Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ kiến thức và nội dung về cho biểu thức p mà bạn đang tìm kiếm do chính biên tập viên Làm Bài Tập biên soạn và tổng hợp. Ngoài ra, bạn có thể tìm thấy những chủ đề có liên quan khác trên trang web lambaitap.edu.vn của chúng tôi. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn.
1. Căn bậc hai
a. Khái niệm: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2=a.
b. Tính chất:
– Số âm không có căn bậc hai.
– Số 0 có đúng một căn bậc hai đó chính là số 0, ta viết 0=0.
– Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau; số dương ký hiệu là a, số âm ký hiệu là -a.
2. Căn bậc hai số học
a. Định nghĩa: Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
Chú ý. Với a ≥ 0, ta có:
Nếu thì x ≥ 0 và x2=a;
Nếu x ≥ 0 và x2= a thì x=a.
– Ta viết x=a⇔x≥0x2=a.
b. Phép khai phương:
– Phép khai phương là phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm (gọi tắt là khai phương).
– Khi biết một căn bậc hai số học của một số, ta dễ dàng xác định được các căn bậc hai của nó.
3. So sánh các căn bậc hai số học
Định lí. Với hai số a và b không âm, ta có: a<b⇔a<b.
4. Căn thức bậc hai
Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi A là căn thức bậc hai của A, còn A là biểu thức lấy căn hay còn gọi là biểu thức dưới dấu căn.
A xác định (có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm.
5. Hằng đẳng thức A2=|A|
Định lí. Với mọi số a, ta có a2=|a|.
Chú ý. Một cách tổng quát, với A là một biểu thức ta có A2=|A|, có nghĩa là:
Xem thêm: Top 15 bài 6 công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước
A2=A nếu A ≥ 0 (tức là A lấy giá trị không âm);
A2=-A nếu A < 0 (tức là A lấy giá trị âm).
6. Căn bậc hai của một tích
Định lí. Với hai số a và b không âm, ta có a . b=a . b.
Chú ý: Định lí trên có thể mở rộng cho tích của nhiều số không âm.
7. Quy tắc khai phương một tích
Muốn khai phương một tích của các số không âm, ta có thể khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả lại với nhau.
a . b=a . b (với a, b ≥ 0).
8. Quy tắc nhân các căn bậc hai
Muốn nhân các căn bậc hai của các số không âm, ta có thể nhân các số dưới căn với nhau rồi khai phương kết quả đó.
a . b=a . b (với a, b ≥ 0).
Chú ý. Một cách tổng quát, với hai biểu thức A và B không âm ta có:
A . B=A . B.
Đặc biệt, với biểu thức A không âm ta có:
(A)2=A2=A.
9. Căn bậc hai của một thương
Định lí. Với số a không âm và số b dương, ta có: ab=ab.
10. Quy tắc khai phương một thương
Muốn khai phương một thương ab, trong đó số a không âm và số b dương, ta có thể lần lượt khai phương của các số a và số b, rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.
ab=ab (với a ≥ 0, b > 0).
11. Quy tắc chia hai căn bậc hai
Muốn chia hai căn bậc hai của số a không âm và số b dương, ta có thể lấy số a chia cho số b rồi khai phương kết quả vừa tìm được.
ab=ab (với a ≥ 0, b > 0).
Chú ý. Một cách tổng quát, với biểu thức A không âm và biểu thức B dương, ta có:
Xem thêm: Top 20+ văn 11 trang 116
AB=AB.
12. Giới thiệu bảng căn bậc hai
+ Bảng được chia thành các hàng và các cột.
+ Căn bậc hai của các số được viết bởi không qua ba chữ số từ 1,00 đến 99,9 được ghi sẵn trong bảng ở các cột từ cột 0 đến cột 9.
+ Tiếp đó là chín cột hiệu chính được dùng để hiệu chính chữ số cuối của căn bậc hai của các số được viết bởi bốn chữ số từ 1,000 đến 99,99.
+ Bảng căn bậc hai.
13. Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn
• Với a ≥ 0, b ≥ 0, ta có: a2b=ab. Phép biến đổi này được gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
• Đôi khi, ta phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng thích hợp rồi mới thực hiện được phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
• Có thể sử dụng phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Tổng quát: Với hai biểu thức A, B mà B ≥ 0 ta có A2 . B= |A|B, tức là:
Nếu A ≥ 0 và B ≥ 0 thì A2B=AB;
Nếu A < 0 và B ≥ 0 thì A2B=−AB.
