Trang chủ » Top 10+ lim 1 n 1 chính xác nhất

Top 10+ lim 1 n 1 chính xác nhất

Top 10+ lim 1 n 1 chính xác nhất

Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ kiến thức và nội dung về lim 1 n 1 mà bạn đang tìm kiếm do chính biên tập viên Làm Bài Tập biên soạn và tổng hợp. Ngoài ra, bạn có thể tìm thấy những chủ đề có liên quan khác trên trang web lambaitap.edu.vn của chúng tôi. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn.

Video lim 1 n 1

GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

A. LÝ THUYẾT:

I.Giới hạn hữu hạn

1. Giới hạn đặc biệt:$mathop {lim }limits_{n to + infty } frac{1}{n} = 0$; $mathop {lim }limits_{n to + infty } frac{1}{{{n^k}}} = 0,,(k in {mathbb{Z}^ + })$ $mathop {lim }limits_{n to + infty } {q^n} = 0,,(left| q right| < 1)$; $mathop {lim }limits_{n to + infty } C = C$

2. Định lí : a) Nếu lim $u_n = a$, $lim {v_n} = b$ thì $lim (u_n + v_n) = a + b$ $lim (u_n – v_n) = a – b$ $lim (u_n.v_n) = a.b$ $lim frac{{{u_n}}}{{{v_n}}} = frac{a}{b}$ (nếu $bne 0$) b) Nếu $u_n ge 0$, $forall n$ và $lim u_n= a$ thì $a ge 0$ và $lim sqrt {{u_n}} = sqrt a $

Xem thêm: Top 20 công thức tính chiều dài quỹ đạo

c) Nếu $left| {{u_n}} right| le {v_n}$, $forall n$ và $lim v_n = 0$ thì $lim u_n = 0$ d) Nếu $lim u_n = a$ thì $lim left| {{u_n}} right| = left| a right|$

3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn $S = {u_1} + {u_1}q + {u_1}{q^2} + … + {u_1}{q^n} = frac{{{u_1}}}{{1 – q}}$ $left( {left| q right| < 1} right)$

II.Giới hạn vô cực

1. Giới hạn đặc biệt: $lim sqrt n = + infty $ $lim {n^k} = + infty ,,(k in {mathbb{Z}^ + })$ $lim {q^n} = + infty ,,(q > 1)$

2. Định lí: a) Nếu $lim left| {{u_n}} right| = + infty $ thì $lim frac{1}{{{u_n}}} = 0$ b) Nếu $lim u_n = a$, $lim v_n = pm infty$ thì $lim frac{{{u_n}}}{{{v_n}}} = 0$ c) Nếu $lim u_n = a ne 0$, $lim v_n = 0$ thì $lim frac{{{u_n}}}{{{v_n}}} = pm infty $ Cho trong bảng sau: $begin{array}{|c|c|c|c|} hline lim u_n & lim v_n & Dấu của,, v_n & lim frac{u_n}{v_n}\ hline + &0&+&+infty \ hline + &0&-&-infty \ hline – &0&+&-infty \ hline – &0&-&+infty \ hline end{array}$

Xem thêm: Top 8 vòng lặp while do là vòng lặp chính xác nhất

d) Nếu $lim {u_n} = pm infty $, $lim v_n = a$ thì $lim {u_n}{v_n} = pm infty $ Cho trong bảng sau: $begin{array}{|c|c|c|} hline lim u_n & lim v_n & lim {u_n.v_n}\ hline + &+infty&+infty \ hline + &-infty&-infty \ hline – &+infty&-infty \ hline – &-infty&+infty \ hline end{array}$

* Khi tính giới hạn có một trong các dạng vô định: $frac{0}{0}$, $frac{infty }{infty }$, $infty -infty$, $0.infty$ thì phải tìm cách khử dạng vô định.

B. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ:1.DẠNG 1: $lim frac{{P(n)}}{{Q(n)}}$ (Trong đó $P(n)$, $Q(n)$ là các đa thức có chứa biến $n$) Phương pháp: Chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của $n$. Chú ý: $lim frac{{P(n)}}{{Q(n)}} = left{ begin{array}{l} k,,,,,,,,,,,text{khi},,text{bậc của},, (P(n)) = text{bậc của},, (Q(n))\ 0,,,,,,,,,,,,text{khi},, text{bậc của},, (P(n)) < text{bậc của},, (Q(n)),\ pm infty ,,,,,,,,text{khi},,text{bậc của},, (P(n)) > text{bậc của},, (Q(n)) end{array} right.$VD1: a) $lim frac{{n + 1}}{{2n + 3}} = lim frac{{1 + frac{1}{n}}}{{2 + frac{3}{n}}} = frac{1}{2}$ b) $lim frac{{n + 1}}{{2{n^2} + 3}} = lim frac{{frac{1}{n} + frac{1}{{{n^2}}}}}{{2 + frac{3}{{{n^2}}}}} = frac{0}{2} = 0$ c) $lim frac{{{n^2} + 1}}{{2n + 3}} = lim frac{{1 + frac{1}{{{n^2}}}}}{{frac{2}{n} + frac{3}{{{n^2}}}}} = + infty $ Do: $left{begin{array}{l} lim(1+frac{1}{n^2})=1\ lim(frac{2}{n}+frac{3}{n^2}=0\ frac{2}{n}+frac{3}{n^2}=0, forall n in {mathbb{N}^*} end{array} right.$

d) $lim frac{{sqrt {{n^2} + n} – 3n}}{{1 – 2n}} = lim frac{{sqrt {1 + frac{1}{n}} – 3}}{{frac{1}{n} – 2}} = 1$ e) $lim frac{{sqrt {{n^2} + n} – n}}{{n + sqrt {4{n^2} + n – 2} }} = lim frac{{sqrt {1 + frac{1}{n}} – 1}}{{1 + sqrt {4 + frac{1}{n} – frac{2}{{{n^2}}}} }} = frac{0}{3} = 0$ f) $lim frac{{sqrt {{n^2} + n} – 3n}}{{1 – 2n + sqrt {4{n^2} + n – 2} }} = lim frac{{sqrt {1 + frac{1}{n}} – 3}}{{frac{1}{n} – 2 + sqrt {4 + frac{1}{n} – frac{2}{{{n^2}}}} }} = – infty $ Do: $left{ begin{array}{l} lim (sqrt {1 + frac{1}{n}} – 3) = – 2 < 0\ lim (frac{1}{n} – 2 + sqrt {4 + frac{1}{n} – frac{2}{{{n^2}}}} ) = 0\ frac{1}{n} – 2 + sqrt {4 + frac{1}{n} – frac{2}{{{n^2}}}} > 0,forall n in {mathbb{N}^*} end{array} right.$ g)$lim ({n^3} – n + 3) = lim frac{{1 – frac{1}{{{n^2}}} + frac{3}{{{n^3}}}}}{{frac{1}{n}}} = + infty $ Do: $left{begin{array}{l} lim(1-frac{1}{n^2}+frac{3}{n^3})=-2<0\ limfrac{1}{n}=0\ frac{1}{n}>0, forall n in {mathbb{N}^*} end{array} right.$

