Trang chủ » Top 14 x 5 x 4 1 chi tiết nhất

Top 14 x 5 x 4 1 chi tiết nhất

Top 14 x 5 x 4 1 chi tiết nhất

Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ kiến thức và nội dung về x 5 x 4 1 mà bạn đang tìm kiếm do chính biên tập viên Làm Bài Tập biên soạn và tổng hợp. Ngoài ra, bạn có thể tìm thấy những chủ đề có liên quan khác trên trang web lambaitap.edu.vn của chúng tôi. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn.

Video x 5 x 4 1

5 dạng toán hay của bài toán tìm x lớp 4 nâng cao

2.1. Dạng 1. Cơ bản

2.1.1. Cách làm

  • Nhớ lại quy tắc tính toán của phép nhân, chia, cộng, trừ
  • Triển khai tính toán
  • Kiểm tra kết quả và kết luận

2.1.2. Bài tập

Bài 1: Tìm x biết.

a) x + 678 = 7818

b) 4029 + x = 7684

c) x – 1358 = 4768

d) 2495 – x = 698

Bài 2: Tìm y biết.

a) Y × 33 = 1386

b) 36 × Y = 27612

c) Y : 50 = 218

d) 4080 : Y = 24

2.1.3. Bài giải

Bài 1.

a) x + 678 = 7818

x = 7818 – 678

x = 7140

b) 4029 + x = 7684

x = 7684 – 4029

x = 3655

c) x – 1358 = 4768

x = 4768 + 1358

x = 6126

d) 2495 – x = 698

x = 2495 – 698

x = 1797

Bài 2.

a) y × 33 = 1386

y = 1386 : 33

y = 42

b) 36 × y = 27612

y = 27612 : 36

y = 767

c) y : 50 = 218

y = 218 x 50

y = 10900

d) 4080 : y = 24

y = 4080 : 24

y = 170

2.2. Dạng 2. Vế trái là một biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là một số.

2.2.1. Cách làm

  • Nhớ lại quy tắc tính toán của phép nhân, chia, cộng, trừ
  • Triển
  • Kiểm tra kết quả và kết luận

2.2.2. Bài tập

Bài 1: Tìm x biết.

a) x + 1234 + 3012 = 4724

b) x – 285 + 85 = 2495

c) 2748 – x + 8593 = 10495

d) 8349 + x – 5993 = 95902

Bài 2: Tìm Y biết.

a) y : 7 x 34 =8704

b) y x 8 : 9 = 8440

c) 38934 : y x 4 = 84

d) 85 x y : 19 = 5839

2.2.3. Bài giải

Bài 1.

a) x + 1234 + 3012 = 4724

x + 4246 = 4724

x = 4724 – 4246

x = 478

b) x – 285 + 85 = 2495

x – 200 = 2495

x = 2495 + 200

x = 2695

c) 2748 – x + 8593 = 10495

11341 – x = 10495

x = 11341 – 10495

x = 846

d) 8349 + x – 5993 = 95902

x + 2356 = 95902

x = 95902 – 2356

x = 93546

Bài 2.

a) y : 7 x 34 = 8704

y : 7 = 8704 : 34

y : 7 = 256

y = 256 x 7

y = 1792

b) y x 8 : 9 = 8440

y x 8 = 8440 x 9

y x 8 = 75960

y = 75960 : 8

y = 9495

c) 38934 : y x 4 = 84

38934 : y = 84 : 4

38934 : y = 21

y = 38934 : 21

y = 1854

d) 85 x y : 11 = 5839

85 x y = 5839 x 11

85 x y = 64229

y = 64229 : 85

y = 755 dư 54

2.3. Dạng 3. Vế trái là một biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là biểu thức

2.3.1. Cách làm

  • Nhớ lại quy tắc của phép cộng trừ, nhân chia
  • Thực hiện phép tính ở vế phải trước sau đó mới tới vế trái
  • Trình bày bài toán
  • Kiểm tra đáp án và kết luận

2.3.2. Bài tập

Bài 1: Tìm x

a) x + 847 x 2 = 1953 – 74

b) x – 7015 : 5 = 374 x 7

c) x : (7 x 18) = 5839 + 8591

d) x : 9 – 8399 = 4938 – 924

Bài 2. Tìm y

a) 479 – y x 5 = 896 : 4

b) 3179 : y + 999 = 593 x 2

c) 1023 + y – 203 = 9948 : 12

d) 583 x y + 8492 = 429900 – 1065

2.3.3. Cách giải

Bài 1: Tìm x

a) x + 847 x 2 = 1953 – 74

x + 1694 = 1879

x = 1879 – 1694

x = 185

b) x – 7015 : 5 = 374 x 7

x – 1403 = 2618

x = 2618 + 1403

x = 4021

c) x : 7 x 18 = 5839 + 8591

x : 126 = 14430

x = 14430 x 126

x = 1818180

d) x : 9 – 8399 = 4938 – 924

x : 9 = 4938 – 924 + 8399

x : 9 = 12413

x = 12413 x 9

x = 111717

Bài 2. Tìm y

a) 479 – y x 5 = 896 : 4

Y x 5 = 479 – 224

Xem thêm: Top 10+ bài thực hành 5 tin 12

Y x 5 = 255

Y = 255 : 5

Y = 51

b) 3179 : y + 999 = 593 x 2

3179 : y = 1186 – 999

3179 : y = 187

Y = 3179 : 187

Y = 17

c) 1023 + y – 203 = 9948 : 12

820 + y = 829

Y = 829 – 820

Y = 9

d) 583 x Y + 8492 = 429900 – 1065

583 x Y = 429900 – 1065 – 8492

583 x Y = 420343

Y = 420343 : 583

Y = 721

2.4. Dạng 4. Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là 1 số.

2.4.1. Cách làm

  • Thực hiện theo quy tắc tính toán
  • Tính toán giá trị biểu thức ở ngoài ngoặc trước trong ngoặc sau
  • Triển khai tính toán
  • Kiểm tra đáp án và kết luận

2.4.2. Bài tập

Bài 1. Tìm x biết

a) (1747 + x) : 5 = 2840

b) (2478 – x) x 16 = 18496

c) (1848 + x) : 15 = 83

d) (4282 + x) x 8 = 84392

Bài 2. Tìm y biết

a) (19429 – x) + 1849 = 5938

b) (2482 – x) – 1940 = 492

c) (18490 + x) + 428 = 49202

d) (4627 + x) – 9290 = 2420

2.4.3. Cách giải

Bài 1.

a) (1747 + x) : 5 = 2840

1747 + x = 2840 x 5

1747 + x = 14200

x = 14200 – 1747

x = 12453

b) (2478 – x) x 16 = 18496

2478 – x = 18496 : 16

2478 – x = 1156

x = 2478 – 1156

x = 1322

c) (1848 – x) : 15 = 83

1848 – x = 83 x 15

1848 – x = 1245

x = 1848 – 1245

x = 603

d) (4282 + x) x 8 = 84392

4282 + x = 84392 : 8

4282 + x = 10549

x = 10549 – 4282

x = 6267

Bài 2.

a) (19429 – x) + 1849 = 5938

19429 – x = 5938 – 1849

19429 – x = 4089

x = 19429 – 4089

x = 15340

b) (2482 – x) – 1940 = 492

2482 – x = 492 + 1940

2482 – x = 2432

x = 2482 – 2432

x = 50

c) (18490 + x) + 428 = 49202

18490 + x = 49202 – 428

18490 + x = 48774

x = 48774 – 18490

x = 30284

d) (4627 + x) – 9290 = 2420

4627 + x = 2420 + 9290

4627 + x = 11710

x = 11710 – 4627

x = 7083

2.5. Dạng 5. Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số

2.5.1. Cách làm

  • Tính toán giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó mới thực hiện các phép tính bên vế trái. ở vế trái thì thực hiện ngoài ngoặc trước trong ngoặc sau
  • Triển khai bài toán
  • Kiểm tra đáp án và kết luận

2.5.2. Bài tập

Bài 1. Tìm x biết

a) (x + 2859) x 2 = 5830 x 2

b) (x – 4737) : 3 = 5738 – 943

c) (x + 5284) x 5 = 47832 + 8593

d) (x – 7346) : 9 = 8590 x 2

Bài 2. Tìm y biết

a) (8332 – y) + 3959 = 2820 x 3

b) (27582 + y) – 724 = 53839 – 8428

c) (7380 – y) : 132 = 328 – 318

d) (9028 + y) x 13 = 85930 + 85930

2.5.3. Cách giải

Bài 1:

a) (x + 2859) x 2 = 5830 x 2

x + 2859 = 5830

x = 5830 – 2859

x = 2971

b) (x – 4737) : 3 = 5738 – 943

(x – 4737) : 3 = 4795

x – 4737 = 4795 x 3

x – 4737 = 14385

x = 14385 + 4737

x = 19122

c) (x + 5284) x 5 = 47832 + 8593

(x + 5284) x 5 = 56425

x + 5284 = 56425 : 5

x + 5284 = 11285

x = 11285 – 5284

x = 6001

d) (x – 7346) : 9 = 8590 x 2

(x – 7346) : 9 = 17180

x – 7346 = 17180 x 9

x – 7346 = 154620

x = 154620 + 7346

x = 161966

Bài 2.

a) (8332 – y) + 3959 = 2820 x 3

(8332 – y) + 3959 = 8460

8332 – y = 8460 – 3959

8332 – y = 4501

y = 8332 – 4501

y = 3831

b) (27582 + y) – 724 = 53839 – 8428

(27582 + y) – 724 = 45411

27582 + y = 45411 + 724

27582 + y = 46135

y = 46135 – 27582

y = 18553

c) (7380 – y) : 132 = 328 – 318

Xem thêm: Top 20+ vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 155 chi tiết nhất

(7380 – y) : 132 = 10

7380 – y = 10 x 132

7380 – y = 1320

y = 7380 – 1320

y = 6060

d) (9028 + y) x 13 = 85930 + 85930

(9028 + y) x 13 = 171860

9028 + y = 171860 : 13

9028 + y = 13220

y = 13220 – 9028

y = 4192

3. Bài tập thực hành toán lớp 4 tìm x

3.1. Bài tập

Bài 1. Tìm x biết

a) x : 30 = 853

b) 753 – x = 401

c) 4621 + x = 7539

d) 742 x X = 11130

Bài 2. Tìm x biết:

a) ( x + 208) x 127 = 31115

b) ( x + 5217) : 115 = 308

c) ( x – 3048) : 145 = 236

d) (4043 – x) x 84 = 28224

Bài 3. Tìm x biết

a) x + 6034 = 13478 + 6782

b) 2054 + x = 9725 – 1279

c) x – 33254 = 237 x 145

d) 1240 – x = 44658 : 54

Bài 4. Tìm x biết

a) 12915 : x + 3297 = 3502

b) 17556 : x – 478 = 149

c) 15892 : x x 96 = 5568

d) 117504 : x : 72 = 48

Bài 5. Tìm x biết

a) x + 4375 x 4 = 59930 – 9583

b) x : 8 x 19 = 281 + 129

c) x – 7308 : 12 = 593 x 3

d) 4036 + 824 : x = 72036 : 3

3.2. Đáp án

Bài 1.

a) 25590

b) 352

c) 2918

d) 15

Bài 2

a) 37

b) 30203

c) 37268

d) 3707

Bài 3.

a) 14226

b) 6392

c) 67619

d) 413

Bài 4.

a) 205

b) 28

c) 274

d) 34

Bài 5.

a) 37222

b) 62320

c) 2388

d) 24

Các dạng Toán tìm X lớp 4

Các kiến thức cần nhớ Toán tìm X lớp 4

Công thức trong các phép tính

Phép cộng: số hạng + số hạng = tổng

Phép trừ: số bị trừ – số trừ = hiệu

Phép chia: số bị chia : số chia = thương

Phép nhân: thừa số x thừa số = tích

Quy tắc thức hiện phép tính

Thực hiện phép nhân chia trước, phép cộng trừ sau.

Đối với biểu thức chỉ có phép nhân và phép chia thì thực hiện thao thứ tự từ trái qua phải.

Các dạng bài tập toán tìm x nâng cao

Dạng 1: Cơ bản

+ Nhớ lại quy tắc tính toán của phép cộng, trừ, nhân, chia.

+ Triển khai tính toán

Bài tập 1: Tìm X, biết:

a, X + 678 = 7818

……………………

…………………….

……………………

b, 4029 + X = 7684

……………………

…………………….

……………………

c, X – 1358 = 4768

……………………

…………………….

……………………

d, 2495 – X = 698

……………………

…………………….

……………………

e, X x 33 = 1386

……………………

…………………….

……………………

f, 36 x X = 27612

……………………

…………………….

……………………

g, X : 50 = 218

……………………

…………………….

……………………

h, 4080 : X = 24

……………………

…………………….

