Trang chủ » Top 10+ play up là gì

Top 10+ play up là gì

Top 10+ play up là gì

Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ kiến thức và nội dung về play up là gì mà bạn đang tìm kiếm do chính biên tập viên Làm Bài Tập biên soạn và tổng hợp. Ngoài ra, bạn có thể tìm thấy những chủ đề có liên quan khác trên trang web lambaitap.edu.vn của chúng tôi. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn.

Trong bài viết dưới đây, bạn sẽ được học một list những Phrasal Verbs Do thường hay gặp trong Tiếng Anh. Các cụm từ bao gồm cả ý nghĩa và ví dụ giúp bạn có thể nhanh chóng hiểu ý nghĩa và cách dùng của các từ. Cùng tìm hiểu ngay bài viết dưới đây với Prep.vn ngay thôi nào!

5 Phrasal Verb Do thường hay gặp nhất trong Tiếng Anh
5 Phrasal Verb Do thường hay gặp nhất trong Tiếng Anh

Tổng hợp Phrasal Verb Do thường hay gặp nhất trong Tiếng Anh

1. Phrasal verb Do up

Do Up là một cách diễn đạt khá phổ biến và thông dụng trong câu tiếng Anh. “Do Up” là một cụm từ có thể được hiểu theo nhiều nghĩa là để buộc chặt một cái gì hoặc được trở nên cố định, để sửa chữa hoặc trang trí một tòa nhà sao cho nó trông hấp dẫn, để bọc một thứ gì đó bằng giấy. Các bạn có thể sử dụng cụm từ Do Up này trong khá nhiều câu giao tiếp và cả văn viết Tiếng Anh.

Loại từ: Do Up là cụm động từ

Nghĩa tiếng việt của Do up: trang trí, tân trang, sửa chữa, hoặc buộc,…

Nghĩa tiếng anh: to fasten something or become fastened,or to repair or decorate a building so that it looks attractive, to wrap something in paper

Do up + smthing

Smt ở đây có thể hiểu là tính từ, danh từ

Do up sth được dùng với ý nghĩa là sửa chữa, tân trang lại nhà cửa

Trong một số ngữ cảnh, Do sth up có nghĩa là buộc lại, hoặc là bọc cái gì đó bằng giấy,…

Xem thêm: Top 20 toán lớp 5 bài 6 hỗn số tiếp theo

He always does his presents up beautifully in gold and silver paper.

Ý nghĩa: Cô ấy luôn bọc những món quà đẹp đẽ trên giấy vàng và bạc.

Do up còn được dùng với nghĩa là cố định lại một cái gì đó

Can you help him to do up his tie?

Ý nghĩa: Bạn có thể giúp anh ấy chỉnh trang lại chiếc cà vạt của mình không?

Do your shoelaces up before they trip over.

Dịch nghĩa: Đi giày / buộc dây của bạn trước khi họ đi qua.

Ví dụ: Those dresses must have shrunk – She can’t do them up.

Dịch nghĩa: Những cái váy đó chắc đã bị co lại – Cô ấy không thể mặc chúng lên được.

Xem thêm: Top 9 sóng điện từ là sóng ngang

Anna says that those trousers won’t do up.

Dịch nghĩa: Anna nói rằng những chiếc quần đó sẽ không phù hợp.

If they put any more in that suitcase we won’t be able to do it up!

Dịch nghĩa: Nếu họ bỏ thêm bất cứ thứ gì vào chiếc vali đó, chúng ta sẽ không thể làm được!

2. Phrasal verb Do away with

Ý nghĩa 1: Abolish, get rid of (loại bỏ)

Ví dụ: The United State DID AWAY WITH the death penalty in 1965.

Ý nghĩa 2: To kill oneself, someone, or something (giết)

Ví dụ: We DID AWAY WITH the informant, boss, don’t worry—he’ll never talk to the police again.

Ý nghĩa 3: To commit suicide (tự sát)

Xem thêm: Top 17 tiếng anh 7 unit 7 getting started

Ví dụ: The doctors were afraid that Betty would DO AWAY WITH herself.

3. Phrasal verb Do down

Ý nghĩa: Criticize s/o or something (chỉ trích)

Ví dụ: My daughter, stop DOING yourself DOWN.

4. Phrasal verb Do Over

Ý nghĩa 1: Repeat (lặp lại)

Ví dỵ: OKay, we’ll DO it OVER, but try to sing the right words this time.

Ý nghĩa 2: Beat up (đánh sập)

Ví dụ : His shop was DONE OVER by a Street gang.

5. Phrasal verb Do Without

Ý nghĩa: Manage without something (làm mà không cần vật gì)

Ví dụ : There’s no sugar, so she’ll have to DO WITHOUT.

Hi vọng danh sách Phrasal verb DO ở trên có thể giúp bạn mở mang thêm và tìm được các từ phù hợp với mục đích cuộc hội thoại/ bài viết tiếng anh. Nếu bạn có thắc mắc, đừng ngần ngại để lại bình luận (comment) ở bài viết dưới đây!

Top 13 play up là gì tổng hợp bởi Lambaitap.edu.vn

“Play up to” nghĩa là gì?