2.DẠNG 2: $lim frac{{P({a^n})}}{{Q({b^n})}}$ (Trong đó Do: $P({a^n}),,,Q({b^n})$ là các đa thức chứa Do: $a^n$ và ${b^n}$)Phương pháp giải: Chia cả tử và mẫu cho số lớn nhất có chứa mũ $n$.Chú ý: $lim frac{{P({a^n})}}{{Q({b^n})}} = left{ begin{array}{l} k,,,,,,,,,,,text{khi},,a = b\ 0,,,,,,,,,,,,text{khi},a < b,\ pm infty ,,,,,,,,text{khi},,a > b end{array} right.$ VD2: a) $lim frac{{{3^n} + 1}}{{{{2.3}^n} + 3}} = lim frac{{1 + {{left( {frac{1}{3}} right)}^n}}}{{2 + 3.{{left( {frac{1}{3}} right)}^n}}} = frac{1}{2}$ b) $lim frac{{{2^n} + 1}}{{{{2.3}^n} + 3}} = lim frac{{{{left( {frac{2}{3}} right)}^n} + {{left( {frac{1}{3}} right)}^n}}}{{2 + 3.{{left( {frac{1}{3}} right)}^n}}} = frac{0}{2} = 0$ c) $lim frac{{{3^n} + 1}}{{{{2.2}^n} + 3}} = lim frac{{1 + {{left( {frac{1}{3}} right)}^n}}}{{2.{{left( {frac{2}{3}} right)}^n} + 3.{{left( {frac{1}{3}} right)}^n}}} = + infty $ Do: $left{ begin{array}{l} lim (1 + {left( {frac{1}{3}} right)^n}) = 1\ lim (2.{left( {frac{2}{3}} right)^n} + 3.{left( {frac{1}{3}} right)^n}) = 0\ 2.{left( {frac{2}{3}} right)^n} + 3.{left( {frac{1}{3}} right)^n} > 0,forall n in {mathbb{N}^*} end{array} right.$3.DẠNG 3: Nhân lượng liên hợp:Phương pháp giải: Dùng các hằng đẳng thức $begin{array}{l} left( {sqrt a – sqrt b } right)left( {sqrt a + sqrt b } right) = a – b; & & \ left( {sqrt[3]{a} – sqrt[3]{b}} right)left( {sqrt[3]{{{a^2}}} + sqrt[3]{{ab}} + sqrt[3]{{{b^2}}}} right) = a – b\ left( {sqrt[3]{a} + sqrt[3]{b}} right)left( {sqrt[3]{{{a^2}}} – sqrt[3]{{ab}} + sqrt[3]{{{b^2}}}} right) = a + b end{array}$ VD3:

Xem thêm: Top 12 chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng ankin

a) $lim left( {sqrt {{n^2} – 3n} – n} right)= lim frac{{left( {sqrt {{n^2} – 3n} – n} right)left( {sqrt {{n^2} – 3n} + n} right)}}{{left( {sqrt {{n^2} – 3n} + n} right)}}= lim frac{{ – 3n}}{{sqrt {{n^2} – 3n} + n}}= – frac{3}{2}$

b) $lim frac{1}{{sqrt {{n^2} – 3n} – n}} = lim frac{{sqrt {{n^2} – 3n} + n}}{{left( {sqrt {{n^2} – 3n} – n} right)left( {sqrt {{n^2} – 3n} + n} right)}} = lim frac{{sqrt {{n^2} – 3n} + n}}{{ – 3n}} = – frac{2}{3}$ c) $lim frac{{sqrt {4{n^2} – 3n} – 2n}}{{sqrt {{n^2} – 3n} – n}} = lim frac{{ – 3nleft( {sqrt {{n^2} – 3n} + n} right)}}{{ – 3nleft( {sqrt {4{n^2} – 3n} + 2n} right)}} = lim frac{{sqrt {{n^2} – 3n} + n}}{{sqrt {4{n^2} – 3n} + 2n}} = frac{1}{2}$ d) $lim left( {sqrt[3]{{{n^3} – 3n}} – n} right) = lim frac{{left( {sqrt[3]{{{n^3} – 3{n^2}}} – n} right)left( {sqrt[3]{{{{left( {{n^3} – 3{n^2}} right)}^2}}} + n.sqrt[3]{{{n^3} – 3{n^2}}} + {n^2}} right)}}{{sqrt[3]{{{{left( {{n^3} – 3{n^2}} right)}^2}}} + n.sqrt[3]{{{n^3} – 3{n^2}}} + {n^2}}}$ $ = lim frac{{ – 3{n^2}}}{{sqrt[3]{{{{left( {{n^3} – 3{n^2}} right)}^2}}} + n.sqrt[3]{{{n^3} – 3{n^2}}} + {n^2}}}$=-1$4.DẠNG 4: Tính giới hạn của tổng hữu hạn:Phương pháp giải: Áp dụng các công thức đã học $begin{array}{l} left( {{u_n}} right),,csc :,,{u_1} + {u_2} + … + {u_n} = frac{{2({u_1} + {u_n})}}{n}\ left( {{u_n}} right),,{mathop{rm cs}nolimits} n:,,{u_1} + {u_2} + … + {u_n} = frac{{{u_1}(1 – {q^n})}}{{1 – q}} end{array}$ VD4: a)Ta có $frac{1}{n(n+1)}=frac{1}{n}-frac{1}{n+1}$ $lim left( {frac{1}{{1.2}} + frac{1}{{2.3}} + ,,,…,, + ,,frac{1}{{n(n + 1)}}} right) = lim (1 – frac{1}{{n + 1}}) = 1$ b) $lim frac{{1 + 3 + {3^2} + … + {3^n}}}{{1 + 4 + {4^2} + … + {4^n}}} = lim frac{{3left( {1 – {3^n}} right)}}{{2left( {1 – {4^n}} right)}} = 0$

