Trang chủ » Top 20+ unit 3 lớp 11 từ vựng đầy đủ nhất

Top 20+ unit 3 lớp 11 từ vựng đầy đủ nhất

Top 20+ unit 3 lớp 11 từ vựng đầy đủ nhất

Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ kiến thức và nội dung về unit 3 lớp 11 từ vựng mà bạn đang tìm kiếm do chính biên tập viên Làm Bài Tập biên soạn và tổng hợp. Ngoài ra, bạn có thể tìm thấy những chủ đề có liên quan khác trên trang web lambaitap.edu.vn của chúng tôi. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn.

Video unit 3 lớp 11 từ vựng

1. confident /ˈkɒnfɪdənt/ (adj): tự tin

  • The teacher wants the children to feel confident about asking questions when they don’t understand.

(Giáo viên muốn các em cảm thấy tự tin khi đặt câu hỏi khi các em không hiểu.)

  • The team feels confident of winning.

(Đội cảm thấy tự tin chiến thắng.)

2. cope with (v): đương đầu với

  • He wasn’t able to cope with the stresses and strains of the job.

(Anh ta không thể đối phó với những áp lực và căng thẳng của công việc.)

  • Desert plants are adapted to cope with extreme heat.

(Cây sa mạc thích ứng để đối phó với nhiệt độ cực cao.)

3. decisive /dɪˈsaɪsɪv/ (adj): quyết định

  • Climate was a decisive factor in establishing where the tournament should be held.

(Khí hậu là một yếu tố quyết định trong việc thiết lập nơi tổ chức giải đấu.)

  • She has played a decisive role in the peace negotiations.

(Cô đã đóng một vai trò quyết định trong các cuộc đàm phán hòa bình)

Xem thêm: Top 15 mạng internet gồm có những thành phần nào chi tiết nhất

4. determined /dɪˈtɜːmɪnd/ (adj): kiên quyết

  • I’m determined to succeed.

(Tôi quyết tâm thành công.)

  • The proposal had been dropped in the face of determined opposition.

(Đề xuất đã bị bỏ khi đối mặt với sự phản đối kiên quyết.)

5. housekeeping /ˈhaʊskiːpɪŋ/ (n): công việc nhà

  • The company has made considerable savings through good housekeeping, such as avoiding wastage.

(Công ty đã tiết kiệm đáng kể thông qua dịch vụ vệ sinh tốt, chẳng hạn như tránh lãng phí.)

  • Call housekeeping and ask them to bring us some clean towels.

(Gọi cho dịch vụ dọn phòng và yêu cầu họ mang cho chúng tôi một số khăn sạch.)

6. interpersonal /ˌɪntəˈpɜːsənl/ (adj): giữa cá nhân với nhau

  • The will have interpersonal .

(Người nộp đơn thành công sẽ có kỹ năng giao tiếp tuyệt vời.)

7. motivated /ˈməʊtɪveɪtɪd/ (adj): có động lực

  • motivation /ˌməʊtɪˈveɪʃn/ (n): sự thúc đẩy
  • Our are and motivated.

(Nhân viên của chúng tôi làm việc chăm chỉ và có động lực cao.)

  • There to be a of motivation among the .

Xem thêm: Top 20+ sóng nước nổi lên rất mạnh chính xác nhất

(Dường như thiếu động lực giữa các nhân viên.)

8. prioritise /praɪˈɒrətaɪz/ (v): ưu tiên

  • priority /praɪˈɒrəti/ (n): sự ưu tiên
  • You should make a list of all the jobs you have to do and prioritize them.

(Bạn nên lập danh sách tất cả các công việc bạn phải làm và ưu tiên chúng.)

  • Education is a top priority.

(Giáo dục là ưu tiên hàng đầu.)

9. self – discipline /ˌself ˈdɪsəplɪn/ (n): tinh thần tự giác

  • It takes a lot of self-discipline to go jogging in winter.