14. Đưa thừa số vào trong dấu căn
• Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn có phép biến đổi ngược với nó là phép đưa thừa số vào trong dấu căn.
Với A ≥ 0 và B ≥ 0 thì AB=A2B.
Với A < 0 và B ≥ 0 thì AB=− A2B.
• Có thể sử dụng phép đưa thừa số vào trong (hoặc ra ngoài) dấu căn để so sánh các căn bậc hai.
15. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
Tổng quát: Với các biểu thức A, B mà A. B ≥ 0 và B ≠ 0, ta có:
AB=AB|B|.
16. Trục căn thức ở mẫu
Trục căn thức ở mẫu số là biến đổi để biểu thức đó mất căn thức ở mẫu số.
Xem thêm: Top 9 hình đa diện nào không có tâm đối xứng
Tổng quát:
• Với các biểu thức A, B mà B > 0 ta có:
AB=ABB.
• Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0, A≠B2, ta có:
CA±B=C(A∓B)A−B2.
• Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0, B ≥ 0, A ≠ B ta có:
CA±B=C(A∓B)A−B.
17. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
– Để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai, ta cần vận dụng phối hợp các phép tính và các phép biến đổi đã biết.
– Khi rút gọn một dãy các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thứa và khai phương thì thứ tự thực hiện: khai căn trước rồi đến lũy thừa, sau đó đến nhân, chia, cộng, trừ.
18. Khái niệm căn bậc ba
Định nghĩa: Căn bậc ba của một số thực a là số x sao cho x3=a.
• Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
• Căn bậc ba của một số a được kí hiệu là x=a3 (số 3 gọi là chỉ số căn).
• Phép lấy căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba.
Chú ý. Từ định nghĩa căn bậc ba, ta có (a3)3=a33=a.
Nhận xét:
– Căn bậc ba của số dương là số dương;
– Căn bậc ba của số âm là số âm;
– Căn bậc ba của số 0 là số 0.
19. Tính chất căn bậc ba
• a < b ⇔a3<b3 .
• ab3=a3 . b3.
• Với b ≠ 0, ta có: ab3=a3b3.
Top 20 cho biểu thức p tổng hợp bởi Lambaitap.edu.vn
Cho biểu thức (P asqrt 2 ) với (a < 0.) Khi đó biểu thức P bằng đáp án nào dưới đây?
- Tác giả: hoc247.net
- Ngày đăng: 08/22/2022
- Đánh giá: 4.83 (607 vote)
- Tóm tắt: Câu hỏi: Cho biểu thức P=a√2 P = a 2 với a<0. a < 0. Khi đó biểu thức P bằng. A. √−2a − 2 a. B. −√−2a − − 2 a. C. √2a2 2 a 2. D. −√2a2 − 2 a 2.
- Nguồn: 🔗
75 bài rút gọn biểu thức đại 9
- Tác giả: 123docz.net
- Ngày đăng: 04/24/2022
- Đánh giá: 4.71 (396 vote)
- Tóm tắt: P= + + ++ + a a a aa a a a 1 1 . 1 12 3 3 a) Rút gọn P b) Xét dấu của biểu thức P. a1 Bài 54: Cho biểu thức: P= . 1 1 1 1 1 2 :1 + ++ + + + x x xx x xx x a) …
- Nguồn: 🔗
Cho biểu thức P = x x -… – Hoc24
- Tác giả: hoc24.vn
- Ngày đăng: 06/07/2022
- Đánh giá: 4.57 (364 vote)
- Tóm tắt: Pham Trong Bach. 23 tháng 5 2019 lúc 2:26. Cho biểu thức P = x x – 1 với x ≥ 0; x ≠ 1. Giá trị của P khi x = 4 là: A. 4. B. 2. C. −2. D. 2 3.