5.DẠNG 5: Dùng định lí kẹp:Phương pháp giải: Dùng định lí kẹp: Nếu $left| {{u_n}} right| le {v_n}$,$forall n$ và $lim v_n = 0$ thì $lim u_n = 0$VD5: a) $lim frac{{sin n}}{n}$. Vì $0 le left| {frac{{sin n}}{n}} right| le frac{1}{n}$ và $lim frac{1}{n} = 0$ nên $lim frac{{sin n}}{n} = 0$ b) $lim frac{{3sin n – 4cos n}}{{2{n^2} + 1}}$. Vì $left| {3sin n – 4cos n} right| le sqrt {({3^2} + {4^2})({{sin }^2}n + {{cos }^2}n)} = 5$ nên $0 le left| {frac{{3sin n – 4cos n}}{{2{n^2} + 1}}} right| le frac{5}{{2{n^2} + 1}}$. Mà $lim frac{5}{{2{n^2} + 1}} = 0$ nên $lim frac{{3sin n – 4cos n}}{{2{n^2} + 1}} = 0$ c) $lim frac{{sin n}}{{{4^n}}}$. Vì $0 le left| {frac{{sin n}}{{{4^n}}}} right| le {left( {frac{1}{4}} right)^n}$ và $lim {left( {frac{1}{4}} right)^n} = 0$ nên $lim frac{{sin n}}{{{4^n}}} = 0$ d) $lim frac{n}{{{4^n}}}$. Vì $0 le left| {frac{n}{{{4^n}}}} right| le {left( {frac{1}{2}} right)^n}$ và $lim {left( {frac{1}{2}} right)^n} = 0$ nên $lim frac{n}{{{4^n}}} = 0$ e) $lim frac{{n + sin n}}{{{4^n}}} = lim frac{n}{{{4^n}}} + lim frac{{sin n}}{{{4^n}}} = 0$.C. BÀI TẬP VẬN DỤNG:

BÀI 1: Tính các giới hạn sau: a) $lim ,,frac{{2{n^2} – n + 3}}{{3{n^2} + 2n + 1}}$ b) $lim ,frac{{2n + 1}}{{{n^3} + 4{n^2} + 3}}$ c) $lim frac{{3{n^3} + 2{n^2} + n}}{{{n^3} + 4}}$ d) $lim frac{{{n^4}}}{{(n + 1)(2 + n)({n^2} + 1)}}$ e) $lim ,frac{{{n^2} + 1}}{{2{n^4} + n + 1}}$ f) $lim frac{{2{n^4} + {n^2} – 3}}{{3{n^3} – 2{n^2} + 1}}$BÀI 2: Tính các giới hạn sau: a) $lim frac{{1 + {3^n}}}{{4 + {3^n}}}$ b) $lim frac{{{{4.3}^n} + {7^{n + 1}}}}{{{{2.5}^n} + {7^n}}}$ c) $lim frac{{{4^{n + 1}} + {6^{n + 2}}}}{{{5^n} + {8^n}}}$ d) $lim ,frac{{{2^n} + {5^{n + 1}}}}{{1 + {5^n}}}$ e) $lim frac{{1 + {{2.3}^n} – {7^n}}}{{{5^n} + {{2.7}^n}}}$ f) $lim frac{{1 – {{2.3}^n} + {6^n}}}{{{2^n}({3^{n + 1}} – 5)}}$ BÀI 3: Tính các giới hạn sau: a) $lim frac{{sqrt {4{n^2} + 1} + 2n – 1}}{{sqrt {{n^2} + 4n + 1} + n}}$ b) $lim frac{{sqrt {{n^2} + 3} – n – 4}}{{sqrt {{n^2} + 2} + n}}$ c) $lim frac{{{n^2} + sqrt[3]{{1 – {n^6}}}}}{{sqrt {{n^4} + 1} + {n^2}}}$ d) $lim frac{{sqrt {4{n^2} + 1} + 2n}}{{sqrt {{n^2} + 4n + 1} + n}}$ e) $lim frac{{(2nsqrt n + 1)(sqrt n + 3)}}{{(n + 1)(n + 2)}}$ f) $lim frac{{sqrt {{n^2} – 4n} – sqrt {4{n^2} + 1} }}{{sqrt {3{n^2} + 1} + n}}$BÀI 4: Tính các giới hạn sau: a) $lim left( {frac{1}{{1.3}} + frac{1}{{3.5}} + ,,,…,,, + frac{1}{{(2n – 1)(2n + 1)}}} right)$ b) $lim left( {frac{1}{{1.3}} + frac{1}{{2.4}} + ,,,…,,, + frac{1}{{n(n + 2)}}} right)$ c) $lim ,left( {1 – frac{1}{{{2^2}}}} right)left( {1 – frac{1}{{{3^2}}}} right),,,…,,,left( {1 – frac{1}{{{n^2}}}} right)$ d) $lim left( {frac{1}{{1.2}} + frac{1}{{2.3}} + ,,,…,, + ,,frac{1}{{n(n + 1)}}} right)$ e) $lim frac{{1 + 2 + … + n}}{{{n^2} + 3n}}$ f) $lim frac{{1 + 2 + {2^2} + … + {2^n}}}{{1 + 3 + {3^2} + … + {3^n}}}$

BÀI 5: Tính các giới hạn sau: a) $lim ,,left( {sqrt {{n^2} + 2n} – n – 1} right)$ b) $lim ,left( {sqrt {{n^2} + n} – sqrt {{n^2} + 2} } right)$ c) $lim ,,left( {sqrt[3]{{2n – {n^3}}} + n – 1} right)$ d) $lim left( {1 + {n^2} – sqrt {{n^4} + 3n + 1} } right),$ e) $lim left( {sqrt {{n^2} – n} – n} right)$ f) $lim frac{1}{{sqrt {{n^2} + 2} – sqrt {{n^2} + 4} }}$ g) $lim frac{{sqrt {4{n^2} + 1} – 2n – 1}}{{sqrt {{n^2} + 4n + 1} – n}}$ h) $lim frac{{{n^2} + sqrt[3]{{1 – {n^6}}}}}{{sqrt {{n^4} + 1} – {n^2}}}$ i) $lim frac{{sqrt {{n^2} – 4n} – sqrt {4{n^2} + 1} }}{{sqrt {3{n^2} + 1} – n}}$BÀI 6: Tính các giới hạn sau: a) $lim frac{{2cos {n^2}}}{{{n^2} + 1}}$ b) $lim frac{{{{( – 1)}^n}sin (3n + {n^2})}}{{3n – 1}}$ c) $lim frac{{2 – 2ncos n}}{{3n + 1}}$ d) $lim frac{{3{{sin }^6}n + 5{{cos }^2}(n + 1)}}{{{n^2} + 1}}$ e) $lim frac{{3{{sin }^2}({n^3} + 2) + {n^2}}}{{2 – 3{n^2}}}$ f) $lim frac{{3{n^2} – 2n + 2}}{{n(3cos n + 2)}}$

Bài viết đã được chỉnh sửa nội dung bởi nguyenthanhhung1985: 03-07-2017 – 17:47

Top 15 lim 1 n 1 tổng hợp bởi Lambaitap.edu.vn

Giá trị của lim 1/n+1 bằng: a.0 b.1 c.2 – hoidapvietjack.com

  • Tác giả: hoidapvietjack.com
  • Ngày đăng: 02/25/2022
  • Đánh giá: 4.95 (868 vote)
  • Tóm tắt: giá trị của lim 1/n+1 bằng: a.0 b.1 c.2 d.3 ( giải thích cánh làm giúp tớ với ạ, tớ cảm ơn). Trả Lời. Hỏi chi tiết. Trả lời trong APP VIETJACK.

