Trang chủ » Top 19 ba can t speak english well chi tiết nhất

Top 19 ba can t speak english well chi tiết nhất

Top 19 ba can t speak english well chi tiết nhất

Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ kiến thức và nội dung về ba can t speak english well mà bạn đang tìm kiếm do chính biên tập viên Làm Bài Tập biên soạn và tổng hợp. Ngoài ra, bạn có thể tìm thấy những chủ đề có liên quan khác trên trang web lambaitap.edu.vn của chúng tôi. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn.

MỆNH ĐỀ QUAN HỆ – RELATIVE CLAUSE là một cấu trúc hay gặp trong ngữ pháp tiếng Anh chung và cũng thường xuất hiện trong kỳ thi IELTS. Người học cần nắm vững để biết cách ứng dụng cho bài thi đặc biệt là kỹ năng Writing.

Bài học hôm nay, IELTS Fighter sẽ giới thiệu với các bạn những kiến thức cơ bản về mệnh đề quan hệ cùng bài tập có đáp án bên dưới giúp bạn thực hành và nhớ lâu hơn.

Tham khảo bài học ngữ pháp khác:

  • PASSIVE VOICE (Câu bị động)
  • Động từ (verbs), trợ động từ, động từ nối
  • Noun – Danh từ là gì?

Định nghĩa mệnh đề quan hệ

Mệnh đề quan hệ là một mệnh đề đứng sau một danh từ, có chức năng bổ nghĩa cho danh từ.

Các bạn có thể hiểu đơn giản mệnh đề (Clause) là một phần của câu, nó có thể bao gồm nhiều từ hay có cấu trúc của cả một câu. Mệnh đề quan hệ dùng để giải thích rõ hơn về danh từ đứng trước nó.

Ví dụ:

– She is the woman that i talked to yesterday. (Cô ấy là người phụ nữ mà tôi đã nói chuyện hôm qua)

Cụm từ “that I talked to yesterday” là mệnh đề quan hệ, bổ ngữ cho danh từ “the woman”

Xem bài giảng về mệnh đề quan hệ:

Các dạng đại từ quan hệ cần biết

các dạng mệnh đề quan hệ

Để tạo nên câu mệnh đề quan hệ thì không thể thiếu những đại từ quan hệ và trạng từ quan hệ. Dưới đây là các đại từ được dùng trong câu:

Đại từ quan hệ

Cách dùng – Ví dụ

WHO

Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, thay thế cho danh từ chỉ người.

….. N (person) + WHO + V + O

Ví dụ: The person I love the most in this world is my mom who is a dedicated teacher.

WHOM:

Làm tân ngữ, thay thế cho danh từ chỉ người.

…..N (person) + WHOM + S + V

Ví dụ: Do you know the man who/ whom my dad is talking to?

WHICH:

Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, thay thế cho danh từ chỉ vật.

….N (thing) + WHICH + V + O

….N (thing) + WHICH + S + V

Ví dụ: I really want to travel to Korea which has a lot of delicious street food.

Xem thêm: Top 12 giải bài tập family and friends 3 workbook

THAT:

Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, thay cho cả danh từ chỉ người và danh từ chỉ vật.

Ví dụ: Sarah keeps talking about the film which / that she saw yesterday.

* Các trường hợp thường dùng “that”:

– khi đi sau các hình thức so sánh nhất

– khi đi sau các từ: only, the first, the last

– khi danh từ đi trước bao gôm cả người và vật

– khi đi sau các đại từ bất định, đại từ phủ định, đại từ chỉ số lượng: no one, nobody, nothing, anyone, anything, anybody, someone, something, somebody, all, some, any, little, none.

* Các trường hợp không dùng that:

– trong mệnh đề quan hệ không xác định

– sau giới từ

WHOSE:

Chỉ sự sở hữu của cả người và vật.

…..N (person, thing) + WHOSE + N + V ….

Ví dụ: Mr. Holland whose son has received a scholarship is very proud.

