buy her favorite dress.
Lan làm việc một cách chăm chỉ tháng trước để kiếm tiền mua chiếc váy yêu thích của cô ấy.
I promise that I will study harder.
Tôi hứa là tôi sẽ một hành một cách chăm chỉ hơn.
Hình ảnh minh họa Chăm chỉ trong Tiếng Anh.
2. Một số từ vựng và cụm từ có liên quan đến Chăm chỉ trong Tiếng Anh:
– Vậy trong tiếng anh, có những từ hay cụm từ nào cũng chỉ sự “chăm chỉ” hay đối nghĩa với nó là sự lười biếng không nhỉ? Hãy cùng tìm hiểu xem nhé
Từ/Cụm từ
Ý nghĩa
Lazy
Lười biếng
Slothful
Lười biếng, uể oải
Work shy
Xem thêm: Top 20+ vở bài tập tiếng việt lớp 5 trang 3 chi tiết nhất
Lười biếng, không thích lao động nặng nhọc
Bum/ Dead-beat/Drone/Slacker
Kẻ lười biếng
To work your fingers to the bone for you
Làm việc chăm chỉ, làm đển rã rời chân tay
To pull your socks up
Nỗ lực nhiều hơn
To burn the candle at both ends
Làm việc ngày đêm
As busy as a bee
Con ong chăm chỉ
To work all the hours that God sends
Làm việc nhiều nhất có thể
Hình ảnh minh họa Idioms về Sụ Chăm chỉ trong Tiếng Anh.
Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với Studyenglish nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về nghĩa của các từ tiếng anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn học tốt!
Top 20 từ đồng nghĩa với chăm chỉ tổng hợp bởi Lambaitap.edu.vn
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau?
- Tác giả: baiviet.com
- Ngày đăng: 01/22/2022
- Đánh giá: 4.93 (697 vote)
- Tóm tắt: Phần soạn bài Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ trang 156 – 157 SGK … Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, …
- Nguồn: 🔗
Tìm 2 từ trái nghĩa với từ Chăm chỉ và đặt câu với một từ vừa tìm được
- Tác giả: khoahoc.vietjack.com
- Ngày đăng: 01/09/2022
- Đánh giá: 4.77 (335 vote)
- Tóm tắt: – Hai từ trái nghĩa với từ chăm chỉ đó là: lười biếng, lười nhác. Đặt câu: – Vì lười biếng không chịu học bài nên kì này nó bị nhiều điểm kém.
- Nguồn: 🔗
Từ đồng nghĩa với từ siêng năng là:
- Tác giả: vietjack.online
- Ngày đăng: 02/28/2022
- Đánh giá: 4.44 (228 vote)
- Tóm tắt: Từ đồng nghĩa với từ “siêng năng” là: ; A. Chăm chỉ ; B. Dũng cảm ; C. Anh hùng ; D. Lười biếng.
- Nguồn: 🔗
đồng nghĩa với từ hiền lành,chăm chỉ,thông minh . tìm 2-3 từ nha
- Tác giả: hoidap247.com
- Ngày đăng: 09/11/2022
- Đánh giá: 4.11 (209 vote)
- Tóm tắt: đồng nghĩa với từ hiền lành,chăm chỉ,thông minh . tìm 2-3 từ nha câu hỏi 4997957 – hoidap247.com.
- Nguồn: 🔗
Hay tìm các từ đồng nghĩa trái nghĩa với từ chăm chỉ
- Tác giả: ihoctot.com
- Ngày đăng: 08/23/2022
- Đánh giá: 3.83 (430 vote)
- Tóm tắt: Hay tìm các từ đồng nghĩa trái nghĩa với từ chăm chỉ … a) Cần cù: chăm chỉ, siêng năng, chịu khó, chuyên cần… >< lười biếng, lười nhác, ham chơi,…. b) Vinh …
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 23 điện tích cực đại
Tìm từ đồng nghĩa với cần cù? – Toploigiai
- Tác giả: toploigiai.vn
- Ngày đăng: 01/13/2022
- Đánh giá: 3.68 (267 vote)
- Tóm tắt: Đồng nghĩa với từ cần cù là : chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… Cùng top lời giải tìm hiểu thêm về cần cù cũng …
- Nguồn: 🔗
Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ
- Tác giả: sachgiaibaitap.com
- Ngày đăng: 07/30/2022
- Đánh giá: 3.5 (235 vote)
- Tóm tắt: * Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… * Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn… Câu 2 (trang 156 sgk …
- Nguồn: 🔗
Tiếng Việt lớp 5 từ đồng nghĩa: Khái niệm, phân loại và cách phân biệt
- Tác giả: monkey.edu.vn
- Ngày đăng: 04/03/2022
- Đánh giá: 3.27 (592 vote)
- Tóm tắt: Chết – hy sinh – mất: Từ nói về một người, một động vật mất khả năng sống, không còn biểu hiện của sự sống nữa. Siêng năng – chăm chỉ – cần cù: …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Ở đây, đối với các từ có các nghĩa giống nhau nhưng khác nhau về sắc thái biểu cảm hoặc có những cách thức hoặc hành động khác nhau thì được gọi là từ đồng nghĩa không hoàn toàn. Riêng đối với từ loại này thì ba mẹ nên hướng dẫn và quan sát con …
- Nguồn: 🔗
Top 10 từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ chi tiết nhất
- Tác giả: lambaitap.edu.vn
- Ngày đăng: 12/08/2021
- Đánh giá: 3 (356 vote)
- Tóm tắt: Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ kiến thức và nội dung về Từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ mà bạn đang tìm kiếm do chính biên tập viên “Làm Bài Tập” …
- Nguồn: 🔗
Chọn từ chứa tiếng có vần ân/âng cùng nghĩa với chăm chỉ, chịu khó
- Tác giả: cungthi.online
- Ngày đăng: 05/06/2022
- Đánh giá: 2.95 (85 vote)
- Tóm tắt: Chọn từ chứa tiếng có vần “ân/âng” cùng nghĩa với “chăm chỉ, chịu khó”. A Cần cù B Vâng lời C Ân cần D Bâng khuâng.
