Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ kiến thức và nội dung về my parents reminded me mà bạn đang tìm kiếm do chính biên tập viên Làm Bài Tập biên soạn và tổng hợp. Ngoài ra, bạn có thể tìm thấy những chủ đề có liên quan khác trên trang web lambaitap.edu.vn của chúng tôi. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn.
Câu 1
Task 1. Complete the sentences without changing their meanings.
(Hoàn thành các câu mà không làm thay đổi nghĩa của chúng.)
1. My parents never let me forget to do my homework.
=> My parents always remind me to do my homework.
Tạm dịch: Bố mẹ tôi không bao giờ để tôi quên làm bài tập về nhà. => Bố mẹ luôn nhắc tôi làm bài tập về nhà.
Giải thích:
let somebody/something do something: cho phép, để ai/ cái gì làm gì mà không ngăn cản
forget to do something: quên phải làm gì
remind somebody to do something: nhắc nhở ai làm gì
2. They think that it is a good idea for me to do voluntary work.
Xem thêm: Top 25 phương trình nào sau đây vô nghiệm đầy đủ nhất
=> They think that I should / ought to do voluntary work.
Tạm dịch: Họ nghĩ rằng đó là một ý tốt cho tôi làm việc tình nguyện. => Họ nghĩ tôi nên làm việc tình nguyện.
Giải thích: should/ ought to do something: nên làm gì ( sử dụng khi đưa ra lời khuyên, ý kiến về vấn đề gì đó nên làm)
3. They always refuse to allow me to stay overnight at my friend’s house.
=> They never let me stay overnight at my friend’s house.
Tạm dịch: Họ luôn từ chối cho phép tôi ở qua đêm ở nhà của bạn bè. => Họ không bao giờ cho phép tôi ở qua đêm ở nhà của bạn bè.
Giải thích:
allow somebody to do something = let somebody do something: cho phép, để ai/ cái gì làm gì mà không ngăn cản
refuse to do something: từ chối làm gì
Trong câu gốc động từ ‘refuse’ thể hiện ý phủ định thì trong câu viết lại ‘never’ đã thể hiện ý phủ định.
4. They insist that I should come home at 9 o’clock every night.
Xem thêm: Top 18 vở bài tập toán lớp 4 bài 41
=> They make me come home at 9 o’clock every night.
Tạm dịch: Họ khẳng định tôi nên về nhà lúc 9 giờ mỗi tối. => Họ khiến tôi về nhà lúc 9 giờ mỗi tối.
Giải thích: make somebody do something: làm cho ai làm gì
5. My mother expects me to work as a teacher like her.
=> It is my mother’s wish that I should work as a teacher like her.
Tạm dịch: Mẹ tôi kì vọng tôi làm giáo viên giống như mẹ. => Đó là nguyện vọng của mẹ tôi rằng là tôi nên làm giáo viên giống như mẹ.
Giải thích: should do something: nên làm gì
6. It is very important for us to do well at school.
=> We must do well at school.
Tạm dịch: Việc chúng tôi làm tốt ở trường rất quan trọng. => Chúng tôi phải làm tốt ở trường.
Giải thích: must do something: phải làm gì
Xem thêm: Top 14 một dòng điện không đổi trong thời gian 10s
7. I can go out with my friends at the weekend.
=> I am allowed to go out with my friends at the weekend.
Tạm dịch: Tôi có thể đi chơi với bạn bè vào cuối tuần. => Tôi được cho phép đi chơi với bạn bè vào cuối tuần.
Giải thích:
can do something: có thể làm gì
allow somebody to do something: cho phép ai làm gì => be allowed to do something (dạng bị động): được cho phép làm gì
8. It is not necessary for me to agree with everything my parents say.
=> I don’t have to agree with everything my parents say.
Tạm dịch: Không quan trọng là tôi phải đồng ý với tất cả những gì bố mẹ nói. => Tôi không phải đồng ý phải đồng ý với tất cả những gì bố mẹ nói.
