Trang chủ » Tiếng anh lớp 5. Unit 1: What`s your address? – Lesson 1

Tiếng anh lớp 5. Unit 1: What`s your address? – Lesson 1

1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)
 
Click tại đây để nghe: 
 
 
 
Tiếng anh lớp 5. Unit 1: What's your address? - Lesson 1
 
a)  Hi, Nam! Nice to see you again.
 
Hi, Mai. Nice to see you, too. Mai, this is Trung. He's a new pupil in our class.
 
b)  Hello, Trung. Nice to meet you.
 
Nice to meet you, too.
 
c)  Where are you from, Trung?
 
I'm from Da Nang. But now I live with my grandparents in Ha Noi.
 
d) What's your address in Ha Noi?
 
It's 81,Tran Hung Dao Street. Where do you live?
 
I live in Flat 18 on the second floor of Ha Noi Tower.
 
Tạm dịch:
 
a) Chào Nam! Rất vui gặp lại bạn.
 
Chào Mai. Mình cũng rất vui gặp lại bạn. Mai, đây là Trung. Cậu ấy là học sinh mới của lớp chúng ta.
 
b) Chào Trung. Rất vui được gặp bạn.
 
Mình cũng rất vui được gặp bạn.
 
c) Bạn đến từ đâu vậy Trung?
 
Mình đến từ Đà Nẵng. Nhưng bây giờ mình sống với ông bà ở Hà Nội.
 
d) Địa chỉ ở Hà Nội của bạn là gì?
 
Đó là 81, đường Trần Hưng Đạo. Bạn sống ở đâu?
 
Mình sống ở căn hộ số 18 trên tầng hai của tòa tháp Hà Nội.
 
2. Point and say (Chỉ và đọc)
 
Click tại đây để nghe:
 
 
 
 
 
Tiếng anh lớp 5. Unit 1: What's your address? - Lesson 1
 
a)  What's your address?         
 
It's 105, Hoa Binh Lane.        
 
b What's your address?            
 
It's 97, Village Road.    
 
c What's your address?             
 
it's 75, Hai Ba Trung Street.
 
d) What's your address? 
 
It's Flat 8, second floor, City Tower.
 
Tạm dịch:
 
a) Địa chỉ của bạn là gì?
 
Đó là 105, đường Hòa Bình.
 
b) Địa chỉ của bạn là gì?
 
Đó là 97, đường làng.
 
c) Địa chỉ của bạn là gì?
 
Đó là 75, đường Hai Bà Trưng.
 
d) Địa chỉ của bạn là gì?
 
Đó là căn hộ số 8, tầng 2, tòa tháp thành phố.
 
3. Let's talk (Chúng ta cùng nói)
 
Hỏi và trả lời những câu hỏi về địa chỉ.
 
 
Tiếng anh lớp 5. Unit 1: What's your address? - Lesson 1
Where are you from?         
I'm from…
 
What's your address? It's…
 
Where do you live?
 
I live…
 
Tạm dịch:
 
Bạn đến từ đâu? / Bạn từ đâu đến?
 
Tôi đến từ
 
Địa chỉ của bạn là gì? Nó…
 
Bạn sống ở đâu?
 
Tôi sống…
 
4. Listen and complete (Nghe và hoàn thành)
 
1. Linda: ____, High street.
 
2. Tony: ____, Green Lane.
 
3. Peter: 765, _____
 
4. Tom: ______ of City Tower.
 
Click tại đây để nghe:
 
 
 
 
Đáp án:
 
1. Linda: 208, High street.
 
2. Tony: 321, Green Lane.
 
3. Peter: 765, White street
 
4. Tom: the second floor of City Tower.
 
Audio script:
 
1. Phong: What's your address, Linda?
 
Linda: It's 208, High street.
 
2. Nam: Where do you live, Tony?
 
Tony: I live at 321, Green Lane.
 
3. Mai: What's your address, Peter?
 
Peter: It's 765, White street.
 
4. Quan: Where do you live, Tom?
 
Tom: I live on the second floor of City Tower.
 
Tạm dịch:
 
1. Phong: Địa chỉ của bạn là gì, Linda?
 
Linda: Đó là 208, High street.
 
2. Nam: Bạn sống ở đâu, Tony?
 
Tony: Tôi sống ở 321, Green Lane.
 
3. Mai: Địa chỉ của bạn là gì, Peter?
 
Peter: Đó là 765, phố White.
 
4. Quan: Bạn sống ở đâu, Tom?
 
Tom: Tôi sống ở tầng hai của toà nhà thành phố.
 
5. Read and complete (Đọc và hoàn thành
 
 
Tiếng anh lớp 5. Unit 1: What's your address? - Lesson 1
Đáp án:
 
(1) from                (2) lives              (3) address       (4) street
 
Tạm dịch:
 
Trung là một học sinh mới trong lớp 5B. Cậu ấy đến từ Đà Nẵng. Bây giờ cậu ấy sống cùng với ông bà ở Hà Nội. Địa chỉ của cậu ấy là 81, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm.
 
6. Let's sing (Chúng ta cùng hát)
 
 
Tiếng anh lớp 5. Unit 1: What's your address? - Lesson 1
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
The wheels on the bus
 
The wheels on the bus go round and round,
 
Round and round, round and round.
 
The wheels on the bus go round and round all day long.
 
The bells on the bus go ding, ding, ding,
 
Ding, ding, ding, ding, ding, ding.
 
The bells on the bus go ding, ding, ding all day long.
 
The wheels on the bus go round and round, 
 
 
Round and round, round and round.
 
The wheels on the bus go round and round All day long, all day long, all day long.
 
Tạm dịch:
 
Những bánh xe trên xe buýt
 
Những bánh xe trên xe buýt đi quanh quanh,
 
Quanh quanh, quanh quanh
 
Những bánh xe trên xe buýt đi quanh quanh suốt cả ngày.
 
Những tiếng chuông trên xe buýt điểm ding, ding, ding,
 
Ding, ding, ding, ding, ding, ding.
 
Những tiếng chuông trên xe buýt điểm ding, ding, ding suốt cả ngày.
 
Những bánh xe trên xe buýt đi quanh quanh,
 
Quanh quanh, quanh quanh
 
Những bánh xe trên xe buýt đi quanh quanh,
 
Suốt cả ngày, suốt cả ngày, suốt cả ngày.
 
 
 

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Scroll to Top