……………………

Dạng 2: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là một số

Bài tập 2: Tìm X, biết:

Dạng 3: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là biểu thức

Bài tập 3: Tìm X, biết:

Dạng 4: Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là 1 số

Bài tập 4: Tìm X, biết:

Dạng 5: Vế trái là một biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số

Bài tập 5: Tìm X, biết:

Đáp án bài tập toán tìm X nâng cao

Bài tập 1:

Bài tập 2:

Bài tập 3:

Bài tập 4:

Bài tập 5:

Các dạng toán tìm x lớp 4 và cách giải chi tiết

2.1 Dạng toán tìm x số 1: cơ bản

  • Đặc trưng dạng bài toán: biểu thức có các thành phần rõ ràng, chỉ cần áp dụng quy tắc theo phép tính có thể tìm được ẩn số dễ dàng. Hai vế đều là một số.
  • Cách giải: Xác định xem ẩn số x đang ở vị trí nào của phép tính cộng trừ nhân chia. Ví dụ nếu x đang ở vị trí số trừ sẽ bằng số bị trừ trừ đi hiệu. Sau đó, tiến hành chuyển vế đổi dấu để thực hiện tìm ra kết quả cuối cùng.
  • Bài tập vận dụng:

a) X + 670 = 7818

b) 2290 – X = 580

c) 35 x X = 27610

d) X : 50 = 212

  • Lời giải chi tiết:

a) X + 670 = 7818

Xem thêm: Top 9 cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau chính xác nhất

X = 7818 – 670

X = 7148

b) 2290 – X = 580

X = 2290 – 580

X = 1710

c) 35 x X = 55300

X= 55300 : 35

X= 1580

d) X : 50 = 212

X = 212 X 50

X = 10600

2.2 Dạng toán tìm x số 2

  • Đặc trưng dạng bài toán: vế phải là một biểu thức, phép tính. Còn vế trái là một số
  • Cách giải: Tiến hành tính toán gọn giá trị của biểu thức. Sau đó quy về bài toán tìm x cơ bản ở dạng số 1 để làm.
  • Bài tập vận dụng:

a)X + 1235 + 2012 = 4724

b) 7349 + X – 5990 = 95902

c) X x 8 : 9 = 8440

d) 38934 : X x 4 = 84

  • Lời giải chi tiết:

a) X + 1235 + 2012 = 4724

X + 3247 = 4724

X= 4724 – 3247

X= 1477

b) 7349 + X – 5990 = 95902

X + 1359 = 95902

X = 94543

c) X x 8 : 9 = 8440

X x 8 = 75960

X = 75960 : 8

X = 9495

d) 38934 : X x 4 = 84

38934: X = 84 : 4

38934: X = 21

X = 1854.

2.3 Dạng toán tìm x số 3:

  • Đặc trưng dạng bài toán: Vế trái có hai phép tính, là một biểu thức. Vế phải có biểu thức
  • Cách giải: Với dạng bài này, em cần phải xử lý biểu thức của hai vế cho tinh gọn, quy về dạng tìm x số 1 để thực hiện chuyển vế, đổi dấu tìm x.
  • Bài tập vận dụng

a) X + 847 x 2 = 1953 – 74

b) X – 7015 : 5 = 374 x 7

c) X : 7 x 18 = 6973 – 5839

d) 3179 : X + 999 = 593 x 2

  • Lời giải chi tiết:

Các em cần nhớ lại quy tắc, nhân chia trước cộng trừ sau để thực hiện đúng các phép tính:

a) X + 847 x 2 = 1953 – 74

X + 1694= 1879

X = 185

b) X – 7015 : 5 = 374 x 7

X- 1403 = 2618

X = 4021

c) X : 7 x 18 = 6973 – 5839

X : 126= 1134

X = 124 884

d) 3179 : X + 999 = 593 x 2

3179:X = 187

X = 17

Bài tập áp dụng các dạng toán tìm x có giải chi tiết

3.1. Bài tập

Bài 1. Tìm x biết

a) x : 30 = 853

b) 675 – x = 401

c) 4623 + x = 7539

Bài 2. Tìm x biết:

a) ( x + 208) x 127 = 31115

b) ( x + 5217) : 115 = 308

c) ( x – 3048) : 145 = 236

Bài 3. Tìm x biết

a) x + 2034 = 13478 + 6782

b) 1054 + x = 9725 – 1279

c) x – 3254 = 237 x 145

3.2 Bài giải chi tiết

Bài 1.

a) x : 30 = 853

x = 853 x 30

x = 25590

b) 675 – x = 401

x = 675 – 401

x = 274

c) 4623 + x = 7539

x = 7539 – 4623

x = 2916

Bài 2.

a) ( x + 208) x 127 = 31115

(x+208) = 31115 : 127

x + 208 = 245

x = 245 – 208 = 37

b) ( x + 5217) : 115 = 308

x + 5217 = 308 x 115

x + 5217 = 35420

x = 30203

c) ( x – 3048) : 145 = 236

x- 3048 = 34220

x = 37268

Bài 3.

a) x + 2034 = 13478 + 6782

x + 2034 = 20260

x = 1826

b) 1054 + x = 9725 – 1279

1054 +x = 8446

x = 7392

c) x – 3254 = 237 x 145

x- 3254 = 34365

x = 37 619

4. Bài tập thực hành

4.1 Bài tập

Bài 1: Tìm x

a) x + 678 = 2813

b) 4529 + x = 7685

c) x – 358 = 4768

Bài 2: Tìm x

a) x + 6734 = 3478 + 5782

b) 2054 + x = 4725 – 279

c) x – 3254 = 237 x 145

Bài 3: Tìm x:

a) X x 124 + 5276 = 48304

b) X x 45 – 3209 = 13036

c) x : 2 x 64 = 4608

4.2 Đáp án

Bài 1:

a) 2135

b) 3156

c) 5126

Bài 2:

a) 2526

b) 2392

c) 37 619

Bài 3:

a) 347

b) 361

c) 36

Bài tập Toán lớp 4: Dạng toán tìm thành phần chưa biết của phép tính

Bài tập nâng cao Toán lớp 4 Dạng toán tìm X

Video tìm x toán lớp 4

Top 14 x 5 x 4 1 tổng hợp bởi Lambaitap.edu.vn

toán lớp 3 chuyên đề tìm x cần lưu ý

  • Tác giả: vuihoc.vn
  • Ngày đăng: 08/20/2022
  • Đánh giá: 4.7 (506 vote)
  • Tóm tắt: Bài 1: Tìm X, biết: a) X x 7 = 784 : 2. b) 6 x X = 112 x 3. c) X : 4 = 28 + 7. d) X : 3 = 250 – 25. Bài 2. Tìm x biết. a) x + 15 = 140 : 5.

 Tính giá trị của biểu thức (x2  – 5)(x 3) (x 4)(x – x2 ) trong mỗi trường hợp sau: a) x 0     b) x 15    c) x -15     d) x 0,15

  • Tác giả: khoahoc.vietjack.com
  • Ngày đăng: 03/25/2022
  • Đánh giá: 4.39 (480 vote)
  • Tóm tắt: Đề thi liên quan · Giải Sách Bài Tập Toán 8 Tập 1 · Giải Sách Bài Tập Toán 8 Tập 2 · Giải toán 8: Chương 3: Phương Trình Bậc Nhất Một Ẩn · Giải Toán …

Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4 X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau [đã giải]

  • Tác giả: hoctap.dvtienich.com
  • Ngày đăng: 06/17/2022
  • Đánh giá: 4.34 (242 vote)
  • Tóm tắt: … X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau [đã giải] … Thống kê. Hoạt động 12.07.2020; Lượt xem19329 lượt; Trả lời1 trả lời …

Xem thêm: Top 20+ anh 8 unit 2 a closer look 1 đầy đủ nhất

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x8 ( m – 1 )x5 – ( m2 – 1 )x4 1 đạt

  • Tác giả: tuhoc365.vn
  • Ngày đăng: 03/23/2022
  • Đánh giá: 3.99 (235 vote)
  • Tóm tắt: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số (y = {x^8} + left( {m – 1} right){x^5} – left( {{m^2} – 1} right){x^4} + 1) đạt cực tiểu tại (x.

Giải 2x-1/3-3x-1/4=1 | Ứng dụng giải toán Microsoft Math

  • Tác giả: mathsolver.microsoft.com
  • Ngày đăng: 01/22/2022
  • Đánh giá: 3.81 (218 vote)
  • Tóm tắt: 2x-5/3-3x-1/4=3/2 One solution was found : x = -41/12 = -3.417 Rearrange: Rearrange the equation by subtracting what is to the right of the equal sign from …

Phân tích đa thức thành nhân tử x5-x4-1 – Hoc24

  • Tác giả: hoc24.vn
  • Ngày đăng: 01/07/2022
  • Đánh giá: 3.74 (335 vote)
  • Tóm tắt: Phân tích đa thức thành nhân tử x5-x4-1. … Ta có : x5 – x4 + x4 – x3 – x4 + x3 – x2 + x2 – x + x – 1. = x4(x – 1) + x3(x – 1) – x3(x – 1) – x2(x – 1) + …