Giải thích:
have to do something: phải làm gì (có sự bắt buộc từ bên ngoài)
agree with something: đồng ý với điều gì
Top 21 my parents reminded me tổng hợp bởi Lambaitap.edu.vn
My parents reminded me the flowers
- Tác giả: moon.vn
- Ngày đăng: 10/04/2022
- Đánh giá: 4.92 (891 vote)
- Tóm tắt: My parents reminded me ______ the flowers. A. remember to plant. B. not to plant to plant. C. to plant. D. planting. Đáp án C. Cấu trúc: remind sb to do sth …
- Nguồn: 🔗
My parents reminded me the flowers
- Tác giả: hoc247.net
- Ngày đăng: 03/20/2022
- Đánh giá: 4.46 (397 vote)
- Tóm tắt: My parents reminded me ______ the flowers. A. remember to plant. B. plant.
- Nguồn: 🔗
My parents reminded me ______ the flowers. – Hoc24h.vn
- Tác giả: hoc24h.vn
- Ngày đăng: 12/05/2021
- Đánh giá: 4.33 (514 vote)
- Tóm tắt: My parents reminded me ______ the flowers. … Để xem lời giải chi tiết câu hỏi này bạn cần đăng ký khoá học chứa câu hỏi này. Đề thi chứa câu hỏi.
- Nguồn: 🔗
My parents reminded me the flowers
- Tác giả: cungthi.online
- Ngày đăng: 04/29/2022
- Đánh giá: 4.15 (234 vote)
- Tóm tắt: My parents reminded me ______ the flowers. A remember to plant B plant C to plant D planting.
- Nguồn: 🔗
My parents reminded me … the flowers
- Tác giả: hoidapvietjack.com
- Ngày đăng: 08/11/2022
- Đánh giá: 3.89 (246 vote)
- Tóm tắt: Choose the best option to complete the sentence.My parents reminded me …………… the flowers.A. remember to plantB.
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 16 cách xác định tọa độ địa lý
Writing – trang 10 Unit 1 SBT Tiếng anh 11 mới
- Tác giả: hoctot.nam.name.vn
- Ngày đăng: 01/12/2022
- Đánh giá: 3.77 (523 vote)
- Tóm tắt: My parents never let me forget to do my homework. => My parents always remind me to do my homework. Tạm dịch: Bố mẹ tôi không bao giờ để tôi quên làm bài tập về …
- Nguồn: 🔗
Choose the best answer to complete each sentence. My parents reminded me the flowers
- Tác giả: hamchoi.vn
- Ngày đăng: 01/03/2022
- Đánh giá: 3.58 (213 vote)
- Tóm tắt: Khác với: remind somebody of somebody / something: làm cho ai nhớ hoặc biết về ai/ cái gì. => My parents reminded me to plant the flowers.
- Nguồn: 🔗
Choose the best option to complete the sentence. My parents reminded me . the flowers
- Tác giả: vietjack.online
- Ngày đăng: 10/22/2022
- Đánh giá: 3.21 (406 vote)
- Tóm tắt: A. remember to plant · B. Plant · C. to plant · D. planting · Đáp án: C Cấu trúc: remind sb to do st (nhắc nhở ai làm gì). Dịch: Bố mẹ tôi nhắc tôi trồng hoa. · Câu …
- Nguồn: 🔗
My parents reminded-. The flowers A. Remember to plant B. Plant C. To plant D. Planting Ghi đáp án rồi giải thích luôn cho mk, ???????????? thank
- Tác giả: mtrend.vn
- Ngày đăng: 07/02/2022
- Đánh giá: 2.99 (494 vote)
- Tóm tắt: sử dụng để nhắc người nào đó làm một việc gì mà họ phải cần làm, trong trường hợp này, bố mẹ của tôi đang nhắc nhở tôi phải trồng hoa (My …
- Nguồn: 🔗
Choose the best option to complete the sentence.My … – Hoc24
- Tác giả: hoc24.vn
- Ngày đăng: 04/11/2022
- Đánh giá: 2.99 (183 vote)
- Tóm tắt: Choose the best option to complete the sentence.My parents reminded me …………… the flowers. A. remember to plant…
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 14 vở bài tập toán lớp 4 tập 2 bài 139
My parents reminded methe flowers
- Tác giả: tuhoc365.vn
- Ngày đăng: 08/27/2022
- Đánh giá: 2.89 (128 vote)
- Tóm tắt: My parents reminded me ______ the flowers. A. remember to plant. B. plant. C. to plant. D. planting. Đáp án đúng: C. Lời giải của Tự Học 365. Giải chi tiết: …
- Nguồn: 🔗
My parents reminded me the flowers
- Tác giả: tailieumoi.vn
- Ngày đăng: 02/03/2022
- Đánh giá: 2.78 (105 vote)
- Tóm tắt: My parents reminded me ______ the flowers. · A. remember to plant · B. plant · C. to plant · D. planting · Đáp án đúng: C Dịch: Bố mẹ tớ nhắc tớ …
- Nguồn: 🔗
My parents reminded me . the flowers
- Tác giả: 123hoidap.com
- Ngày đăng: 03/03/2022
- Đánh giá: 2.57 (189 vote)
- Tóm tắt: My parents reminded me …………… the flowers. A. remember to plantB. PlantC. to plantD. planting.