- Nguồn: 🔗
Cho biểu thức P=( – ):( – ) a) Rút gọn P b) Tính giá trị của P khi x= c
- Tác giả: loga.vn
- Ngày đăng: 02/19/2022
- Đánh giá: 4.31 (425 vote)
- Tóm tắt: Cho biểu thức P=( – ):( – ) a) Rút gọn P b) Tính giá trị của P khi x= c) Tính giá trị của x thỏa mãn đẳng thức P.=6 – 3 –
- Nguồn: 🔗
Cho biểu thức (P ((căn x 1))((căn x – 2)) ). Giá trị của P khi x 3 2căn 2 là:
- Tác giả: vungoi.vn
- Ngày đăng: 08/09/2022
- Đánh giá: 4.02 (407 vote)
- Tóm tắt: Cho biểu thức (P = ((căn x + 1))((căn x – 2)) ). Giá trị của P khi x = 3 + 2căn 2 là:
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 10+ nhận định nào dưới đây là chưa chính xác
Một số bài toán về rút gọn biểu thức (có đáp số)
- Tác giả: toanhoc247.com
- Ngày đăng: 12/17/2021
- Đánh giá: 3.92 (443 vote)
- Tóm tắt: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc 2 thường gồm các dạng toán sau: Cho biểu thức P = ……. • Tìm điều kiện để biểu thức P có nghĩa (xác định).
- Nguồn: 🔗
Biểu thức thu gọn của biểu thức Pa122a2a121-a12-2a-1 .a121a12 có dạng Pman. Khi đó biểu thức liên hệ giữa m và n là:
- Tác giả: vietjack.online
- Ngày đăng: 07/25/2022
- Đánh giá: 3.68 (517 vote)
- Tóm tắt: Biểu thức thu gọn của biểu thức P=a12+2a+2a12+1-a12-2a-1 .a12+1a12 có dạng P=ma+n. Khi đó biểu thức liên hệ giữa m và n là:
- Nguồn: 🔗
Cho biểu thức:P frac{√x}{√x-1} frac{3}{√x1} – frac{6√x-4}{x-1} .Với x ≥0 x neq 1 a)Rút gọn biểu thức P có giá trị nguyên b)Tìm x đ
- Tác giả: mtrend.vn
- Ngày đăng: 07/10/2022
- Đánh giá: 3.55 (598 vote)
- Tóm tắt: Cho biểu thức:P= $frac{√x}{√x-1}$ + $frac{3}{√x+1}$ – $frac{6√x-4}{x-1}$ .Với x ≥0; x $neq$ 1 a)Rút gọn biểu thức P có giá trị nguyên …
- Nguồn: 🔗
Cho biểu thức Pfrac{1}{2}-frac{1}{x}-frac{1}{x-y}-frac{1}{xyz} Tìm x,y,z nguyên dương để P min
- Tác giả: diendantoanhoc.org
- Ngày đăng: 08/20/2022
- Đánh giá: 3.27 (355 vote)
- Tóm tắt: Cho biểu thức $P=frac{1}{2}-frac{1}{x}-frac{1}{x-y}-frac{1}{x+y+z}$ Tìm x,y,z nguyên dương để P min – posted in Bất đẳng thức và cực …
- Nguồn: 🔗
Toán Lớp 9: cho biểu thức: P(√x1)/(√x-2)(2√x)/(√x2)(25√x)/(4-x) a) tìm TXĐ b) rút gọn biểu thức
- Tác giả: anhsangsoiduong.vn
- Ngày đăng: 02/27/2022
- Đánh giá: 3.04 (538 vote)
- Tóm tắt: cho biểu thức: P=(√x+1)/(√x-2)+(2√x)/(√x+2)+(2+5√x)/(4-x). a) tìm TXĐ. b) rút gọn biểu thức. toan-lop-9-cho-bieu-thuc-p-1-.
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 13 vở bài tập toán lớp 2 tập 1 trang 34
Cho biểu thức (P sqrt {frac{{5a}}{{32}}} .sq
- Tác giả: cunghocvui.com
- Ngày đăng: 04/15/2022
- Đánh giá: 2.8 (170 vote)
- Tóm tắt: Cho biểu thức (P = sqrt {frac{{5a}}{{32}}} .sqrt {frac{{2a}}{5}} ) với (a ge 0), kết quả thu gọn của (P) là:Hỗ trợ học tập, giải bài tập, …
- Nguồn: 🔗
Cho biểu thức P1x−2−4×2−4.11×1 a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên
- Tác giả: khoahoc.vietjack.com
- Ngày đăng: 07/28/2022
- Đánh giá: 2.88 (63 vote)
- Tóm tắt: Cho biểu thức P=1x−2−4×2−4.1+1x+1a) Rút gọn biểu thức P.b) Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên.
