Trang chủ » Tiếng anh lớp 6. Unit 10. Our houses in the future. Looking back

Tiếng anh lớp 6. Unit 10. Our houses in the future. Looking back

1    Using the words in the box, write the correct word under each picture.
 
(Sử dụng các từ trong khung, viết từ chính xác bên dưới bức tranh.)
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 10. Our houses in the future. Looking back
 
Hướng dẫn giải:
 
a  robot 
 
b  automatic dishwasher 
 
c  wireless TV 
 
d  automatic washing machine
 
e  hi-tech fridge 
 
f. smart lock 
 
Tạm dịch:
 
a.  người máy
 
b. máy rửa chén tự động
 
c. ti vi có kết nối không dây
 
d. máy giặt tự động
 
e. tủ lạnh công nghệ cao
 
f. đồng hồ thông minh
 
2  Think about what the appliances will do in the future.
 
(Nghĩ về thiết bị sẽ làm gì trong tương lai.)
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 10. Our houses in the future. Looking back
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 10. Our houses in the future. Looking back
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 10. Our houses in the future. Looking back
 
3   Complete the sentences with will or won't
 
(Hoàn thành các câu với “will” và “won’t”)
 
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 10. Our houses in the future. Looking back
Hướng dẫn giải:
 
1. won’t
 
2. will
 
3. will
 
4. won’t
 
5. will
 
6. won’t
 
Tạm dịch:
 
1. Mai là Chủ nhật, vì thế mình sẽ không dậy sớm.
 
2. Khi mình gặp Tom vào ngày mai, mình sẽ mời cậu ấy đến dự bữa tiệc của mình.
 
3. Bạn phải gặp Anna. Mình chắc bạn sẽ thích cô ấy.
 
4. Chúng ta sẽ không bắt đầu bữa tối cho đến khi Jack đến.
 
5. Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi từ trường trở về nhà.
 
6. Tony sẽ không đậu kỳ thi của anh ta. Anh ta chẳng học hành gì cả.
 
3   Complete the sentences with might or might not
 
(Hoàn thành các câu với “might” hay “mightn’t”)
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 10. Our houses in the future. Looking back
 
Hướng dẫn giải:
 
1. might                       
 
2. might          
 
3. might not
 
4. might not    
 
5. might; might
 
Tạm dịch:
 
1. Tôi vẫn không chắc đi đâu vào ngày lễ. Có lẽ tôi đi Đà lạt.
 
2. Thời tiết không quá tốt. Nó có lẽ sẽ mưa vào trưa nay.
 
3. Có lẽ không có một cuộc họp vào thứ Sáu bởi vì giáo viên bị bệnh.
 
4. Ann có lẽ sẽ không đến dự bữa tiệc tối nay bởi vì cô ấy bận.
 
5. Phong đang nghĩ về việc anh ấy sẽ làm vào ngày Chủ nhật. Anh ấy có lẽ sẽ đi đến câu lạc bộ judo hay anh ấy sẽ ở nhà và học tiếng Anh.
 
5  Work in pairs. Using the information in 2 ask and answer the questions.
 
(Làm việc theo cặp. Sử dụng thông tin để hỏi và trả lời câu hỏi.)
 
Example:
 
1. A: Will robots clean your house in the future?
 
    B:Yes, they will.
 
2. A: Will super cars run on water in the future?
 
   B: No, they won't.
 
Tạm dịch:
 
1. A: Người máy sẽ lau nhà của bạn trong tương lai không?
 
B: Có.
 
2. A: Siêu xe chạy bằng nước trong tương lai phải không?
 
B: Không.
 
 
 
 

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Scroll to Top