Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ kiến thức và nội dung về Từ đồng nghĩa với từ bao la mà bạn đang tìm kiếm do chính biên tập viên Làm Bài Tập biên soạn và tổng hợp. Ngoài ra, bạn có thể tìm thấy những chủ đề có liên quan khác trên trang web lambaitap.edu.vn của chúng tôi. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn.
1 Tìm từ đồng nghĩa với từ: a) bao la, b) cho, c) vác
- Tác giả: hoidapvietjack.com
- Ngày đăng: 06/01/2022
- Đánh giá: 4.82 (948 vote)
- Tóm tắt: a) từ đồng nghĩa với từ bao la là: rộng lớn , mênh mông,… b)từ đồng nghĩa với từ cho là:tặng, biếu,… c)từ đồng nghĩa với từ vác là
- Nguồn: 🔗
2 tìm những từ đồng nghĩa với bao la , chăm chỉ giúp em em với – Hoc24
- Tác giả: hoc24.vn
- Ngày đăng: 01/27/2022
- Đánh giá: 4.66 (377 vote)
- Tóm tắt: đồng nghĩa với bao la là Mênh mông; bát ngát đồng nghĩa với chăm chỉ là siêng năng, cần cù. Đúng 0. Bình luận (0). Khách vãng lai đã xóa
- Nguồn: 🔗
3 Luyện từ và câu: Luyện tập về từ đồng nghĩa trang 22 SGK Tiếng Việt 5 tập 1 | SGK Tiếng Việt 5
- Tác giả: hoctot.nam.name.vn
- Ngày đăng: 10/08/2022
- Đánh giá: 4.5 (237 vote)
- Tóm tắt: Các từ đồng nghĩa với nhau là: mẹ, má, u, bu, bầm, mạ. Câu 2. Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa: bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh,
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 15 bài 57 trang 104 sgk toán 7 tập 1
4 Tiếng Việt lớp 5 từ đồng nghĩa – Bí quyết học giỏi cho trẻ
- Tác giả: monkey.edu.vn
- Ngày đăng: 11/14/2021
- Đánh giá: 4.19 (301 vote)
- Tóm tắt: · Từ đồng nghĩa là một khái niệm khá quen thuộc đối với học sinh cũng như các bậc cha mẹ. Nhưng để hiểu theo một cách đầy đủ nhất thì từ đồng
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Khi ở độ tuổi Tiểu học, các em đã làm quen với tiếng Việt lớp 5 từ đồng nghĩa. Để hiểu hơn về khái niệm, phân loại từ và phân biệt với các kiến thức khác, ba mẹ hãy cùng Monkey tìm hiểu cùng với các dạng bài tập thường gặp trong từ đồng nghĩa ngay …
- Nguồn: 🔗
5 bao la nghĩa là gì?
- Tác giả: xn--t-in-1ua7276b5ha.com
- Ngày đăng: 11/12/2021
- Đánh giá: 4.07 (436 vote)
- Tóm tắt: Rộng lớn vô cùng tận, không thể bao quát được trong tầm mắt. | : ”Biển rộng ”’bao la”’.” | : ”Những cánh đồng ”’bao la”’ bát ngát.”
