Trang chủ » Tiếng anh lớp 6. Unit 3: My friends. Looking back

Tiếng anh lớp 6. Unit 3: My friends. Looking back

1.   Write the correct words on the faces.
 
(Viết từ đúng trên khuôn mặt.)
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 3: My friends. Looking back
 
Hướng dẫn giải:
 
Smile face: creative, funny, confident, hardworking, kind, clever, talkative, sporty, patient
 
Sad face: boring, shy, serious
 
Tạm dịch:
 
Mặt cười: sáng tạo, hài hước, tự tin, chăm chỉ, tốt bụng, thông minh, nói nhiều, thể thao, kiên nhẫn
 
Khuôn mặt buồn bã: nhàm chán, nhút nhát, nghiêm túc
 
2.    Make your own Haiku!
 
(Em tự làm thơ haiku.)
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 3: My friends. Looking back
 
Tạm dịch:
 
“Haiku” có nguồn gốc từ Nhật Bản.
 
Viết một bài thơ haiku gồm ba câu để miêu tả chính em. Câu đầu và câu cuối có 5 âm. Câu giữa có 7 âm. Các câu không cần theo nhịp.
 
Tóc tôi óng ánh.
 
Gò má tôi đầy đặn và hồng hào. 
 
Đây là tôi, tôi là Trang!
 
3. Game: Who's who? (Trò chơi: Ai là ai?)
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 3: My friends. Looking back
 
Hướng dẫn giải:
 
A: He’s short. His hair is curly and black. He’s funny and serious. He isn’t handsome. 
 
B: Is it Nam? 
 
A: Yes.
 
Tạm dịch:
 
Trong các nhóm, chọn một người trong nhóm. Miêu tả ngoại hình và tính cách của họ. Hãy để bạn của em đoán.
 
A: Anh ấy thấp. Tóc anh ấy xoăn và đen. Anh ấy hài hước và nghiêm túc. Anh ấy không đẹp trai.
 
B: Nam phải không?
 
A: Phải.
 
4.   Complete the dialogue.
 
(Hoàn thành bài đối thoạỉ)
Tiếng anh lớp 6. Unit 3: My friends. Looking back
 
Hướng dẫn giải:
 
A: What are you doing tomorrow? 
 
B: I am going with some friends. We are going to Mai’s birthday party. Would you like to come? 
 
A: Oh, sorry. I can’t. I am playing football. 
 
B: No problem, how about Sunday? I am watching film at the cinema. 
 
A: Sounds great! 
 
Tạm dịch:
 
A: Ngày mai bạn định làm gì?
 
B: Mình sẽ đi cùng vài người bạn. Chúng mình sẽ dự bữa tiệc sinh nhật của Mai. Bạn đến nhé?
 
A: Ô, xin lỗi. Mình định đi chơi bóng đá.
 
B: Không sao, còn Chủ nhật thì sao? Minh sẽ đến rạp chiếu bóng xem phim.
 
A: Được đó.
 
5.   Student A looks at the schedule on this page. Student B looks at the schedule on the next page
 
(Học sinh A nhìn vào thời gian biểu ở trang này. Học sinh B nhìn vào thời gian biểu trang kế tiếp.)


Tiếng anh lớp 6. Unit 3: My friends. Looking back
Ví dụ:
 
A: What are you doing tomorrow?
 
B: I'm playing football with my friends./l'm not doing anything.
 
Tạm dịch:
 
A: Mai bạn sẽ làm gì?
 
B: Mình sẽ chơi bóng đá với bạn mìnhỆ/ Minh chẳng làm gì cả.
 
Học sinh A:
 
8 giờ sáng – 9 giờ 30 sáng: chơi bóng đá.
 
10 giờ sáng – 11 giờ sáng: nghỉ ngơi
 
2   giờ chiều — 4 giờ chiều: đi sinh nhật bạn
 
4   giờ chiều — 5 giờ chiều: chơi thả diều (play kite)
 
Học sinh B:
 
8 giờ sáng – 9 giờ 30 sáng: học bài cùng nhau 10 giờ sáng – 11 giờ sáng: học nhạc/ học hát
 
2   giờ chiều — 4 giờ chiều: học bài
 
giờ chiều – 5 giờ chiều: đi cửa hàng rau củ với mẹ
 
 
 

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Scroll to Top