Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ kiến thức và nội dung về After dinner i often watch tv mà bạn đang tìm kiếm do chính biên tập viên Làm Bài Tập biên soạn và tổng hợp. Ngoài ra, bạn có thể tìm thấy những chủ đề có liên quan khác trên trang web lambaitap.edu.vn của chúng tôi. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn.
1 Đâu là sự khác biệt giữa "My sister doesn&39t usually watch TV after dinner " và "My sister doesn&39t never watch TV after dinner" ? | HiNative
- Tác giả: vi.hinative.com
- Ngày đăng: 11/29/2021
- Đánh giá: 4.83 (673 vote)
- Tóm tắt: the sentence itself is correct . it means after eating she doesnt go on a nd watch television but when you say(my sister doesnt never watch TV
- Nguồn: 🔗
2 After dinner, I often watch TV. |
- Tác giả: cunghocvui.com
- Ngày đăng: 06/26/2022
- Đánh giá: 4.78 (289 vote)
- Tóm tắt: After ______ dinner, I often watch TV. Hỗ trợ học tập, giải bài tập, tài liệu miễn phí Toán học, Soạn văn, Địa lý… Hệ thống bài tập đầy đủ, ngắn gọn,
- Nguồn: 🔗
3 i watch tv after dinner.の意味・使い方・読み方 | Weblio英和辞書
- Tác giả: ejje.weblio.jp
- Ngày đăng: 07/09/2022
- Đánh giá: 4.43 (360 vote)
- Tóm tắt: i watch tv after dinner.の意味や使い方 夕ご飯後にテレビを見ます。 – 約1550万語ある英和辞典・和英辞典。発音・イディオムも分かる英語辞書。
- Nguồn: 🔗
4 my father often watch tv after dinner in the evening dịch – my father often watch tv after dinner in the evening Việt làm thế nào để nói
- Tác giả: vi4.ilovetranslation.com
- Ngày đăng: 08/21/2022
- Đánh giá: 4.27 (461 vote)
- Tóm tắt: my father often watch tv after dinner in the evening. my father often watch tv after dinner in the evening. 54/5000. Phát hiện ngôn ngữ, Albania, Amharic
- Nguồn: 🔗
5 After dinner, I watched television. |
- Tác giả: cungthi.online
- Ngày đăng: 05/12/2022
- Đánh giá: 4.1 (416 vote)
- Tóm tắt: After_____ dinner, I watched television. A. eat. B. eating. C. eaten. D. ate. Đáp án và lời giải. Đáp án:B. Bạn có muốn? Xem thêm các đề thi trắc nghiệm
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 10+ phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 chi tiết nhất
6 After dinner, I watch television
- Tác giả: moon.vn
- Ngày đăng: 04/03/2022
- Đánh giá: 3.85 (510 vote)
- Tóm tắt: After dinner, I watch television. After ______ dinner, I watch television. A. eat. B. eating. C. eaten. D. ate. Đáp án B. Câu gốc: After I eat dinner,
- Nguồn: 🔗
7 IV. Give The Correct From Of The Verb 1. Mrs Hoa Often [ Watch ]. TV After Dinner . 2. There [ Be ]-. Three Bedroms In Her House . – MTrend
- Tác giả: mtrend.vn
- Ngày đăng: 03/27/2022
- Đánh giá: 3.76 (327 vote)
- Tóm tắt: Mrs. Hoa often [ watch ] watches TV after dinner. 2. There [ be ] are three bedrooms in her house. 3. Let’s [ go ] go for a walk
- Nguồn: 🔗
8 Afterdinner, I often watch TV
- Tác giả: tracnghiem.net
- Ngày đăng: 01/30/2022
- Đánh giá: 3.56 (594 vote)
- Tóm tắt: · After__________dinner, I often watch TV. … D. eating … OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions:
- Nguồn: 🔗
9 9. they often (watch) .Tv after dinner. Thay (watch) . a good film on it everyday – Hoc24
- Tác giả: hoc24.vn
- Ngày đăng: 06/28/2022
- Đánh giá: 3.32 (328 vote)
- Tóm tắt: 9. they often (watch) …Tv after dinner. Thay (watch) ….. a good film on it everyday
- Nguồn: 🔗
10 My father usually watches television after dinner. – English example sentence – Tatoeba
- Tác giả: tatoeba.org
- Ngày đăng: 05/29/2022
- Đánh giá: 3.08 (299 vote)
- Tóm tắt: My father usually watches television after dinner. added by an unknown member, date unknown. ➜ #84382 父は普通夕食の後にテレビを見る。
- Nguồn: 🔗
