Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 2 Bài 3 trang 65: Vẽ tam giác ABC, biết:
AB = 3cm; AC = 6cm; ∠A = 100o.
Dựng đường phân giác AD của góc A (bằng compa, thước thẳng), đo độ dài các đoạn thẳng DB, DC rồi so sánh các tỉ số
(h.20).
Lời giải
BD ≈ 2 cm; DC ≈ 4 cm
Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 2 Bài 3 trang 67: Xem hình 23a.
a) Tính x/y.
b) Tính x khi y = 5.
Lời giải
a) Dựa vào tính chất đường phân giác của tam giác, ta có
Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 2 Bài 3 trang 67: Tính x trong hình 23b.
Lời giải
Dựa vào tính chất đường phân giác của tam giác, ta có
Bài 15 (trang 67 SGK Toán 8 tập 2): Tính x trong hình 24 và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất.
Hình 24
Lời giải:
Bài 16 (trang 67 SGK Toán 8 tập 2): Tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = m, AC = n và AD là đường phân giác. Chứng minh rằng tỉ số diện tích của tam giác ABD và diện tích của tam giác ACD bằng m/n.
Lời giải:
Bài 17 (trang 68 SGK Toán 8 tập 2): Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM. Tia phân giác của góc AMB cắt cạnh AB ở D, tia phân giác của góc AMC cắt cạnh AC ở E. Chứng minh rằng DE // BC (h.25).
Lời giải:
Bài 18 (trang 68 SGK Toán 8 tập 2): Tam giác ABC có AB = 5cm, AC = 6cm và BC = 7cm. Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại E. Tính các đoạn EB, EC.
Lời giải:
Bài 19 (trang 68 SGK Toán 8 tập 2): Cho hình thang ABCD (AB // CD).
Đường thẳng a song song với DC, cắt các cạnh AD và BC theo thứ tự tại E và F. Chứng minh rằng:
Lời giải:
Bài 20 (trang 68 SGK Toán 8 tập 2): Cho hình thang ABCD (AB // CD). Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Đường thẳng a qua O và song song với đáy của hình thang cắt các cạnh AD, BC theo thứ tự tại E và F (h.26).
Chứng minh rằng OE = OF
Lời giải:
Bài 21 (trang 68 SGK Toán 8 tập 2): a) Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM và đường phân giác trong AD. Tính diện tích tam giác ADM, biết AB = m, AC = n (n > m) và diện tích tam giác ABC là S.
b) Khi cho n = 7cm, m = 3cm, hỏi rằng diện tích tam giác ADM chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích tam giác ABC?
Lời giải:
Bài 22 (trang 68 SGK Toán 8 tập 2): Đố: Hình 27 cho biết có 6 góc bằng nhau:
Hình 27
Kích thước các đoạn thẳng đã được ghi trên hình. Hãy thiết lập những giá trị từ các kích thước đã cho.
Lời giải: