Trang chủ » Top 10+ x 6 x 4 2x 3 2x 2 chính xác nhất

Top 10+ x 6 x 4 2x 3 2x 2 chính xác nhất

Top 10+ x 6 x 4 2x 3 2x 2 chính xác nhất

Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ kiến thức và nội dung về x 6 x 4 2x 3 2x 2 mà bạn đang tìm kiếm do chính biên tập viên Làm Bài Tập biên soạn và tổng hợp. Ngoài ra, bạn có thể tìm thấy những chủ đề có liên quan khác trên trang web lambaitap.edu.vn của chúng tôi. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn.

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Toán Lớp 8
  • Đề Kiểm Tra Toán Lớp 8
  • Sách Giáo Khoa Toán lớp 8 tập 1
  • Sách Giáo Khoa Toán lớp 8 tập 2
  • Sách Giáo Viên Toán Lớp 8 Tập 1
  • Sách Bài Tập Toán Lớp 8 Tập 2

Sách Giải Sách Bài Tập Toán 8 Bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập toán, học tốt toán 8 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Bài 65 trang 59 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Giải các phương trình:

a. |0,5x| = 3 – 2x

b. |-2x| = 3x + 4

c. |5x| = x – 12

d. |-2,5x| = 5 + 1,5x

Lời giải:

a. Ta có: |0,5x| = 0,5 khi 0,5x ≥ 0 ⇒ x ≥ 0

|0,5x| = -0,5 khi 0,5x < 0 ⇒ x < 0

Ta có: 0,5x = 3 – 2x ⇔ 0,5x + 2x = 3 ⇔ 2,5x = 3 ⇔ x = 1,2

Giá trị x = 1,2 thỏa mãn điều kiện x ≥ 0 nên 1,2 là nghiệm của phương trình.

-0,5x = 3 – 2x ⇔ -0,5x + 2x = 3 ⇔ 1,5x = 3 ⇔ x = 2

Giá trị x = 2 không thỏa mãn điều kiện x < 0 nên loại.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1,2}

b. Ta có: |-2x| = -2x khi -2x ≥ 0 ⇒ x ≤ 0

|-2x| = 2x khi -2x < 0 ⇒ x > 0

Ta có: 2x = 3x + 4 ⇔ 2x – 3x = 4 ⇔ -x = 4 ⇔ x = -4

Giá trị x = -4 không thỏa mãn điều kiện x > 0 nên loại.

-2x = 3x + 4 ⇔ -2x – 3x = 4 ⇔ -5x = 4 ⇔ x = -0,8

Giá trị x = -0,8 thỏa mãn điều kiện x ≤ 0 nên -0,8 là nghiệm của phương trình.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-0,8}.

c. Ta có: |5x| = 5x khi 5x ≥ 0 ⇒ x ≥ 0

|5x| = -5x khi 5x < 0 ⇒ x < 0

Ta có: 5x = x – 12 ⇔ 5x – x = -12 ⇔ 4x = -12 ⇔ x = -3

Giá trị x = -3 không thỏa mãn điều kiện x ≥ 0 nên loại.

-5x = x – 12 ⇔ -5x – x = -12 ⇔ -6x = -12 ⇔ x = 2

Giá trị x = 2 không thỏa mãn điều kiện x < 0 nên loại.

Vậy phương trình vô nghiệm. Tập nghiệm là S = ∅

d. Ta có: |-2,5x| = -2,5x khi -2,5x ≥ 0 ⇒ x ≤ 0

|-2,5x| = 2,5x khi -2,5x < 0 ⇒ x > 0

Ta có: -2,5x = 5 + 1,5x ⇔ -2,5x – 1,5 = 5 ⇔ -4x = 5 ⇔ x = -1,25

Giá trị x = -1,25 thỏa mãn điều kiện x ≤ 0 nên -1,25 là nghiệm của phương trình.