Solve for x: 5^(x-4)=1 – Doubtnut

  • Tác giả: doubtnut.com
  • Ngày đăng: 03/16/2022
  • Đánh giá: 3.58 (463 vote)
  • Tóm tắt: Solve for `x: 5^(x-4)=1`. Updated On: 27-06-2022. UPLOAD PHOTO AND GET THE ANSWER NOW! Answer. Step by step solution by experts to help you in doubt …

Xem thêm: Top 9 vở bài tập tiếng việt lớp 4 trang 96 chi tiết nhất

Phân tích đa thức x^5+x-1 thành nhân tử – cunghoctot.vn

  • Tác giả: cunghoctot.vn
  • Ngày đăng: 07/20/2022
  • Đánh giá: 3.29 (205 vote)
  • Tóm tắt: x5+x-1 = x5-x4+x3+x4-x3+x2-x2+x-1. = x3(x2-x+1)+x2(x2-x+1)-(x2-x+1). = (x2-x+1)(x3+x2-1). #1: ngày 08/06/2016. Fuck You Best. 123 • • • • …

Rút gọn (x-5)(x-4) – Mathway

  • Tác giả: mathway.com
  • Ngày đăng: 02/23/2022
  • Đánh giá: 3.12 (409 vote)
  • Tóm tắt: Rút gọn (x-5)(x-4). (x−5)(x−4) ( x – 5 ) ( x – 4 ). Step 1. Khai triển (x−5)(x−4) ( x – 5 ) ( x – 4 ) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.

Subtropical Storm Nicole Wind Speed+Probabilities

  • Tác giả: nhc.noaa.gov
  • Ngày đăng: 08/21/2022
  • Đánh giá: 2.86 (102 vote)
  • Tóm tắt: X INDICATES PROBABILITIES LESS THAN 1 PERCENT PROBABILITIES FOR 34 KT AND 50 KT ARE SHOWN AT A GIVEN LOCATION WHEN THE 5-DAY CUMULATIVE PROBABILITY IS AT …

Xem thêm: Top 10+ văn 7 bài từ đồng nghĩa chính xác nhất

Algebra – Wolfram|Alpha Examples

  • Tác giả: wolframalpha.com
  • Ngày đăng: 08/28/2022
  • Đánh giá: 2.83 (195 vote)
  • Tóm tắt: Algebra is one of the core subjects of mathematics. … solve a x^2 + b x + c = 0 for x … 1/(1+sqrt(2)) · simplify x^5-20x^4+163x^3-676x^2+1424x-1209.

Template for Avery 8387 Postcards 4-1/4″ x 5-1/2″ | Avery.com

  • Tác giả: avery.com
  • Ngày đăng: 07/15/2022
  • Đánh giá: 2.72 (94 vote)
  • Tóm tắt: Avery Template 8387. Design & Print Online. design-and-print-video-banner. Template 8387. Postcards. 4-1/4″ x 5-1/2″. 4 per Sheet, White.

Hướng dẫn, thủ thuật về Thủ thuật văn phòng

Hướng dẫn, thủ thuật về Thủ thuật văn phòng
  • Tác giả: thegioididong.com
  • Ngày đăng: 08/25/2022
  • Đánh giá: 2.55 (66 vote)
  • Tóm tắt: 5,2 x 7,4. 2,0 × 2,9. A9. 37 × 52. 3,7 x 5,2. 1,5 × 2,0. A10. 26 × 37. 2,6 x 3,7. 1,0 × 1,5. A11. 18 × 26. 1,8 x 2,6. A12. 13 × 18. 1,3 x 1, …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Các khổ giấy đều có sự liên kết với nhau thông qua kích thước (Ví dụ: Kích cỡ A4 sẽ chỉ bằng một nửa kích cỡ A3, nhưng nó lại to gấp 2 kích cỡ A5). Nếu trong trường hợp hết giấy A5, bạn có thể dùng giấy A4, A3 để cắt ra dùng thay thế trong in, …

Phân tích đa thức thành nhân tử: x 5 – x 4 – 1

  • Tác giả: kienrobo.kienguru.vn
  • Ngày đăng: 04/20/2022
  • Đánh giá: 2.55 (151 vote)
  • Tóm tắt: Phân tích đa thức thành nhân tử: x 5 – x 4 – 1.
Scroll to Top