Trạng từ quan hệ

Cách dùng – ví dụ

WHEN

(+ on / at / in which): Thay cho danh từ chỉ thời gian

….N (time) + WHEN + S + V

… (WHEN = ON / IN / AT + WHICH)

Ví dụ: Tell me the time when (= at which) we can depart.

WHERE

(= at/ in/ from/ on which): Thay cho danh từ chỉ nơi chốn

Ví dụ: Next month I will come back to the place where my mom was born.

WHY

(= for which): Dùng để chỉ lý do, thay cho the reason, for that reason.

Xem thêm: Top 20 nguồn gốc chung của giới động vật là

Ví dụ: That is the reason why (= for which) the flight was delayed.

Các loại mệnh đề quan hệ

1. Mệnh đề quan hệ xác định

Đây là mệnh đề cung cấp những thông tin quan trọng cần thiết để xác định danh từ hoặc cụm danh từ đứng trước và nếu bỏ mệnh đề này đi thì câu sẽ tối nghĩa.

Mệnh đề quan hệ xác định được sử dụng khi danh từ là danh từ không xác định và không dùng dấu phẩy ngăn cách nó với mệnh đề chính.

Ví dụ:

  • Do you remember the time when we first met each other? (Bạn có nhớ lần đầu tiên chúng ta gặp nhau không?)
  • The boy who is wearing a blue T shirt is my little brother. ( Cậu bé mặc áo phông màu xanh là em trai tôi.)

2. Mệnh đề quan hệ không xác định

Đây là mệnh đề cung cấp thêm thông tin cho chủ ngữ và nếu bỏ mệnh đề này đi thì câu vẫn có nghĩa. Mệnh đề quan hệ không xác định có dấu hiệu nhận biết là dấu phảy “,”.

Ví dụ:

  • Taylor Swift, who is famous all round the world, is a singer. ( Taylor Swift, người nổi tiếng khắp thế giới, là một ca sĩ)
  • Hanoi, which is the capital of Vietnam, has been developing rapidly in recent years. (Hà Nội, thủ đô của Việt Nam, đã phát triển nhanh chóng trong những năm gần đây.)

3. Cách rút gọn mệnh đề quan hệ rút gọn

a. Dạng chủ động

Nếu mệnh đề quan hệ là mệnh đề chủ động thì rút thành cụm hiện tại phân từ (V-ing).

Ví dụ:

  • The man who stands at the door is my uncle. => The man standing at the door is my uncle.
  • The woman who teaches English at his school is Ms.Smith => The woman teaching English at his school is Ms. Smith

b. Dạng bị động

Ta có thể dùng past participle (V3) để thay thế cho mệnh đề đề quan hệ khi nó mang nghĩa bị động.

Ví dụ:

  • The woman who is / was injured was my neighbor => The woman injured was my neighbor. ( Người phụ nữ bị thương là hàng xóm của tôi)
  • The instructions that are given on the front page are very important. => The instructions given on the front page are very important. ( Hướng dẫn được đưa ở trang đầu rất quan trọng)

c. Rút thành cụm động từ nguyên mẫu

Mệnh đề quan hệ được rút thành cụm động từ nguyên mẫu (To-infinitive) khi trước đại từ quan hệ có các cụm từ: the first, the second, the last, the only hoặc hình thức so sánh bậc nhất.

Ví dụ:

  • Chủ động:

– The first student who comes to class has to clean the board.

– The first student to come to class has to clean the board. ( Học sinh đầu tiên đến lớp phải lau bảng)

  • Bị động:

– The only room which was painted yesterday was Mary’s.

The only room to be painted yesterday was Mary’s. ( Căn phòng duy nhất ngày hôm qua được vẽ là Mary)

Xem thêm về: Mệnh đề quan hệ rút gọn và bài tập

Để nâng cao hơn kiến thức, mừng năm học mới 2022-2023, IELTS Fighter dành tặng các bạn ebook Sổ tay cấu trúc tiếng Anh đặc biệt, bạn click theo link để đăng ký nhận nha: https://bit.ly/sachmoit9

ebook sổ tay cấu trúc tiếng anh

Luyện tập có đáp án

Exercise 1: Chọn đáp án đúng nhất để điền vào mỗi câu sau.