- Nguồn: 🔗
Choose the best option to complete the sentence.My parents reminded me
- Tác giả: doctailieu.com
- Ngày đăng: 03/10/2022
- Đánh giá: 2.57 (196 vote)
- Tóm tắt: Choose the best option to complete the sentence.My parents reminded me …………… the flowers. C. to plant Trắc nghiệm môn Tiếng Anh …
- Nguồn: 🔗
My parents reminded me ______ the flowers. | cunghocvui.com
- Tác giả: cunghocvui.com
- Ngày đăng: 10/11/2022
- Đánh giá: 2.49 (93 vote)
- Tóm tắt: Câu hỏi: My parents reminded me ______ the flowers. · Cấu trúc: remind somebody to do something: nhắc nhở ai làm việc gì · Khác với: remind somebody of somebody / …
- Nguồn: 🔗
Xem thêm: Top 12 theo định luật ii niu-tơn thì
5. My parents reminded me A. remember to plant 6. I asked Martha A
- Tác giả: hoidap247.com
- Ngày đăng: 12/17/2021
- Đánh giá: 2.33 (166 vote)
- Tóm tắt: 5. My parents reminded me A. remember to plant 6. I asked Martha A. are you planning C. was she planning 7. Nam wanted to know what time A.
- Nguồn: 🔗
Writing – trang 10 Unit 1 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 11 mới
- Tác giả: sachbaitap.com
- Ngày đăng: 04/03/2022
- Đánh giá: 2.1 (59 vote)
- Tóm tắt: My parents always remind me to do my homework. 2. They think that I should / ought to do voluntary work. 3. They never let me stay overnight at my friend’s …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: First, parents often remind their children to show respect for the elderly by greeting them or helping them whenever possible. The parents themselves set a good example for their children by looking after their old-aged parents and providing both …
- Nguồn: 🔗
Choose the best answer to complete each sentence. My parents reminded me the flowers
- Tác giả: vungoi.vn
- Ngày đăng: 04/20/2022
- Đánh giá: 2.18 (173 vote)
- Tóm tắt: My parents reminded me ______ the flowers. remember to plant. to plant. of planting.
- Nguồn: 🔗
Choose the best option to complete the sentence. My parents reminded me . the flowers
- Tác giả: vietjack.me
- Ngày đăng: 06/18/2022
- Đánh giá: 2 (133 vote)
- Tóm tắt: Choose the best option to complete the sentence.My parents reminded me . the flowers. … Cấu trúc: remind sb to do st (nhắc nhở ai làm gì). Dịch: Bố mẹ tôi …
- Nguồn: 🔗
My parents reminded me …………… the flowers
- Tác giả: congthucnguyenham.club
- Ngày đăng: 06/30/2022
- Đánh giá: 1.83 (167 vote)
- Tóm tắt: My parents reminded me …………… the flowers. A. remember to plant. B. Plant. C. to plant. D. planting. Xem đáp án. Đáp án: C Cấu trúc: remind …
- Nguồn: 🔗
Uh… My Partner Reminds Me of My Parent—What Should I Make of That?
- Tác giả: wellandgood.com
- Ngày đăng: 07/16/2022
- Đánh giá: 1.82 (108 vote)
- Tóm tắt: It’s a common to have the sudden realization that “my partner reminds me of my parent,” but what does it mean? Experts unpack here.
- Khớp với kết quả tìm kiếm: If your relationship with your parents is strained and you end up with a partner who reminds you of them, you also run the risk of your romantic relationship being unhealthy in a similar way, Dr. Durvasula says. “People tend to choose a partner like …
- Nguồn: 🔗