(Phải mất rất nhiều kỷ luật tự giác để chạy bộ vào mùa đông.)

10. self – esteem /ˌself ɪˈstiːm/ (n): tự trọng

  • They are beginning to regain their confidence and self-esteem.

(Họ đang bắt đầu lấy lại sự tự tin và lòng tự trọng của họ.)

11. self – reliance /ˌself rɪˈlaɪəns/ (n): tự lực

  • She developed a strong sense of self-reliance and independence at an early age.

(Cô ấy đã phát triển một ý thức mạnh mẽ về sự tự chủ và độc lập khi còn nhỏ.)

Xem thêm: Top 9 nahco3 hcl pt ion chính xác nhất

12. strive /straɪv/ (v): cố gắng, nỗ lực

  • We encourage all members to strive for the highest standards.

(Chúng tôi khuyến khích tất cả các thành viên phấn đấu đạt tiêu chuẩn cao nhất.)

  • She strove to find a solution that was acceptable to all.

(Cô ấy cố gắng tìm một giải pháp có thể chấp nhận được.)

13. time management /ˈtaɪm ˌmænɪdʒmənt/ (n): quản lý thời gian

  • He’s , but is his .

(Anh ấy thông minh, nhưng quản lý thời gian kém đang làm hạn chế thành công của anh ấy.)

14. well – informed /ˌwel ɪnˈfɔːmd/ (adj): thạo tin, hiểu biết

  • How well is the about the , , and of the on ?

(Khách hàng biết rõ về phạm vi, chất lượng và chi phí của các sản phẩm được cung cấp như thế nào?)

15. protect /prəˈtek/ (v): bảo vệ

  • protective /prəˈtektɪv/ (adj): bảo vệ, che chở
  • Workers should wear full protective clothing.

(Người lao động nên mặc quần áo bảo hộ đầy đủ.)

  • Our aim is to protect the jobs of our members.

(Mục tiêu của chúng tôi là bảo vệ công việc của các thành viên.)

Top 22 unit 3 lớp 11 từ vựng tổng hợp bởi Lambaitap.edu.vn

Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 mới Unit 3 đầy đủ, chi tiết – VietJack.com

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 06/15/2022
  • Đánh giá: 4.98 (821 vote)
  • Tóm tắt: Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 mới Unit 3 đầy đủ, chi tiết · 1.confident /ˈkɒnfɪdənt/ (a): tự tin · 2. cope with /kəʊp/ (v): đương đầu với · 3. decisive /dɪˈsaɪsɪv/ (a): …

Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 11 (chương trình SGK mới)

  • Tác giả: thichtienganh.com
  • Ngày đăng: 08/19/2022
  • Đánh giá: 4.76 (421 vote)
  • Tóm tắt: 1 I. Tổng hợp từ vựng theo bài. 1.1 UNIT 1. THE GENERATION GAP; 1.2 UNIT 2. RELATIONSHIPS; 1.3 UNIT 3. BECOMING INDEPENDENT; 1.4 UNIT 4. CARING FOR THOSE IN …

Từ vựng Tiếng Anh 11 mới Unit 3

  • Tác giả: sachgiaibaitap.com
  • Ngày đăng: 09/27/2022
  • Đánh giá: 4.51 (419 vote)
  • Tóm tắt: Unit 3: Becoming Independent · Mục lục · Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đây · Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 mới Unit 3 đầy đủ, chi tiết · Tài liệu trên trang là MIỄN …

Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 3 Tiếng Anh 11 mới

  • Tác giả: loigiaihay.com
  • Ngày đăng: 01/15/2022
  • Đánh giá: 4.34 (325 vote)
  • Tóm tắt: Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 3 Tiếng Anh 11 mới. Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh 11 mới unit 3.