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Khi ở độ tuổi Tiểu học, các em đã làm quen với tiếng Việt lớp 5 từ đồng nghĩa. Để hiểu hơn về khái niệm, phân loại từ và phân biệt với các kiến thức khác, ba mẹ hãy cùng Monkey tìm hiểu cùng với các dạng bài tập thường gặp trong từ đồng nghĩa ngay …
- Nguồn: 🔗
6 Soạn bài Luyện tập về từ đồng nghĩa, trang 22 SGK Tiếng Việt 5 tập 1
- Tác giả: thuthuat.taimienphi.vn
- Ngày đăng: 08/04/2022
- Đánh giá: 3.81 (378 vote)
- Tóm tắt: Câu 2 (trang 22 sgk Tiếng Việt 5): Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa. Bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Câu 1 (trang 22 sgk Tiếng Việt 5): Tìm những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:Chúng tôi kể chuyện về mẹ của mình. Bạn Hùng quê Nam Bộ gọi mẹ bằng má. Bạn Hòa gọi mẹ bằng u. Bạn Na, bạn Thắng gọi mẹ là bu. Bạn Thành quê Phú Thọ gọi mẹ là bầm. Còn bạn …
- Nguồn: 🔗
7 Từ đồng nghĩa với bao la là gì
- Tác giả: hanghieugiatot.com
- Ngày đăng: 08/31/2022
- Đánh giá: 3.77 (502 vote)
- Tóm tắt: 2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát. 3 tìm
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Câu 1 (trang 22 sgk Tiếng Việt 5): Tìm những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:Chúng tôi kể chuyện về mẹ của mình. Bạn Hùng quê Nam Bộ gọi mẹ bằng má. Bạn Hòa gọi mẹ bằng u. Bạn Na, bạn Thắng gọi mẹ là bu. Bạn Thành quê Phú Thọ gọi mẹ là bầm. Còn bạn …
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 8 soạn văn bản văn học chi tiết nhất
8 Từ cùng nghĩa với từ bao la là: | VietJack.com
- Tác giả: khoahoc.vietjack.com
- Ngày đăng: 11/07/2021
- Đánh giá: 3.46 (421 vote)
- Tóm tắt: Từ cùng nghĩa với từ “bao la” là: ; Câu 1: · A. Mát mẻ, mơn mởn, lấp lánh, thì thầm, mênh mông. B. Thiết tha, ao ước, thoang thoảng, vắng lặng,
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Câu 1 (trang 22 sgk Tiếng Việt 5): Tìm những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:Chúng tôi kể chuyện về mẹ của mình. Bạn Hùng quê Nam Bộ gọi mẹ bằng má. Bạn Hòa gọi mẹ bằng u. Bạn Na, bạn Thắng gọi mẹ là bu. Bạn Thành quê Phú Thọ gọi mẹ là bầm. Còn bạn …
- Nguồn: 🔗
9 Từ đồng nghĩa với ‘tham lam’
- Tác giả: nongnghiep.vn
- Ngày đăng: 01/09/2022
- Đánh giá: 3.33 (265 vote)
- Tóm tắt: · Độc giả Lê Minh hỏi: “Hôm trước, chương trình Vua tiếng Việt kênh VTV3 có câu hỏi về tìm từ đồng nghĩa, gần nghĩa với từ “tham lam”
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Chỉ một từ đồng nghĩa với từ tham lam, đó là tham. Hai từ này có thể hoán đổi cho nhau trong nhiều trường hợp mà không làm thay đổi bản chất vấn đề. Ví dụ: Bà ấy có tính tham lam = Bà ấy có tính tham; Tham lam mất cả phần người khác = Tham mất cả …
- Nguồn: 🔗
10 Đồng nghĩa với từ bao la là gì
- Tác giả: boxhoidap.com
- Ngày đăng: 12/12/2021
- Đánh giá: 3.18 (561 vote)
- Tóm tắt: a) từ đồng nghĩa với từ bao la là: rộng lớn , mênh mông,… … b)từ đồng nghĩa với từ cho là:tặng, biếu,… c)từ đồng nghĩa với từ vác là : mang, bưng,
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Chỉ một từ đồng nghĩa với từ tham lam, đó là tham. Hai từ này có thể hoán đổi cho nhau trong nhiều trường hợp mà không làm thay đổi bản chất vấn đề. Ví dụ: Bà ấy có tính tham lam = Bà ấy có tính tham; Tham lam mất cả phần người khác = Tham mất cả …