2,5x = 5 + 1,5x ⇔ 2,5x – 1,5x = 5 ⇔ x = 5

Giá trị x = 5 thỏa mãn điều kiện x > 0 nên 5 là nghiệm của phương trình.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-1,25; 5}

Bài 66 trang 59 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Giải các phương trình:

a. |9 + x| = 2x

b. |x – 1| = 3x + 2

c. |x + 6| = 2x + 9

d. |7 – x| = 5x + 1

Lời giải:

a. Ta có: |9 + x| = 9 + x khi 9 + x ≥ 0 ⇒ x ≥ -9

|9 + x| = – (9 + x) khi 9 + x < 0 ⇒ x < -9

Ta có: 9 + x = 2x ⇔ 9 = 2x – x ⇔ x = 9

Giá trị x = 9 thỏa mãn điều kiện x ≥ -9 nên 9 là nghiệm của phương trình.

– (9 + x) = 2x

⇔ -9 = 2x + x

⇔ -9 = 3x

⇔ x = -3

Giá trị x = -3 không thỏa mãn điều kiện x < -9 nên loại.

Vậy Tập nghiệm của phương trình: S = {9}

b. Ta có: |x – 1| = x – 1 khi x – 1 ≥ 0

⇒ x ≥ 1

|x – 1| = 1 – x khi x – 1 < 0

⇒x < 1

Ta có: x – 1 = 3x + 2

⇔ x – 3x = 2 + 1

⇔ x = -1,5

Giá trị x = -1,5 không thỏa mãn điều kiện x ≥ 1 nên loại.

1 – x = 3x + 2

⇔ -x – 3x = 2 – 1

⇔ -4x = 1

⇔ x = -0,25

Giá trị x = -0,25 thỏa mãn điều kiện x < 1 nên -0,25 là nghiệm của phương trình.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-0,25}.

c. Ta có: |x + 6| = x + 6 khi x + 6 ≥ 0

⇒ x ≥ -6

|x + 6| = -x – 6 khi x + 6 < 0

⇒ x < -6

Ta có: x + 6 = 2x + 9

⇔ x – 2x = 9 – 6

⇔ -x = 3

⇔ x = -3

Giá trị x = -3 thoả mãn điều kiện x ≥ -6 nên -3 là nghiệm của phương trình.

Xem thêm: Top 10+ dr sales is a person

-x – 6 = 2x + 9

⇔ -x – 2x = 9 + 6

⇔ -3x = 15

⇔ x = -5

Giá trị x = -5 không thỏa mãn điều kiện x < -6 nên loại.

Vậy tập nghiệm của phương trình: S = {-6}

d. Ta có: |7 – x| = 7 – x khi 7 – x ≥ 0

⇒ x ≤ 7

|7 – x| = x – 7 khi 7 – x < 0

⇒ x > 7

Ta có: 7 – x = 5x + 1

⇔ 7 – 1 = 5x + x

⇔ 6x = 6

⇔ x = 1

Giá trị x = 1 thỏa điều kiện x ≤ 7 nên 1 là nghiệm của phương trình.

x – 7 = 5x + 1

⇔ x – 5x = 1 + 7

⇔ -4x = 8

⇔ x = -2

Giá trị x = -2 không thỏa mãn điều kiện x > 7 nên loại.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1}

Bài 67 trang 60 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Giải các phương trình:

a. |5x| – 3x – 2 = 0

b. x – 5x + |-2x| – 3 = 0

c. |3 – x| + x2 – (4 + x)x = 0

d. (x – 1)2 + |x + 21| – x2 – 13 = 0

Lời giải:

a. Ta có: |5x| = 5x khi 5x > 0 ⇒ x ≥ 0

|5x| = -5x khi 5x < 0 ⇒ x < 0

Ta có: 5x – 3x – 2 = 0

⇔ 2x = 2

⇔ x = 1

Giá trị x = 1 thỏa mãn điều kiện x ≥ 0 nên 1 là nghiệm của phương trình.

