Trang chủ » Tiếng anh lớp 6. Unit 10. Our houses in the future. A closer look 1

Tiếng anh lớp 6. Unit 10. Our houses in the future. A closer look 1

1   Listen and repeat the appliances in the box. Then put them in the appropriate columns. (You may use an appliance more than once).
 
(Lắng nghe và lặp lại các thiết bị trong khung. Sau đó đặt chúng vào các cột thích hợp. (Bạn có thể sử dụng một thiết bị nhiều lần).)
 
Click tại đây để nghe:
 
 
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 10. Our houses in the future. A closer look 1
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 10. Our houses in the future. A closer look 1
 
2      Match the appliances in A with the things they can or might do in B.
 
(Nối những thiết bị trong cột A với những thứ chúng có thể hoặc có thể làm trong cột B)
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 10. Our houses in the future. A closer look 1
 
Hướng dẫn giải:
 
1  – c 
 
2   – d 
 
3   – b 
 
4  – e 
 
5  – a 
 
Tạm dịch:
 
1. TV không dây – giúp chúng ta xem các chương trình truyền hình từ không gian
 
2. máy rửa chén tự động – rửa và sấy khô bát đĩa
 
3 . tủ lạnh hiện đại – nấu các bữa ăn
 
4. máy giặt tự động – quần áo giặt và sấy khô
 
5. một robot công nghệ cao – chăm sóc trẻ em
 
3     Work in pairs. Using the information in 2, ask and answer questions about appliances in the house.
 
(Làm việc theo cặp. Sử dụng thông tin phần 2, hỏi và trả lời câu hỏi vể những thiết bị trong nhà.)
 
Example:
 
A: What does a wireless TV do?
 
B: It helps us watch TV programmes from space.
 
Tạm dịch:
 
Ví dụ:
 
A: Ti vi có kết nối không dây được dùng để làm gì?
 
B: Nó giúp chúng ta xem những chương trình truyền hình từ không gian.
 
4   Listen to the chants. Write the words with the sounds /dr/ and /tr/ in the table.
 
(Lắng nghe bài hát. Viết các từ với âm / dr / và / tr / trong bảng.)
 
Click tại đây để nghe:
 
 
 
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 10. Our houses in the future. A closer look 1
 
Hướng dẫn giải:
 
 
 
/dr/
 
/tr/
 
drops, drip, drive, dripping
 
countryside, travel, tractor, train
 
Tạm dịch:
Giọt nước
 
Những giọt nước nhỏ
 
Nhỏ giọt, nhỏ giọt, nhỏ giọt
 
Nhỏ giọt từ mái nhà
 
Vào một ngày mưa. Tôi muốn sống ở nông thôn
 
Tôi muốn đi du lịch bằng tàu hỏa
 
Dọc đường
 
Tôi muốn lái máy kéo
 
Thông qua cỏ khô.
 
5    Say the words you have written in the table. Pay attention to the sounds /dr/ and /tr/. Can you add some more words?
 
(Hãy nói những từ em đã viết trong bảng trên. Chú ý đến những âm /dr/ và /tr/. Em có thế thêm vài từ khác được không?)
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 10. Our houses in the future. A closer look 1
 
Hướng dẫn giải:
 
/dr/: dream, drove, dread
 
/tr/: tree, strict, treat, troop
 
 

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Scroll to Top