- Nguồn: 🔗
11 Kiến thức thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa – HOCMAI
- Tác giả: hoctot.hocmai.vn
- Ngày đăng: 02/09/2022
- Đánh giá: 2.84 (70 vote)
- Tóm tắt: Từ đồng nghĩa – trái nghĩa là hai nội dung kiến thức khá cơ bản trong Tiếng Việt … Lưu ý: Đối với từ đồng nghĩa không hoàn toàn, tuy các từ có nghĩa tương
- Khớp với kết quả tìm kiếm: + Từ đồng nghĩa không hoàn toàn ( đồng nghĩa tương đối, đồng nghĩa khác sắc thái): Là các từ tuy cùng nghĩa nhưng vẫn khác nhau phần nào sắc thái biểu cảm ( biểu thị cảm xúc, thái độ) hoặc cách thức hành động. Khi dùng những từ ngữ này, ta phải cân …
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 10+ khai báo nào sau đây là đúng chính xác nhất
12 Đặt câu với từ mênh mông
- Tác giả: luathoangphi.vn
- Ngày đăng: 01/09/2022
- Đánh giá: 2.74 (169 vote)
- Tóm tắt: · + Những từ đồng nghĩa với từ mênh mông thường được sử dụng là: Rộng lớn, bát ngát, bạt ngàn, bao la, thênh thang,… – Từ trái nghĩa với mênh
- Khớp với kết quả tìm kiếm: + Từ đồng nghĩa không hoàn toàn ( đồng nghĩa tương đối, đồng nghĩa khác sắc thái): Là các từ tuy cùng nghĩa nhưng vẫn khác nhau phần nào sắc thái biểu cảm ( biểu thị cảm xúc, thái độ) hoặc cách thức hành động. Khi dùng những từ ngữ này, ta phải cân …
- Nguồn: 🔗
13 Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với bao la là gì?
- Tác giả: chiembaomothay.com
- Ngày đăng: 11/26/2021
- Đánh giá: 2.63 (102 vote)
- Tóm tắt: Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với bao la là gì? bài viết hôm nay https://chiembaomothay.com sẽ giải đáp điều này
- Khớp với kết quả tìm kiếm: + Từ đồng nghĩa không hoàn toàn ( đồng nghĩa tương đối, đồng nghĩa khác sắc thái): Là các từ tuy cùng nghĩa nhưng vẫn khác nhau phần nào sắc thái biểu cảm ( biểu thị cảm xúc, thái độ) hoặc cách thức hành động. Khi dùng những từ ngữ này, ta phải cân …
- Nguồn: 🔗
14 Từ đồng nghĩa là gì ? Phân loại từ đồng nghĩa – Tiếng Việt lớp 5 |
- Tác giả: ingoa.info
- Ngày đăng: 04/17/2022
- Đánh giá: 2.65 (103 vote)
- Tóm tắt: Từ đồng nghĩa với nhanh nhẹn là: nhanh chóng, tháo vát, mau lẹ, … – Từ đồng nghĩa với nhân hậu là: nhân từ, khoan dung, bao dung, nhân đức, tốt bụng,. – Từ
- Khớp với kết quả tìm kiếm: + Từ đồng nghĩa không hoàn toàn ( đồng nghĩa tương đối, đồng nghĩa khác sắc thái): Là các từ tuy cùng nghĩa nhưng vẫn khác nhau phần nào sắc thái biểu cảm ( biểu thị cảm xúc, thái độ) hoặc cách thức hành động. Khi dùng những từ ngữ này, ta phải cân …
- Nguồn: 🔗
15 Từ đồng nghĩa với từ to lớn
- Tác giả: toploigiai.vn
- Ngày đăng: 07/07/2022
- Đánh giá: 2.41 (148 vote)
- Tóm tắt: Câu hỏi. Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây: đẹp, to lớn, học tập. Trả lời: – Đẹp: xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, đẹp đẽ, mỹ lệ, tươi đẹp, đèm đẹp…
- Khớp với kết quả tìm kiếm: + Từ đồng nghĩa không hoàn toàn ( đồng nghĩa tương đối, đồng nghĩa khác sắc thái): Là các từ tuy cùng nghĩa nhưng vẫn khác nhau phần nào sắc thái biểu cảm ( biểu thị cảm xúc, thái độ) hoặc cách thức hành động. Khi dùng những từ ngữ này, ta phải cân …
- Nguồn: 🔗