11 Mary often ……… TV after dinner with her parents
- Tác giả: vietjack.online
- Ngày đăng: 12/17/2021
- Đánh giá: 2.79 (97 vote)
- Tóm tắt: Mary often ……… TV after dinner with her parents. · A. watch · B. to watch · C. watches · D. watchs · Đáp án C Dịch: Mary thường xem TV sau bữa tối với bố mẹ cô ấy
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 20+ toán 5 trang 149 chính xác nhất
12 After dinner, I watch television A. eat B. eating C. eaten D. ate
- Tác giả: loga.vn
- Ngày đăng: 05/15/2022
- Đánh giá: 2.8 (136 vote)
- Tóm tắt: Đáp án B. Câu gốc: After I eat dinner, I watch television. Rút gọn mệnh đề ở dạng chủ động, ta dùng hiện tại phân từ V-ing
- Nguồn: 🔗
13 Mary often ……… TV after dinner with her parents
- Tác giả: tailieumoi.vn
- Ngày đăng: 09/15/2022
- Đánh giá: 2.72 (117 vote)
- Tóm tắt: A. watch · B. to watch · C. watches · D. watchs · Đáp án C Dịch: Mary thường xem TV sau bữa tối với bố mẹ cô ấy
- Nguồn: 🔗
14 Choose the best answer: Mary often . TV
- Tác giả: kienrobo.kienguru.vn
- Ngày đăng: 04/28/2022
- Đánh giá: 2.51 (121 vote)
- Tóm tắt: Choose the best answer: Mary often ……… TV after dinner with her parents. A. watch B. to watch C. watches D. watchs
- Nguồn: 🔗
15 Mary often ……… TV after dinner with her parents
- Tác giả: qa.haylamdo.com
- Ngày đăng: 04/08/2022
- Đánh giá: 2.59 (157 vote)
- Tóm tắt: Mary often ……… TV after dinner with her parents. · A. watch · B. to watch · C. watches · D. watchs · Đáp án C Dịch: Mary thường xem TV sau bữa tối với bố mẹ cô ấy
- Nguồn: 🔗
16 dinner, often watch TV. 7. After (2.5 điểm) ate eat eaten eating –
- Tác giả: giainhanh.vn
- Ngày đăng: 09/06/2022
- Đánh giá: 2.41 (86 vote)
- Tóm tắt: dinner, often watch TV. 7. After (2.5 điểm) ate eat eaten eating. Câu hỏi cần:Lời giải chi tiết
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 10 phát biểu và viết hệ thức định luật ôm chính xác nhất
17 Mary often ……… TV after dinner with her parents | VietJack.com
- Tác giả: khoahoc.vietjack.com
- Ngày đăng: 07/29/2022
- Đánh giá: 2.28 (97 vote)
- Tóm tắt: Mary often ……… TV after dinner with her parents. A. watch B. to watch C. watches D. watchs
- Nguồn: 🔗
18 Afterdinner, I often watch TV
- Tác giả: hoctapsgk.com
- Ngày đăng: 12/17/2021
- Đánh giá: 2.18 (181 vote)
- Tóm tắt: After__________dinner, I often watch TV. Trang tài liệu, đề thi, kiểm tra website giáo dục Việt … I often watch TV. A. ate. B. eat. C. eaten. D. eating
- Nguồn: 🔗
19 After dinner, I watch television A. eat B. eating C. eaten D. ate
- Tác giả: toploigiai.vn
- Ngày đăng: 04/26/2022
- Đánh giá: 2.14 (180 vote)
- Tóm tắt: · Đáp án B Câu gốc: After I eat dinner, I watch television. Rút gọn mệnh đề ở dạng chủ động, ta dùng hiện tại phân từ V-ing
- Nguồn: 🔗
20 Mary often ……… TV after dinner with her parents
- Tác giả: hoctap247.com
- Ngày đăng: 04/15/2022
- Đánh giá: 1.99 (134 vote)
- Tóm tắt: Mary often ……… TV after dinner with her parents. A. watch B. to watch C. watches D. watchsTrang tài liệu, đề thi, kiểm tra website giáo dục Việt Nam
- Nguồn: 🔗
21 The man often (watch) Tv after dinner câu hỏi 2456560 –
- Tác giả: hoidap247.com
- Ngày đăng: 06/08/2022
- Đánh giá: 1.84 (129 vote)
- Tóm tắt: The man often (watch)__watches____ TV after dinner. → Thì hiện tại đơn – dấu hiệu nhận biết : often , the man là số ít thêm /es/
- Nguồn: 🔗
22 What do you often do after dinner? ( 20 words) giúp mik với
- Tác giả: hoidapvietjack.com
- Ngày đăng: 02/24/2022
- Đánh giá: 1.7 (107 vote)
- Tóm tắt: I usually watch TV after dinner. It’s like a leisure activity after a tiring day of studying tired on my school. 1 bình luận
- Nguồn: 🔗