  • Tác giả: journeyinlife.net
  • Ngày đăng: 01/26/2022
  • Đánh giá: 4.96 (694 vote)
  • Tóm tắt: “Play up to” nghĩa là gì? … “Play up to (someone)” = Tâng bốc, nịnh hót, xu nịnh ai để xin ân huệ hoặc lợi ích từ họ. … “I’m very happy with the …

14 Cụm động từ – Phrasal Verbs với PLAY

14 Cụm động từ - Phrasal Verbs với PLAY
  • Tác giả: elight.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/10/2022
  • Đánh giá: 4.48 (300 vote)
  • Tóm tắt: ->Ví dụ: The children have been playing up all day; I’m exhausted! (Bọn trẻ đã nghịch ngợm cả ngày, tôi kiệt sức rồi!) Nghĩa: (cái gì đó) không …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: ->Ví dụ: I don’t think you should make any changes to the organization’s structure until you see how the new teams play out. (Tôi không nghĩ rằng bạn nên thực hiện bất cứ thay đổi cơ cấu tổ chức nào cho đến khi bạn thấy các đội mới chơi như thế …

Play up nghĩa là gì?

  • Tác giả: zaidap.com
  • Ngày đăng: 09/11/2022
  • Đánh giá: 4.21 (464 vote)
  • Tóm tắt: “Play up” nghĩa là xu nịnh, tâng bốc ai đó, nâng tầm quan trọng của ai đó/cái gì lên. Hoặc ta cũng dùng “play up” trong một số trường hợp nói về sự trêu chọc …

Xem thêm: Top 11 some whales migrate into warm waters to bear their

Cách dùng UP – Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina

  • Tác giả: saigonvina.edu.vn
  • Ngày đăng: 09/16/2022
  • Đánh giá: 4.05 (591 vote)
  • Tóm tắt: Note: Đối nghĩa với UP là DOWN. UP: Để nói một cái gì đó đang tiến triển như về kinh tế, kiến thức, sức khỏe: look up, clear up, cheer up, brighten up, …

Play up: trong Tiếng Việt, bản dịch, nghĩa, từ đồng nghĩa, nghe, viết, phản nghiả, ví dụ sử dụng

  • Tác giả: vi.opentran.net
  • Ngày đăng: 08/17/2022
  • Đánh giá: 3.8 (421 vote)
  • Tóm tắt: Play up – trong Tiếng Việt, bản dịch, nghĩa, từ đồng nghĩa, nghe, viết, phản nghiả, … cho bạn biết những gì tôi nghĩ rằng vở kịch của tôi là về.

Cách chia động từ Play trong tiếng anh

  • Tác giả: monkey.edu.vn
  • Ngày đăng: 12/10/2021
  • Đánh giá: 3.76 (351 vote)
  • Tóm tắt: Play là động từ thường, dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ Play: … to play up: đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất.
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Có thể thấy động từ Play mang rất nhiều các nét nghĩa khác nhau và ứng với mỗi kiểu câu, loại thì nó sẽ có những cách chia riêng biệt. Hy vọng thông qua bài viết trên của Monkey, các bạn sẽ không bị nhầm lẫn với chủ đề cách chia động từ Play trong …

Xem thêm: Top 9 the exam lasted three hours chính xác nhất

Phrasal verbs with Play – Cụm động từ trong tiếng Anh

  • Tác giả: blog.exam24h.com
  • Ngày đăng: 02/06/2022
  • Đánh giá: 3.59 (490 vote)
  • Tóm tắt: Play up: xu nịnh, tâng bốc ai đó, nâng tầm quan trọng của ai đó/cái gì lên. Hoặc cũng dùng play up trong một số trường hợp nói về sự trêu chọc …

Play up to là gì – VietJack.com

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 05/04/2022
  • Đánh giá: 3.29 (305 vote)
  • Tóm tắt: – I’m PLAYING UP TO my boss at the moment because I want the promotion. Tôi đang tâng bốc ông chủ của tôi bởi vì tôi muốn được thăng chức. Nghĩa từ Play up to.

Vietgle Tra từ – Định nghĩa của từ ‘play’ trong từ điển Lạc Việt – Cồ Việt

  • Tác giả: tratu.coviet.vn
  • Ngày đăng: 06/15/2022
  • Đánh giá: 3.18 (473 vote)
  • Tóm tắt: Định nghĩa của từ ‘play’ trong từ điển Lạc Việt. … Boiboi2310; 09:16:27; còn không hiểu tam đoạn luận là gì dợ … play up to. To curry favor with.

Xem thêm: Top 20 khi xây dựng các truy vấn trong access

Bản dịch của “play” trong Việt là gì?

  • Tác giả: babla.vn
  • Ngày đăng: 03/20/2022
  • Đánh giá: 2.86 (159 vote)
  • Tóm tắt: Bản dịch của “play” trong Việt là gì? … Nghĩa của “play” trong tiếng Việt … The new line-up started playing gigs and recorded this album in 1998.

Moto X 3【Copy Ngay_Taixiu.bet_Tặng Cược Miễn Phí … – Watson

  • Tác giả: watsons.vn
  • Ngày đăng: 02/06/2022
  • Đánh giá: 2.74 (72 vote)
  • Tóm tắt: Mua Online Moto X 3【Copy Ngay_Taixiu.bet_Tặng Cược Miễn Phí】 Search Google 【SOSO CASINO】 VIP chính hãng cùng nhiều ưu đãi đặc biệt khác từ Moto X …

Khoa Khoa học cơ bản

  • Tác giả: khcb.tnus.edu.vn
  • Ngày đăng: 07/02/2022
  • Đánh giá: 2.65 (138 vote)
  • Tóm tắt: Play at: giả vờ làm gì đó; hoặc là làm gì đó nhưng với thái độ hờ hững. … Hoặc cũng dùng play up trong một số trường hợp nói về sự trêu …

Quá Khứ Của Play Là Gì?

  • Tác giả: atlan.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/03/2022
  • Đánh giá: 2.63 (191 vote)
  • Tóm tắt: Play along: giả vờ đồng ý hoặc chấp nhận gì đó để làm cho người khác vui vẻ … Ví dụ: The children played up all evening and drove the …
Scroll to Top