Trang chủ » Tiếng anh lớp 6. Unit 6. Our Tet holiday. A closer look 1

Tiếng anh lớp 6. Unit 6. Our Tet holiday. A closer look 1

1. Listen and repeat the words in the box.
 
(Nghe và lặp lại những từ trong khung.)
 
Click tại đây để nghe:
 
 
 
a. wish         b. fireworks        c. furniture        d. present          e. shopping        f. tree
 
g. flower       h. relative          i. pagoda           j. calendar         k. special food
 
Tạm dịch:
 
a. ao ước, ước muốn   
 
b. pháo hoa
 
c. đồ nội thất   
 
d. quà
 
e. mua sắm   
 
f. cây
 
g. hoa                       
 
h. người thân, bà con họ hàng
 
i. chùa         
 
j. lịch
 
k. đặc sản, món ăn đặc biệt
 
2       Work in groups. Label the pictures with the words in 1.
 
(Làm việc theo nhóm. Đặt tên những bức tranh với những từ trong phần 1 sao cho phù hợp.)
 
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 6. Our Tet holiday. A closer look 1
 
Hướng dẫn giải:
 
1 – b. fireworks              2 – i. pagoda              3 – d. present             4 – j. calendar
 
5 – f. tree                     6 – g. flower                7 – h. relative             8 – e. shopping
 
9  – k. special food        10 – c. furniture           11 – a. wish
 
3. Match the verbs with the suitable nouns.
 
(Nối những động từ với danh từ thích hợp)
 
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 6. Our Tet holiday. A closer look 1
 
Hướng dẫn giải:
 
1. cook special food 
 
2. go to a pagoda 
 
3. give lucky money
 
4. visit relative 
 
5. clean furniture 
 
6. decorate our house 
 
7. plant trees 
 
8. make a wish 
 
9. hang a calendar 
 
10. watch fireworks 
 
11. do the shopping 
 
12. buy peach blossom 
 
Tạm dịch:
 
1. nấu một món ăn đặc biệt
 
2. đi chùa
 
3. cho tiền lì xì
 
4. thăm người thân
 
5. lau chùi đồ đạc
 
6. trang trí nhà của chúng tôi
 
7. trồng cây
 
8. ước một điều ước
 
9. treo một cuốn lịch
 
10. xem pháo hoa
 
11. mua sắm
 
12. mua hoa đào
 
4     Write the phrases you have formed in 3. The first one is an example.
 
(Viết những cụm từ mà bạn đã tạo thành trong phần 3.)
 
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 6. Our Tet holiday. A closer look 1
 
Hướng dẫn giải:
 
1. make a wish
 
2. cook special food 
 
3. go to a pagoda 
 
4. decorate our house 
 
5. plant trees 
 
6. watch fireworks 
 
7. hang a calendar 
 
8. give lucky money 
 
9. do the shopping
 
10. visit relative 
 
11. buy peach blossom 
 
12. clean furniture 
 
Tạm dịch:
 
1. ước một điều ước
 
2. nấu một món ăn đặc biệt
 
3. đi chùa
 
4. trang trí nhà cửa chúng tôi
 
5. trồng cây
 
6. xem pháo hoa
 
7. treo một cuốn lịch
 
8. cho tiền lì xì
 
9. mua sắm
 
10. thăm người thân
 
11. mua hoa đào
 
12. lau chùi đồ đạc
 
5. Listen and repeat the words.
 
(Nghe và lặp lại các từ sau.)
 
Click tại đây để nghe:
 
 
 
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 6. Our Tet holiday. A closer look 1
 
Hướng dẫn giải:
 
/ʃ/ /s/
   she, shopping, should, wish, rubbish.           
             
 
 celebrate, school, spring, blossoms, summer, rice, special.
 
   
 
 
6. Listen to the sentences and tick (√) which  has /ʃ/ and which has /s/.
 
(Nghe các câu và chọn câu nào có /ʃ/ và câu nào có /s/.)
 
Click tại đây để nghe:
 
 
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 6. Our Tet holiday. A closer look 1
 
Hướng dẫn giải:
Tiếng anh lớp 6. Unit 6. Our Tet holiday. A closer look 1
 
Tạm dịch:
Tiếng anh lớp 6. Unit 6. Our Tet holiday. A closer look 1
7. Listen and practise reading the short poem. Pay attention to the sounds /ʃ/ and /s/.
(Nghe và thực hành đọc bài thơ ngắn bằng tiếng Anh. Chú ý đến âm /s/ và /ʃ/.)
Click tại đây để nghe:
 
 
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 6. Our Tet holiday. A closer look 1
 
Tạm dịch:

Mùa xuân đang đến!

Tết đang đến!

Cô ấy bán hoa đào.

Má cô ấy bừng sáng.

Mắt cô ấy cười.

Nụ cười cô ấy ngại ngùng.

Cô ấy bán hoa đào.


 
 
 

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Scroll to Top