Trang chủ » Tiếng anh lớp 5. Unit 10: When will Sports Day be? – Lesson 1

Tiếng anh lớp 5. Unit 10: When will Sports Day be? – Lesson 1

1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)
 
Click tại đây để nghe:
 
 
 
 
Tiếng anh lớp 5.Unit 10: When will Sports Day be? - Lesson 1
 
a)  I'm looking for Phong. Where is he?
 
Mình đang tìm Phong. Cậu ấy ở đâu?
 
He's in the gym.
 
Cậu ấy ở phòng thể dục/gym.
 
b)  What's he doing there?
 
Cậu ấy đang làm gì ở đó?
 
I think he's practising for Sports Day.
 
Tôi nghĩ cậu ây đang luyện tập cho ngày Hội thao.
 
c)  When will Sports Day be? Ngày Hội thao là khi nào?
 
On Saturday.   Vào ngày thứ Bây.
 
d)  Will you take part in Sports Day?
 
Bạn sẻ tham gia vào ngày Hội thao phải không?
 
Yes, I will.                                         Võng, đúng rồiệ
 
2. Point and say (Chỉ và đọc)
 
Click tại đây để nghe:
 
 
 
 
 
 
Tiếng anh lớp 5.Unit 10: When will Sports Day be? - Lesson 1
 
a)  When will Sports Day be?                        Ngày Hội thao sẽ khi nào?
 
On Saturday.                                             Vào ngày thứ Bây.
 
b)  When will Teachers' Day be?                   Ngày Nhà giáo sẽ khi nào?
 
On Sunday.                                               Vào Chủ nhật.
 
c)  When will Independence Day be? Ngày Quốc khánh sẽ khi nào?
 
On Thursday.      Vào thứ Năm.
 
d)  When will Children's Day be?
 
Ngày Quốc tế Thiếu nhi sẽ khi nào?
 
On Friday.                                                  Vào thứ Sáu.
 
3. Let's talk (Chúng ta cùng nói)
 
Hỏi và trả lời nhửng câu hỏi về những sự kiện ở trường.
 
When will… be?                                             … sẽ khi nào?
 
It'll be on…                                                      Nó sẽ vào…
 
4. Listen and match (Nghe và nối)
 
Click tại đây để nghe:
 
 
 
 
 
 
Tiếng anh lớp 5.Unit 10: When will Sports Day be? - Lesson 1
 
1.c                      2. a          3. b
 
Audio script
 
1. Tony: Hi, Mai. What are you doing?
 
Mai: I'm practising for the singing contesfệ Tony: When will it be?
 
Mai: It'll be on Independence Day.
 
 
2. Tony: What are Tony and Phong doing?
 
Linda: They're playing table tennis.
 
Tony: Why are they playing table tennis now?
 
Linda: They're preparing for Teachers' Day.
 
3. Phong: Will you take part in the music festival?
 
Linda: Yes, I will
 
Phong: When will it be?
 
Linda: It'll be on Children's Day.
 
5. Read and match (Đọc và nối.)
 
 
Tiếng anh lớp 5.Unit 10: When will Sports Day be? - Lesson 1
 
1.b  Bây giờ Tony ở đâu?
 
Cậu ấy ở phòng thể dục.
 
2.c     Linda đang làm gì trong phòng thể dục?
 
Cô ấy đang chơi bóng bàn.
 
3.e  Ngày Hội thao sẽ khi nào?
 
Nó sẽ diễn ra vào tháng tới.
 
4.a  Phong và Nam sẽ làm gì vào ngày Hội thao?
 
Họ sẽ bơi.
 
5.d    Bạn sẽ tham gia cuộc thi hát phải không?
 
Vâng, đúng rồi
 
6. Let's sing (Chúng ta cùng hát)
 
Click tại đây để nghe:
 
 
 
 
 
When will Sports Day be?When will Sports Day be?
 
It'll be in September,
 
On Saturday.
 
When will the singing contest be?
 
It'll be in November,
 
On Teachers' Day.
 
When will the music festival be?
 
It'll be in June,
 
On Children's Day.
 
Ngày Hội thao sẻ khi nào?
 
Ngày Hội thao sẽ khi nào?
 
Nó sè trong tháng 9,
 
Vào ngày thứ Bảy.
 
Cuộc thi hát sẽ khi nào?
 
Nó sẽ trong tháng 11
 
Vào ngày Nhà giáo
 
Hội diễn văn nghệ sẽ khi nào? Nó sẽ trong tháng 6
 
Vào ngày Quốc tế Thiếu nhi.
 
 
 

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Scroll to Top