1. She is talking about the author ________book is one of the best-sellers this year.A. which B. whose C. that D. who

2. He bought all the books __________are needed for the next exam.A. which B. what C. those D. who

3. The children, __________parents are famous teachers, are taught well.A. that B. whom C. whose D. their

4. Do you know the boy ________we met at the party last week?A. which B. whose C. who is D. whom

5. The exercises which we are doing ________very easy.A. is B. has been C. are D. was

Xem thêm: Top 13 tìm số thập phân biết đầy đủ nhất

6. The man _______next to me kept talking during the film, _______really annoyed me.A. having sat / that B. sitting / whichC. to sit / what D. sitting / who

7. Was Neil Armstrong the first person ________foot on the moon?A. set B. setting C. to set D. who was set

8. This is the village in ________my family and I have lived for over 20 years.

A. which B. that C. whom D. where

9. My mother, ________everyone admires, is a famous teacher.A. where B. whom C. which D. whose

10. The old building __________is in front of my house fell down.A. of which B. which C. whose D. whom

Exercise 2: Mỗi câu sau chứa một lỗi sai. Tìm và sửa chúng.

1. She is the most beautiful girl whose I have ever met.

2. She can’t speak English, whom is a disadvantage.

3. The policeman must try to catch those people whom drive dangerously.

4. The person about who I told you yesterday is coming here tomorrow.

5. Mother’s Day is the day where children show their love to their mother.

6. Do you know the reason when we should learn English?

7. The woman who she told me the news was not a native citizen here.

8. New Year Day is the day where my family members gather and enjoy it together.

Exercise 3: Viết lại những câu sau có sử dụng mệnh đề quan hệ.

1. The house has been built in the forest. It doesn’t have electricity._____________________________________________________________

2. Do you know the man? He is coming towards us._____________________________________________________________

3. I sent my parents some postcards. They were not so expensive._____________________________________________________________

4. I come from a city. The city is located by the sea._____________________________________________________________

5. The soup was so delicious. I had it for lunch._____________________________________________________________

Đáp án

Exercise 1

1B 2A 3C 4D 5C 6B 7C 8A 9B 10B

Exercise 2

1. whose => who/ whom/ that2. whom => which3. whom => who4. about who => about whom5. where => when 6. when => why7. who she => who8. where => when

Exercise 3

1. The house which has been built in the forest doesn’t have electricity.2. Do you know the man who is coming towards us?3. I sent my parents some postcards which were not so expensive.4. I come from a city which is located by the sea.5. The soup that/ which I had for lunch was so delicious.

Trên đây là những kiến thức cơ bản về mệnh đề quan hệ, các bạn ôn luyện và thực hành để nhớ kỹ nhé. Trong quá trình học tiếng Anh IELTS, bạn sẽ gặp nhiều về mệnh đề này và chú ý dùng đúng mệnh đề nhé. Nếu còn thắc mắc gì thì các bạn cmt để IF giải đáp nhé!

Top 19 ba can t speak english well tổng hợp bởi Lambaitap.edu.vn

Can speak english: trong Tiếng Việt, bản dịch, nghĩa, từ đồng nghĩa, nghe, viết, phản nghiả, ví dụ sử dụng

  • Tác giả: vi.opentran.net
  • Ngày đăng: 07/01/2022
  • Đánh giá: 4.96 (882 vote)
  • Tóm tắt: Mr Nakajima can, as well as English , speak fluent German. Ngoài tiếng Anh, ông Nakajima có thể nói thông … He cannot speak English , much less German.