- Nguồn: 🔗
Cho biểu thức P = (frac{2sqrt{x}-9}{x-5sqrt{x}+6} – Loigiaihay.com
- Tác giả: loigiaihay.com
- Ngày đăng: 05/14/2022
- Đánh giá: 2.64 (116 vote)
- Tóm tắt: Cho biểu thức P = (frac{2sqrt{x}-9}{x-5sqrt{x}+6}-frac{sqrt{x}+3}{sqrt{x}-2}+frac{2sqrt{x}+1}{sqrt{x}-3}) với (xge 0;xne 4;xne 9) Rút gọn biểu thức P Tìm x …
- Nguồn: 🔗
Cách làm bài toán rút gọn lớp 9 hay nhất – Toploigiai
- Tác giả: toploigiai.vn
- Ngày đăng: 05/05/2022
- Đánh giá: 2.57 (199 vote)
- Tóm tắt: Ví dụ: Cho biểu thức: Cách làm bài toán rút gọn lớp 9 hay nhất (ảnh 6). a/ Rút gọn P .b/ Tìm giá trị của a để biểu thức có giá trị nguyên.
- Nguồn: 🔗
Tất cả – hoidapvietjack.com
- Tác giả: hoidapvietjack.com
- Ngày đăng: 04/14/2022
- Đánh giá: 2.55 (60 vote)
- Tóm tắt: Cho biểu thức P=(a+3)^2/2a^2+6a.(1-6a−18/a^2−9) a) Tìm điều kiện xác định của P. b) Rút gọn biểu thức P. c) Với giá trị nào của a thì P=0; P=1.
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 10+ a 4 b 4 c 4 đầy đủ nhất
Cho biểu thức P a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm tất cả các giá trị của để
- Tác giả: kienrobo.kienguru.vn
- Ngày đăng: 11/02/2022
- Đánh giá: 2.38 (96 vote)
- Tóm tắt: Cho biểu thức P= open parentheses fraction numerator x cubed plus 1 over denominator x plus 1 end fraction minus. a) Rút gọn biểu thức P.
- Nguồn: 🔗
Cho biểu thức: P 19924 20212020. Giá trị của biểu thức P có chữ số tận cùng là:
- Tác giả: tailieumoi.vn
- Ngày đăng: 10/12/2022
- Đánh giá: 2.28 (105 vote)
- Tóm tắt: Cho biểu thức: P = 19924+ 20212020. Giá trị của biểu thức P có chữ số tận cùng là:
- Nguồn: 🔗
Cho biểu thức P căn [4]a2 căn [3]a( a > 0 ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Tác giả: luyentap247.com
- Ngày đăng: 04/03/2022
- Đánh giá: 2.1 (60 vote)
- Tóm tắt: Cho biểu thức (P = sqrt[4]{{{a^2}sqrt[3]{a}}},,,left( {a > 0} right)). Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. (P = {a^{frac{5}{{12}}}}). B. (P = {a^{frac{7}{{12}}}}).
- Nguồn: 🔗
Rút gọn biểu thức P
- Tác giả: tuhoc365.vn
- Ngày đăng: 06/18/2022
- Đánh giá: 1.92 (185 vote)
- Tóm tắt: Lời giải của Tự Học 365. Giải chi tiết: Điều kiện: x≥0,x≠1. x ≥ 0 , x ≠ 1. P=2√x−1√x−1−2√x+1√x+1=(2√x−1)(√x+1)−(2√x+1)(√x−1)( …
- Nguồn: 🔗
cho biểu thức P (-2/3 x2. y3. z2) .(-1/2 x. y)3 .(x. y2 z) 2 a, rút gọn biểu thức P b, tìm bậc và hệ số biểu thức B c,tìm giá trị các iến để P < hoặc 0 ai nhanh cho 5 sao luôn mình đang gấp lắm
- Tác giả: hoidap247.com
- Ngày đăng: 02/25/2022
- Đánh giá: 1.95 (64 vote)
- Tóm tắt: cho biểu thức P= (-2/3 x^2. y^3. z^2) .(-1/2 x. y)^3 .(x. y^2 z) ^2 a, rút gọn biểu thức P b, tìm bậc và hệ số biểu thức B c,tìm giá trị các …
- Nguồn: 🔗