-5x – 3x – 2 = 0

⇔ -8x = 2

⇔ x = -0,25

Giá trị x = -0,25 thỏa mãn điều kiện x < 0 nên -0,25 là nghiệm của phương trình.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1; -0,25}

b. Ta có: |-2x| = -2x khi -2x ≥ 0 ⇒ x ≤ 0

|-2x| = 2x khi -2x < 0 ⇒ x > 0

Ta có: x – 5x – 2x – 3 = 0

⇔ -6x = 3

⇔ x = -0,5

Giá trị x = -0,5 thỏa mãn điều kiện x ≤ 0 nên -0,5 là nghiệm của phương trình.

x – 5x + 2x – 3 = 0

⇔ -2x = 3

⇔ x = -1,5

Giá trị x = -1,5 không thỏa mãn điều kiện x > 0 nên loại.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-0,5}

c. Ta có: |3 – x| = 3 – x khi 3 – x ≤ 0 ⇒ x ≤ 3

|3 – x| = x – 3 khi 3 – x < 0 ⇒ x > 3

Ta có: 3 – x + x2 – (4 + x)x = 0

⇔ 3 – x + x2 – 4x – x2 = 0

⇔ 3 – 5x = 0

⇔ x = 0,6

Giá trị x = 0,6 thỏa mãn điều kiện x ≤ 3 nên 0,6 là nghiệm của phương trình.

x – 3 + x2 – (4 + x)x = 0

⇔ x – 3 + x2 – 4x – x2 = 0

⇔ -3x – 3 = 0

⇔ x = 1

Giá trị x = 1 không thỏa mãn điều kiện x > 3 nên loại.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {0,6}

d. Ta có: |x + 21| = x + 21 khi x + 21 ≥ 0 ⇒ x ≥ -21

|x + 21| = -x – 21 khi x + 21 < 0 ⇒ x < -21

Ta có: (x – 1)2 + x + 21 – x2 – 13 = 0x

⇔ x2 – 2x + 1 + x + 21 – x2 – 13 = 0

⇔ -x + 9 = 0

⇔ x = 9

Giá trị x = 9 thỏa mãn điều kiện x ≥ -21 nên 9 là nghiệm của phương trình.

(x – 1)2 – x – 21 – x2 – 13 = 0

⇔ x2 – 2x + 1 – x – 21 – x2 – 13 = 0

⇔ -3x – 53 = 0

⇔ x = – 53/3

Giá trị x = – 53/3 không thỏa mãn điều kiện x < -21 nên loại.

Xem thêm: Top 10+ you use your mobile phone on the plane

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {9}

Bài 68 trang 60 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Giải các phương trình:

a. |x – 5| = 3

b. |x + 6| = 1

c. |2x – 5| = 4

d. |3 – 7x| = 2

Lời giải:

a. Ta có: |x – 5| = x – 5 khi x – 5 ≥ 0 ⇒ x ≥ 5

|x – 5| = 5 – x khi x – 5 < 0 ⇒ x < 5

Ta có: x – 5 = 3

⇔ x = 8

Giá trị x = 8 thỏa mãn điều kiện x ≥ 5 nên 8 là nghiệm của phương trình.

5 – x = 3

⇔ 5 – 3 = x

⇔ x = 2

Giá trị x = 2 thỏa mãn điều kiện x < 5 nên 2 là nghiệm của phương trình.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {8; 2}

b. Ta có: |x + 6| = x + 6 khi x + 6 ≥ 0 ⇒ x ≥ -6

|x + 6| = -x – 6 khi x + 6 < 0 ⇒ x < -6

Ta có: x + 6 = 1

⇔ x = -5

Giá trị x = -5 thỏa mãn điều kiện x ≥ -6 nên -5 là nghiệm của phương trình.

-x – 6 = 1

⇔ -x = 1 + 6

⇔ -x = 7

⇔ x = -7

Giá trị x = -7 thỏa mãn điều kiện x < -6 nên -7 là nghiệm của phương trình.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-5; -7}

c. Ta có: |2x – 5| = 2x – 5 khi 2x – 5 ≥ 0 ⇒ x ≥ 2,5

|2x – 5| = 5 – 2x khi 2x – 5 < 0 ⇒ x < 2,5

Ta có: 2x – 5 = 4

⇔ 2x = 9

⇔ x = 4,5

Giá trị x = 4,5 thỏa mãn điều kiện x ≥ 2,5 nên 4,5 là nghiệm của phương trình.