Hoa doesn’t speak English as fluently as she used to. => Hoa used to

  • Tác giả: hoidapvietjack.com
  • Ngày đăng: 12/04/2021
  • Đánh giá: 4.75 (464 vote)
  • Tóm tắt: REWWRITE THE FOLLOWING SENTENCES Hoa doesn’t speak English as fluently as she used to. => Hoa used to ………… “ Are you doing your …

“Can you speak English?” he asked

  • Tác giả: tuhoc365.vn
  • Ngày đăng: 10/10/2022
  • Đánh giá: 4.51 (224 vote)
  • Tóm tắt: Rewrite the sentence so that it has the same meaning as the first sentence. (3 pts) “Can you speak English?” he asked.

Rewrite the sentences: I can’t speak English well. > I wish

  • Tác giả: hoc247.net
  • Ngày đăng: 05/28/2022
  • Đánh giá: 4.09 (208 vote)
  • Tóm tắt: Rewrite the senteces. 1/ I can’t speak English well. => I wish ______. 2/ We have to improve all the schools in the city.

Xem thêm: Top 12 chọn phát biểu sai về sóng âm

How to speak English well

 How to speak English well
  • Tác giả: thegioibantin.com
  • Ngày đăng: 12/25/2021
  • Đánh giá: 3.99 (443 vote)
  • Tóm tắt: The pronunciation part in the dictionary is helper for us to imitate. – I tried to listen to as many podcasts as possible as I didn’t have much …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: – Other experiences are by music and movies, as it’s really boring with academic things every time and I needed some entertainments. Music created great excitement in learning, and by watching movies with subtitles I can both listen and check if I …

I cant speak English fluently. > I wish ……………………………………………………………………………  

  • Tác giả: vietjack.me
  • Ngày đăng: 01/08/2022
  • Đánh giá: 3.6 (445 vote)
  • Tóm tắt: I can’t speak English fluently. … Đáp án đúng là: I wish I could speak English fluently. … He was very ……………………, he never did what he was told. (OBEY).

1. Ba can’t speak English well – Hoc24

  • Tác giả: hoc24.vn
  • Ngày đăng: 07/13/2022
  • Đánh giá: 3.52 (571 vote)
  • Tóm tắt: Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the fierst 1. Ba can’t speak English well Ba wish ……

Can drivers speak English – Golden Holiday Travel

Can drivers speak English - Golden Holiday Travel
  • Tác giả: goldenholidaytravel.com
  • Ngày đăng: 07/25/2022
  • Đánh giá: 3.22 (338 vote)
  • Tóm tắt: Like most of Vietnamese population ( please, read English speaking in Vietnam), our drivers can’t use English properly for communication due to their …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Like most of Vietnamese population ( please, read English speaking in Vietnam), our drivers can’t use English properly for communication due to their limited background of English training in Vietnam ( mainly teach students the writing & …

I%20don&39t%20speak%20English bằng Tiếng Việt

  • Tác giả: vi.glosbe.com
  • Ngày đăng: 09/26/2022
  • Đánh giá: 3.03 (593 vote)
  • Tóm tắt: Kiểm tra các bản dịch ‘I don’t speak English’ sang Tiếng Việt. … Indicates that the speaker is unable to speak the English language. +2 định nghĩa …

Xem thêm: Top 16 more and more investors are pouring

Đâu là sự khác biệt giữa He can’t speak English as well as you do. và He can’t speak English as well as you. ?Hãy thoải mái đưa ra các câu ví dụ nhé

  • Tác giả: vi.hinative.com
  • Ngày đăng: 01/09/2022
  • Đánh giá: 2.85 (175 vote)
  • Tóm tắt: Đồng nghĩa với He can’t speak English as well as you do. If I am being completely being honest, there is not much difference between the two …

slide 1 she is good at english she can speak english she can speak english well he is a careful man he drives he drives carefully adverbs of manner adjectives he is careful his speech was clear turtle

  • Tác giả: 123docz.net
  • Ngày đăng: 07/31/2022
  • Đánh giá: 2.69 (117 vote)
  • Tóm tắt: slide 1 she is good at english she can speak english she can speak english well he is a careful man he drives he drives carefully adverbs of …