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 8 nhịp lấy đà lớp 7 đầy đủ nhất
Cùng nghĩa với chăm chỉ chịu khó
- Tác giả: tinycollege.edu.vn
- Ngày đăng: 09/12/2022
- Đánh giá: 2.72 (133 vote)
- Tóm tắt: Đọc đoạn văn uống bên trên với so sánh nghĩa của từ bỏ in đậm tất cả trong đoạn: Màu lúa chín bên dưới đồng vàng xuộm lại. Nắng nphân tử ngả màu …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Sau 80 năm giời nô lệ làm cho nước nhà bị yếu hèn, ngày nay chúng ta cần phải xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại cho chúng ta, làm sao cho chúng ta theo kịp các nước khác trên hoàn cầu. Trong công cuộc kiến thiết đó, nước nhà trông mong, chờ …
- Nguồn: 🔗
Tìm những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ – Hoc24
- Tác giả: hoc24.vn
- Ngày đăng: 11/21/2021
- Đánh giá: 2.69 (187 vote)
- Tóm tắt: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ Chăm chỉ ? A. chăm sóc B. chăm bãm C. cần mẫn D. lười biếng · Lớp 5 Tiếng việt Câu hỏi của OLM.
- Nguồn: 🔗
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với siêng năng
- Tác giả: boxhoidap.com
- Ngày đăng: 01/30/2022
- Đánh giá: 2.51 (88 vote)
- Tóm tắt: a Cần cù: chăm chỉ, siêng năng, chịu khó, chuyên cần… >< lười biếng, lười nhác, ham chơi,…. b Vinh quang: chiến …
- Nguồn: 🔗
Chăm chỉ nghĩa là gì? – từ-điển.com
- Tác giả: xn--t-in-1ua7276b5ha.com
- Ngày đăng: 11/29/2021
- Đánh giá: 2.52 (59 vote)
- Tóm tắt: Chăm chỉ có nghĩa là cố gắng làm một việc gì đó cho tới nơi tới chốn để thu được kết quả tốt . Dung Hoàng Lê . – Ngày 23 tháng 6 năm 2020. 3.
- Nguồn: 🔗
Đặt câu với từ chăm chỉ?
- Tác giả: taowebsite.com.vn
- Ngày đăng: 01/26/2022
- Đánh giá: 2.41 (69 vote)
- Tóm tắt: Nghĩa của từ chăm chỉ – Tiếng Việt – Tiếng Anh – Dictionary … Các mẫu câu có từ ‘chăm chỉ’ trong … – Dictionary (vdict.pro); Các bạn tìm những …
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 20+ cuộn cảm mắc trong mạch xoay chiều
Hãy sắp xếp các từ sau vào các nhóm từ đồng nghĩa: chăm chỉ, giáo viên
- Tác giả: tuhoc365.vn
- Ngày đăng: 12/01/2021
- Đánh giá: 2.23 (150 vote)
- Tóm tắt: Hãy sắp xếp các từ sau vào các nhóm từ đồng nghĩa: chăm chỉ, giáo viên, nhanh, nhà giáo, mau lẹ, bỏ mạng, toi, chóng, siêng năng, hi sinh, chịu khó, thầy,
- Nguồn: 🔗
Mọi người giúp em với ạ ! Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ chăm chỉ. Đặt câu với từ vừa tìm. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa
- Tác giả: mtrend.vn
- Ngày đăng: 11/27/2021
- Đánh giá: 2.14 (158 vote)
- Tóm tắt: Answers ( ) · -> Hai từ cùng nghĩa với từ “chăm chỉ” là: cần cù, siêng năng · -> Hai từ trái nghĩa với từ “chăm chỉ” là: lười biếng, lười nhác · Hai từ cùng nghĩa …
- Nguồn: 🔗
Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì
- Tác giả: ancanmarketing.com
- Ngày đăng: 10/06/2022
- Đánh giá: 1.99 (70 vote)
- Tóm tắt: Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì · -> Hai từ cùng nghĩa với từ “chăm chỉ” là: cần cù, siêng năng · -> Hai từ trái nghĩa với từ “chăm chỉ” là: lười biếng, lười …
- Nguồn: 🔗
Tìm từ đồng nghĩa với chăm chỉ và đặt câu với từ đó
- Tác giả: hoidapvietjack.com
- Ngày đăng: 01/02/2022
- Đánh giá: 1.99 (194 vote)
- Tóm tắt: Từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ: cần cù, siêng năng. VD: Anh ấy rất cần cù. VD: Cô ấy thật là siêng năng! 0 bình luận. Đăng nhập để hỏi chi tiết.
- Nguồn: 🔗
Con hãy tìm các từ đồng nghĩa với chăm chỉ trong mỗi câu sau
- Tác giả: vungoi.vn
- Ngày đăng: 06/07/2022
- Đánh giá: 1.98 (124 vote)
- Tóm tắt: Con đọc kĩ từng câu và lựa chọn sao cho phù hợp. Chăm chỉ nghĩa là cần cù, chịu khó trong khi làm bất cứ việc gì. Xem lời giải. Lời giải của GV Vungoi.vn.
- Nguồn: 🔗