5 – 2x = 4

⇔ -2x = -1

⇔ x = 0,5

Giá trị x = 0,5 thỏa mãn điều kiện x < 2,5 nên 0,5 là nghiệm của phương trình.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {4,5; 0,5}

d. Ta có: |3 – 7x| = 3 – 7x khi 3 – 7x ≥ 0 ⇒ x ≤ 3/7

|3 – 7x| = 7x – 3 khi 3 – 7x < 0 ⇒ x < 3/7

Ta có: 3 – 7x = 2

⇔ -7x = -1

⇔ x = 1/7

Giá trị x = 1/7 thỏa mãn điều kiện x ≤ 3/7 nên 1/7 là nghiệm của phương trình.

7x – 3 = 2

⇔ 7x = 5

⇔ x = 5/7

Giá trị x = 5/7 thỏa mãn điều kiện x > 3/7 nên 5/7 là nghiệm của phương trình.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1/7 ; 5/7 }

Bài 69 trang 60 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Giải các phương trình:

a. |3x – 2| = 2x

b. |4 + 2x| = -4x

c. |2x – 3| = x + 21

d. |3x – 1| = x – 2

Lời giải:

a. Ta có: |3x – 2| = 3x – 2 khi 3x – 2 ≥ 0 ⇒ x ≥ 2/3

|3x – 2| = 2 – 3x khi 3x – 2 < 0 ⇒ x < 2/3

Ta có: 3x – 2 = 2x

⇔ x = 2

Giá trị x = 2 thỏa mãn điều kiện x ≥ 2/3 nên 2 là nghiệm của phương trình.

2 – 3x = 2x

⇔ 2 = 5x

⇔ x = 2/5

Giá trị x = 2/5 thỏa mãn điều kiện x < 2/3 nên 2/5 là nghiệm của phương trình.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2; 2/5 }

b. Ta có: |4 + 2x| = 4 + 2x khi 4 + 2x ≥ 0 ⇒ x ≥ -2

|4 + 2x| = -4 – 2x khi 4 + 2x < 0 ⇒ x < -2

Ta có: 4 + 2x = – 4

⇔ 6x = – 4

⇔ x = – 2/3

Giá trị x = – 2/3 thỏa mãn điều kiện x ≥ -2 nên – 2/3 là nghiệm của phương trình.

-4 – 2x = -4x

⇔ -4 = -2x

⇔ x = 2

Xem thêm: Top 20 công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng

Giá trị x = 2 không thỏa mãn điều kiện x < -2 nên loại.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-2/3 }

c. Ta có: |2x – 3| = 2x – 3 khi 2x – 3 ≥ 0 ⇒ x ≥ 1,5

|2x – 3| = 3 – 2x khi 2x – 3 < 0 ⇒ x < 1,5

Ta có: 2x – 3 = -x + 21

⇔ 3x = 24

⇔ x = 8

Giá trị x = 8 thỏa mãn điều kiện x ≥ 1,5 nên 8 là nghiệm của phương trình.

3 – 2x = -x + 21

⇔ -x = 18

⇔ x = -18

Giá trị x = -18 thỏa mãn điều kiện x < 1,5 nên -18 là nghiệm của phương trình.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {8; -18}

d. Ta có: |3x – 1| = 3x – 1 khi 3x – 1 ≥ 0 ⇒ x ≥ 1/3

|3x – 1| = 1 – 3x khi 3x – 1 < 0 ⇒ x < 1/3

Ta có: 3x – 1 = x – 2

⇔ 2x = -1

⇔ x = – 1/2

Giá trị x = – 1/2 không thỏa mãn điều kiện x ≥ 1/3 nên loại.

1 – 3x = x – 2

⇔ -3x – x = -2 – 1

⇔ -4x = -3

⇔ x = 3/4

Giá trị x = 3/4 không thỏa mãn điều kiện x < 1/3 nên loại.