I wish I could speak English fluently – Loga.vn

  • Tác giả: loga.vn
  • Ngày đăng: 03/15/2022
  • Đánh giá: 2.67 (115 vote)
  • Tóm tắt: C1: It is a pity that I don’t speak english fluently. … Làm nhanh trong tối nay giùm mình đang cần gấp,làm theo các phép so sánh trong tiếng anh nhé,mik …

Giải bài tập – chuyển về bị động: speak English – TOEIC mỗi ngày

  • Tác giả: toeicmoingay.com
  • Ngày đăng: 08/30/2022
  • Đánh giá: 2.55 (155 vote)
  • Tóm tắt: She can speak English. 2. Taxis and buses are taking tourists around the city. 3. Did he translate this novel into Vietnamese last year? 4. He has not …

Complete the second sentence so that it means the same as the sentence before : 1. Nam doesnt speak English as well as Ba -> Ba speaks English ……………

  • Tác giả: mtrend.vn
  • Ngày đăng: 05/02/2022
  • Đánh giá: 2.42 (160 vote)
  • Tóm tắt: 1. Nam doesn’t speak English as well as Ba. -> Ba speaks English better than Nam does. 2. He hates to get up early on cold days.

Xem thêm: Top 18 công tắc ba cực gồm có các cực sau

ELSA: Learn And Speak English 4

  • Tác giả: apps.apple.com
  • Ngày đăng: 08/28/2022
  • Đánh giá: 2.45 (137 vote)
  • Tóm tắt: Download ELSA: Learn And Speak English and enjoy it on your iPhone, iPad, … To be honest, the accuracy of the app doesn’t work as what they advertise …

You can’t speak English well !! why ?? [Archive] – Diễn Đàn Tin Học

  • Tác giả: ddth.com
  • Ngày đăng: 06/07/2022
  • Đánh giá: 2.39 (71 vote)
  • Tóm tắt: mà là ở bạn, hãy mua sách, CD tự học cũng có thể học giỏi chứ !! Chính vì lẽ đó mà ngay từ bây giờ bạn hãy đầu tư vào nói và nghe tiếng anh nhé …

Choose the underlined word or phrase (A, B, C or D) that needs correcting. Nam  wishes he  can speak English  fluently

  • Tác giả: khoahoc.vietjack.com
  • Ngày đăng: 11/18/2021
  • Đánh giá: 2.23 (136 vote)
  • Tóm tắt: Choose the underlined word or phrase (A, B, C or D) that needs correcting.Nam wishes he can speak English fluently. A. Nam B. wishes C. can speak D.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 9

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 9
  • Tác giả: vonguyengiap.phuyen.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/30/2022
  • Đánh giá: 2 (150 vote)
  • Tóm tắt: à Hoa asked Ba if/whether he could do that exercise. c) S + asked + O: … Ex: I can’t speak English fluently. à I wish I could speak …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: I. Reading: Đọc hiểu một số đoạn văn viết về cảnh quan , phong tục tập quán của một số nước Đông Nam Á; về trang phục ; về nông thôn, một số hoạt động và sinh hoạt của người dân ở làng quê; việc học ngoại ngữ; về các phương tiện truyền thông ( báo …

1. Ba cant speak English well. Ba wishes …………………………………………………………………… 2. They grow rice in tropical countries. Rice ………………………………………………. 3.I will go to my village next week Mr.Nick said. Mr. Nick said ……………………………………………………………… 4. My father likes playing soccer every morning. My father is interested……………………………………………………

  • Tác giả: hoidap247.com
  • Ngày đăng: 03/10/2022
  • Đánh giá: 1.95 (71 vote)
  • Tóm tắt: 1. Ba can’t speak English well. Ba wishes …………………………………………………………………… 2. They grow rice in tropical countries. Rice ………………………………………………… 3.
Scroll to Top