Toán 11 – tìm lim | Cộng đồng Học sinh Việt Nam – HOCMAI Forum

  • Tác giả: diendan.hocmai.vn
  • Ngày đăng: 09/18/2022
  • Đánh giá: 4.76 (458 vote)
  • Tóm tắt: Lim[1/1.3+1/2.5+…+1/n.(2n+1)] biết A.1 B.0 C.2/3 D.2 ai giải hộ mình với…

lim 1/n-1 ………. lim (4-3n ²)/n1 ……. lim (n ³/3 -2n 2/3)………

  • Tác giả: mtrend.vn
  • Ngày đăng: 01/10/2022
  • Đánh giá: 4.51 (600 vote)
  • Tóm tắt: lim 1/n-1 =……….. lim (4-3n ²)/n+1 =…….. lim (n ³/3 -2n +2/3)=………..

Xem thêm: Top 10 we hope the excursion will help us

lim 1/n bằng bao nhiêu

  • Tác giả: hoidap247.com
  • Ngày đăng: 06/20/2022
  • Đánh giá: 4.05 (220 vote)
  • Tóm tắt: n dần tới vô cùng =>1/n dần tới 0=> lim1/n=0. Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào? avatar. 5. 1 vote. Gửi Hủy. hert Cảm ơn; report Báo vi phạm.

Giá trị (lim ((((( ( – 1) ))n)))((n( (n 1) ))) ) bằng

  • Tác giả: vungoi.vn
  • Ngày đăng: 12/31/2021
  • Đánh giá: 3.86 (377 vote)
  • Tóm tắt: Giá trị (lim ((((( ( – 1) ))^n)))((n( (n + 1) ))) ) bằng.

Giá trị đúng của limnn1−n−1 là:

  • Tác giả: cungthi.online
  • Ngày đăng: 08/02/2022
  • Đánh giá: 3.67 (466 vote)
  • Tóm tắt: Giá trị đúng của limnn+1−n−1 là: A −1 . B 0 . C 1 . D +∞ . Giải thích:limnn+1−n−1=limnn+1−n+1n+1+n−1=lim2nn1+1/n+1−1/n=1 .

Cách tính lim bằng máy tính và bài tập ứng dụng

Cách tính lim bằng máy tính và bài tập ứng dụng
  • Tác giả: tailieure.com
  • Ngày đăng: 10/13/2022
  • Đánh giá: 3.41 (476 vote)
  • Tóm tắt: – Vận dụng định lý 1 Nếu ΙUnΙ ≤ vn với mọi n và lim vn = 0 thì lim un = 0. – Ta chỉ cần ghi 1/ (X^2 +1) calc x ? nhập 10^10 [=] kết quả 1× 10^- …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Cách tính lim bằng máy tính bao gồm các giải pháp thực hiện bằng máy tính cầm tay để tính giới hạn về dãy số và giới hạn hàm số với đầy đủ các dạng và phương pháp rõ ràng, dễ hiểu. Với hình thức thi môn toán bằng trắc nghiệm đòi hỏi các em phải có …

Xem thêm: Top 10+ tiếng anh 8 unit 4 looking back đầy đủ nhất

Giải limit (as n approaches infty) of (n+1/n)^frac{1{n}}

  • Tác giả: mathsolver.microsoft.com
  • Ngày đăng: 06/24/2022
  • Đánh giá: 3.22 (556 vote)
  • Tóm tắt: Giải tích Chương 1 P4/20 (1) Giới hạn hàm số: Sử dụng VCB tương đương (vô cùng … https://www.quora.com/How-can-I-find-lim_-n-rightarrow-infty-frac-n+1-n-n.