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. Tập nghiệm là S = ∅

Bài 70 trang 60 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Với giá trị nào của x thì:

a. |2x – 3| = 2x – 3

b. |5x – 4| = 4 – 5x

Lời giải:

a. Ta có: |2x – 3| = 2x – 3

⇒ 2x – 3 ≥ 0

⇔ 2x ≥ 3

⇔ x ≥ 1,5

Vậy với x ≥ 1,5 thì |2x – 3| = 2x – 3.

b. Ta có: |5x – 4| = 4 – 5x

⇒ 5x – 4 < 0

⇔ 5x < 4

⇔ x < 0,8

Vậy với x < 0,8 thì |5x – 4| = 4 – 5x.

Bài 5.1 trang 60 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng.

Bỏ dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức |−5x| ta được biểu thức:

A. -5x với x > 0 và 5x với x < 0

B. -5x với x ≥ 0 và 5x với x < 0

C. 5x với x > 0 và -5x với x < 0

D. -5x với x ≤ 0 và 5x với x > 0

Lời giải:

Chọn D

Bài 5.2 trang 60 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng.

Bỏ dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức |x−2| ta được biểu thức:

A. x – 2 với x > 2 và 2 – x với x < 2

B. x – 2 với x ≥ 2 và 2 – x với x < 2

C. x – 2 với x > 0 và 2 – x với x < 0

D. x – 2 với x ≥ 0 và 2 – x với x < 0

Lời giải:

Chọn B

Bài 5.3 trang 60 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Tìm x sao cho |2x − 4| = 6

Lời giải:

Cách 1: ta đưa về giải hai phương trình

2x – 4 = 6 và 2x – 4 = -6

Kết quả tìm được x = 5 và x = -1

Cách 2: ta có|2x − 4| = 2x − 4 khi 2x − 4 ≥ 0

và |2x − 4| = 4 − 2x khi 2x − 4 < 0

Ta có: 2x − 4 ≥ 0

⇔ 2x ≥ 4

⇔ x ≥ 2

và 2x − 4 < 0

⇔2x < 4

⇔x < 2

Vậy, ta đưa về bài toán tìm x sao cho

2x – 4 = 6 khi x ≥ 2

và 4 – 2x = 6 khi x < 0

Do 2x – 4 = 6

⇔x = 5 mà 5 thỏa mãn x ≥ 2 nên chọn nghiệm x = 5

Do 4 – 2x = 6

⇔−2x = 2

⇔ x = −1

Ta thấy x = -1 thỏa mãn x < 2 nên chọn nghiệm x = -1

Vậy tìm được x = 5 và x = -1 thì có|2x − 4| = 6

Top 17 x 6 x 4 2x 3 2x 2 tổng hợp bởi Lambaitap.edu.vn

Tìm nghiệm nguyên của phương trình : ​ x{4}2x{3}2x{2}x3y{2}

  • Tác giả: diendantoanhoc.org
  • Ngày đăng: 04/10/2022
  • Đánh giá: 4.94 (959 vote)
  • Tóm tắt: Tìm nghiệm nguyên của phương trình : $x^{4}+2x^{3}+2x^{2}+x+3=y^{2}$ – posted in Số … Vào lúc 18 Tháng 6 2016 – 06:03, MinMax2k đã nói:.

Cho hai đa thức P(x) 3×2 – 5 x4 – 3×3 – x6 – 2×2 – x3

  • Tác giả: vietjack.me
  • Ngày đăng: 03/05/2022
  • Đánh giá: 4.72 (563 vote)
  • Tóm tắt: Cho hai đa thức P(x) = 3×2 – 5 + x4 – 3×3 – x6 – 2×2 – x3 – Trọn bộ lời giải bài tập Toán lớp 7 Tập 1, … P(x) = 3×2 – 5 + x4 – 3×3 – x6 – 2×2 – x3.