Từ vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 11 Unit 3

  • Tác giả: 123docz.net
  • Ngày đăng: 02/28/2022
  • Đánh giá: 4.18 (242 vote)
  • Tóm tắt: Tài liệu về Từ vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 11 Unit 3 – Tài liệu , Tu vung – Ngu phap Tieng Anh lop 11 Unit 3 – Tai lieu tại 123doc – Thư viện trực tuyến …

Xem thêm: Top 8 4 công nghệ trụ cột chi tiết nhất

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) Tiếng Anh 11 Unit 3 – Toploigiai

  • Tác giả: toploigiai.vn
  • Ngày đăng: 09/02/2022
  • Đánh giá: 3.98 (225 vote)
  • Tóm tắt: Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) Tiếng Anh 11 Unit 3 · 1. accidentally (adv) [,æksi’dentəli]: tình cờ · 2. blow out (v) [‘blou’aut]: thổi tắt · 3. budget (n) [‘bʌdʒit]: …

Tải Từ vựng Unit 3 lớp 11: A party hệ 7 năm – Vocabulary – Từ vựng Unit 3 SGK tiếng Anh 11 A Party

  • Tác giả: text.123docz.net
  • Ngày đăng: 03/15/2022
  • Đánh giá: 3.61 (405 vote)
  • Tóm tắt: TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 11 THEO UNIT1. UNIT 3: A PARTY.[r] – Tại 123doc thư viện tài liệu trực tuyến Việt Nam.

Lý thuyết unit 3: Becoming independent môn tiếng anh lớp 11

  • Tác giả: vungoi.vn
  • Ngày đăng: 07/28/2022
  • Đánh giá: 3.48 (456 vote)
  • Tóm tắt: C.1. Từ vựng – Becoming Independent. C.2. Grammar – To – V sau danh từ/ tính từ. C.3. Ngữ âm: Nối âm giữa phụ âm và nguyên âm.

Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 3 Tiếng Anh 11 mới – Colearn

  • Tác giả: colearn.vn
  • Ngày đăng: 07/02/2022
  • Đánh giá: 3.05 (580 vote)
  • Tóm tắt: UNIT 3. BECOMING INDEPENDENT. Sống tự lập. 1.confident /ˈkɒnfɪdənt/ (a): tự tin. 2. cope with /kəʊp/ (v): đương đầu với. 3. decisive /dɪˈsaɪsɪv/ (a): quyết …

Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 3 SGK Tiếng Anh 11

  • Tác giả: hoctot.nam.name.vn
  • Ngày đăng: 01/23/2022
  • Đánh giá: 2.9 (130 vote)
  • Tóm tắt: Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 3 SGK Tiếng Anh 11 · 1. accidentally /,æksi’dentəli/. (adv): tình cờ · 2. blow out /’blou’aut/. (v): thổi tắt · 3. budget /’bʌdʒit …

Từ vựng Unit 3 Tiếng anh lớp 10 Kết nối tri thức – Tailieumoi.vn

  • Tác giả: tailieumoi.vn
  • Ngày đăng: 12/15/2021
  • Đánh giá: 2.75 (163 vote)
  • Tóm tắt: Nguyễn Thị Thuỳ Linh Ngày: 04-11-2022 Lớp 10. 919. Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 3 đầy đủ, chi tiết nhất sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh …

Xem thêm: Top 10+ 5 phẩm chất 10 năng lực đầy đủ nhất

Unit 3 lớp 11 Vocabulary – A party

  • Tác giả: hoc247.net
  • Ngày đăng: 09/19/2022
  • Đánh giá: 2.62 (148 vote)
  • Tóm tắt: Bài học Vocabulary Unit 3 Lớp 11 A Party tổng hợp toàn bộ từ vựng trong bài học về chủ đề tiệc kỷ niệm.

Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 3 Tiếng Anh 11 Thí điểm

  • Tác giả: giaibaitap.me
  • Ngày đăng: 10/09/2022
  • Đánh giá: 2.68 (55 vote)
  • Tóm tắt: Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh 11 mới unit 3. UNIT 3. BECOMING INDEPENDENT. Sống tự lập. 1.confident /ˈkɒnfɪdənt/ (a): tự tin.

