Trang chủ » Trả lời câu hỏi bài Danh từ

Trả lời câu hỏi bài Danh từ

Câu 1 + 2 (trang 86 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):

Từ đứng trước

danh từ

từ đứng sau

ba

con trâu

ấy

Câu 3 (trang 86 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):

Các danh từ khác trong câu: Vua, làng, thúng gạo nếp, con trâu đực.

Câu 4 (trang 86 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):

Danh từ là từ chỉ người, chỉ vật, hiện tượng, khái niệm, … danh từ để gọi tên hoặc nêu lên tính chất về sự vật và sự việc đó.

Câu 5 (trang 86 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1): Đặt câu:

– Làng em có rặng tre xanh.

– Vua sai lính đi bắt thị lại.

– Thúng gạo nếp được mẹ em mua từ tuần trước.

– Con trâu đực đang ăn đống cỏ rất non đằng kia.

Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật

Câu 1 (trang 86 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):

Các danh từ in đậm khác với danh từ đứng sau ở ý nghĩa đơn vị, đó là các danh từ chỉ đơn vị tính đếm, đo lường.

Câu 2 (trang 86 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1): Thay danh từ chỉ đơn vị bằng các từ khác:

– Ba con trâu → ba chú trâu

– Một viên quan → một ông quan

→ Con, viên, chú, ông là các danh từ đơn vị tự nhiên, không làm mất ý nghĩa số lượng.

– Ba thúng gạo → ba bơ gạo

– Sáu tạ thóc → sáu yến thóc

→ Thúng, bơ, tạ, yến là các danh từ đơn vị quy ước, làm thay đổi ý nghĩa số lượng.

Câu 3 (trang 86 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):

Không thể nói Nhà có ba tạ gạo rất nặng vì “tạ” là đơn vị cân chính xác nên không thể dùng với ý nghĩa đánh giá (rất nặng).

Luyện tập

Câu 1 (trang 87 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1): Một số danh từ chỉ sự vật và đặt câu:

– Xe máy là phương tiện giao thông phổ biến nhất tại Việt Nam

– Sách là bạn của con người.

Câu 2 (trang 87 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1): Các loại từ:

a. Đứng trước danh từ chỉ người: Viên, ngài, bé, ông, vị, anh, chị,…

b. Đứng trước danh từ chỉ vật: Cái, chiếc, thùng, hộp, quyển, quả, …

Câu 3 (trang 87 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1): Các danh từ chỉ:

a. Đơn vị quy ước chính xác: Ki-lô-mét, cân, tạ, lít, mét,…

b. Đơn vị quy ước ước chừng: Nắm, mớ, đoạn, nhúm, …

Câu 5 (trang 87 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):

Các danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật trong bài chính tả:

– Danh từ chỉ đơn vị: Em, que, con, bức, các, đỉnh,…

– Danh từ chỉ sự vật: Cha mẹ, bút, núi, củi, đất, cỏ, sông, hình vẽ, tôm cá,…

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Scroll to Top