Lý thuyết về giới hạn của dãy số: Bài 1. Giới hạn của dãy số

  • Tác giả: baitapsgk.com
  • Ngày đăng: 03/01/2022
  • Đánh giá: 3.06 (428 vote)
  • Tóm tắt: limqn=+∞ lim q n = + ∞ nếu q>1 q > 1 . c) limc=c …

Tính giới hạn: lim [ 1/ 1.2 1/ 2.3 . 1/ n(n1)]

  • Tác giả: hoctapsgk.com
  • Ngày đăng: 06/01/2022
  • Đánh giá: 2.97 (146 vote)
  • Tóm tắt: Tính giới hạn: lim [11.2+12.3+…..+1n(n+1)] A. 0. B. 1. C. 3/2. D. Không có giới hạn.Trang tài liệu, đề thi, kiểm tra website giáo dục Việt Nam.

Hãy tìm cực trị lim n → ∞ (1+1/n)^n – Qanda.ai

  • Tác giả: qanda.ai
  • Ngày đăng: 08/17/2022
  • Đánh giá: 2.79 (79 vote)
  • Tóm tắt: lim n → ∞ (1+1/n)^n ① Tách biểu thức giới hạn 1^∞ ② Hãy tìm cực trị e.

Xem thêm: Top 10+ vật lý 9 bài 36 đầy đủ nhất

Để tính lim ( n 2 − 1 ​ − n 2 n ​ ) , bạn Nam đã tiến hành các bước như sau: Bước 1: lim ( n 2 − 1 ​ − n 2 n ​ ) lim ( 1 n 2 1 ​ ​ − n 1 − n 2 1 ​ ​ ) Bước 2: lim ( 1 n 2 1 ​ ​ − n 1 − n 2 1 ​ ​ ) lim ( 1 n 1 ​ ​ − n 1 − n 2 1 ​ ​ ) Bước 3: Ta có n ∞ , lim ( 1 n 1 ​ ​ − n 1 − n 2 1 ​ ​ ) 0 Bước 4: Vậy lim ( n 2 − 1 ​ − n 2 n ​ ) 0 Hỏi bạn Nam đã làm sai từ bước nào?

  • Tác giả: kienrobo.kienguru.vn
  • Ngày đăng: 03/15/2022
  • Đánh giá: 2.69 (136 vote)
  • Tóm tắt: Để tính lim ( n 2 − 1 − n 2 + n ) , bạn Nam đã tiến hành các bước như sau: Bước 1: lim ( n 2 − 1 − n 2 + n ) =lim ( 1 + n 2 1 − n 1 − n 2 …

Tính Các Giới Hạn: Lim (2n 1)/(n 2) – Toán Học Lớp 11

  • Tác giả: truyenhinhcapsongthu.net
  • Ngày đăng: 07/06/2022
  • Đánh giá: 2.64 (165 vote)
  • Tóm tắt: Tính các giới hạn: lim (2n + 1)/(n + 2) – Tính các giới hạn,Tìm lim (2n + 1)/(n + 2),Toán học Lớp 11,bài tập Toán học Lớp 11,giải bài tập Toán học Lớp 11 .

Giá trị của giới hạn (lim left(frac{1}{n{2}}frac{2}{n{2}}ldotsfrac{n-1}{n{2}}right))

  • Tác giả: tracnghiem.net
  • Ngày đăng: 10/17/2022
  • Đánh giá: 2.46 (161 vote)
  • Tóm tắt: Giá trị của giới hạn lim(1n2+2n2+…+n−1n2) lim ( 1 n 2 + 2 n 2 + … + n − 1 n 2 ).

Giá trị của  lim1nkk∈ℕ  bằng

  • Tác giả: vietjack.me
  • Ngày đăng: 08/05/2022
  • Đánh giá: 2.46 (182 vote)
  • Tóm tắt: A. 4 · B. 0 · C. 2 · D. 5 · Đáp án: B. Giải thích: Lời giải: Ta có: lim1nk=0 lim 1 n k = 0 …
Scroll to Top