Từ vựng Unit 3 lớp 10 Friends Global: On screen

  • Tác giả: doctailieu.com
  • Ngày đăng: 09/26/2022
  • Đánh giá: 2.57 (86 vote)
  • Tóm tắt: 10, reality show, /riˈæl.ə.t̬i ˌʃoʊ/ ; 11, romantic comedy, /roʊˈmæn.t̬ɪk ˈkɑː.mə.di/ ; 12, period drama, /ˈpɪr.i.əd ˌdræm.ə/ ; 13, science fiction …

Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 mới Unit 3

  • Tác giả: haylamdo.com
  • Ngày đăng: 10/06/2022
  • Đánh giá: 2.47 (62 vote)
  • Tóm tắt: Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 mới Unit 3 – Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 11 mới giúp bạn dễ dàng học từ mới Tiếng Anh 11.

Unit 3: A party – Vocabulary

  • Tác giả: hoc.tv
  • Ngày đăng: 03/26/2022
  • Đánh giá: 2.36 (149 vote)
  • Tóm tắt: Bài học Vocabulary Unit 3 Lớp 11 A Party tổng hợp toàn bộ từ vựng trong bài học về chủ đề tiệc kỷ niệm. Hi vọng với những từ vựng được phân loại và phiên âm …

Xem thêm: Top 20+ chăn nuôi ở nhật bản phát triển theo hình thức chính xác nhất

Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 3 SGK Tiếng Anh 11

  • Tác giả: hocdot.com
  • Ngày đăng: 07/04/2022
  • Đánh giá: 2.27 (180 vote)
  • Tóm tắt: Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 3 SGK Tiếng Anh 11 · 1. accidentally (adv) [,æksi’dentəli]: tình cờ · 2. blow out (v) [‘blou’aut]: thổi tắt · 3. budget (n) [‘ …

Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 3 Tiếng Anh 11 mới

  • Tác giả: timdapan.com
  • Ngày đăng: 11/23/2021
  • Đánh giá: 2.13 (139 vote)
  • Tóm tắt: Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh 11 mới unit 3 · 1.confident /ˈkɒnfɪdənt/ (a): tự tin · 2. cope with /kəʊp/ (v): đương đầu với · 3. decisive /dɪˈsaɪsɪv/ …

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 sách mới đầy đủ theo chương trình

  • Tác giả: bhiu.edu.vn
  • Ngày đăng: 03/31/2022
  • Đánh giá: 1.93 (91 vote)
  • Tóm tắt: Từ vựng tiếng Anh lớp 11 – UNIT 1. THE GENERATION GAP ; 1, afford, (v) ; 2, attitude, (n) ; 3, bless, (v) ; 4, brand name, n.phr …

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 – Unit 2 Relationships – Unit 3 Becoming independent – Chương trình mới

  • Tác giả: sgkphattriennangluc.vn
  • Ngày đăng: 12/03/2021
  • Đánh giá: 1.93 (139 vote)
  • Tóm tắt: Xem ngay video Từ vựng tiếng Anh lớp 11 – Unit 2 Relationships – Unit 3 Becoming independent – Chương trình mới.

Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 3 Teen Stress And Pressure tiếng Anh 9 thí điểm

  • Tác giả: dethikiemtra.com
  • Ngày đăng: 02/11/2022
  • Đánh giá: 1.83 (111 vote)
  • Tóm tắt: Unit 3: Teen Stress And Pressure SGK Tiếng Anh lớp 9 mới. Thực hiện các yêu cầu phần Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 3 tiếng Anh 9 thí điểm. Tổng.

Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 3 Anh 11 mới, Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh 11 mới unit 3

  • Tác giả: zaidap.com
  • Ngày đăng: 06/22/2022
  • Đánh giá: 1.69 (65 vote)
  • Tóm tắt: Unit 3: Becoming Independent – Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 3 Tiếng Anh 11 mới. Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh 11 mới unit 3 UNIT 3.
Scroll to Top