The HCF of x6 – 1 and x4 2×3 – 2x(1) – 1 is:

  • Tác giả: doubtnut.com
  • Ngày đăng: 10/27/2022
  • Đánh giá: 4.47 (550 vote)
  • Tóm tắt: UPLOAD PHOTO AND GET THE ANSWER NOW! Text Solution. `x^(2)+1“x …
    Thời lượng:
    Đã đăng:

Phân tích thành nhân tử a) x^6 – x^4 + 2x^3 + 2x^2

  • Tác giả: hoidapvietjack.com
  • Ngày đăng: 06/28/2022
  • Đánh giá: 4.36 (322 vote)
  • Tóm tắt: Phần tự luận (8 điểm)Phân tích thành nhân tửa) x6 – x4 + 2×3 + 2×2 b) 4×4 + y4.

Giải toán 11 Bài 2. Giới hạn của hàm số

  • Tác giả: giaibaitap123.com
  • Ngày đăng: 07/10/2022
  • Đánh giá: 3.85 (217 vote)
  • Tóm tắt: Tính các giới hạn sau: a) lim X ->-( d) lim 3 X + 1 2x-6 4 – X b) lim X-.-; e) lim 4-xz 2 X + 2 17 c) lim Jx + 3 – 3 .6 X – 6 -2xz + X -1 a) Ta có lim x2-l …

Xem thêm: Top 9 andehit có tác dụng với naoh không

Hàm số y-x42x3-2x-1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?

  • Tác giả: tuhoc365.vn
  • Ngày đăng: 03/25/2022
  • Đánh giá: 3.74 (441 vote)
  • Tóm tắt: Hàm số (y=-,{{x}^{4}}+2{{x}^{3}}-2x-1) nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?

Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau bằng nhau: a) 32x-3 và 3x62x2x-6 b) 2×4 và 2x26xx37x212x

  • Tác giả: hamchoi.vn
  • Ngày đăng: 05/16/2022
  • Đánh giá: 3.53 (343 vote)
  • Tóm tắt: 2(x 3 + 7x 2 + 12x) = (x + 4)(2x 2 + 6x). Giải bài 57 trang 61 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8. – Cách 2: Rút gọn phân thức:.

Tính giá trị của biểu thức B x6 – 2×4 x3 x2 – x khi x3 – x 6:

  • Tác giả: vietjack.online
  • Ngày đăng: 04/27/2022
  • Đánh giá: 3.22 (596 vote)
  • Tóm tắt: Tính giá trị của biểu thức B = x6 – 2×4 + x3 + x2 – x khi x3 – x = 6: Quảng cáo … Rút gọn biểu thức B = (x – 2)(x2 + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x.

Phần tự luận (8 điểm) Phân tích thành nhân tử a) x6 – x4  2×3  2×2 b) 4×4  y4

  • Tác giả: khoahoc.vietjack.com
  • Ngày đăng: 01/31/2022
  • Đánh giá: 3 (208 vote)
  • Tóm tắt: Phần tự luận (8 điểm)Phân tích thành nhân tửa) x6 – x4 + 2×3 + 2×2 b) 4×4 + y4.

Xem thêm: Top 15 the singer was on the piano by her sister

Phân tích thành nhân tử a) x6 – x4 2×3 2×2 b) 4×4 y4

  • Tác giả: hoidap247.com
  • Ngày đăng: 07/01/2022
  • Đánh giá: 2.89 (175 vote)
  • Tóm tắt: Phân tích thành nhân tử a) x6 – x4 + 2×3 + 2×2 b) 4×4 + y4 câu hỏi 2604337 – hoidap247.com.

X6 -x4 +2×3 -2×2 | Xem lời giải tại QANDA

  • Tác giả: qanda.ai
  • Ngày đăng: 06/11/2022
  • Đánh giá: 2.73 (57 vote)
  • Tóm tắt: Đáp án: x2 ( x – 1 ) ( x3 + x2 + 2 ) | x6 – x4 + 2 x3 – 2 x2 | x2 ( x4 – x2 + 2 x – 2 ) | x2 ( x – 1 ) ( x3 + x2 + 2 )

Thực hiện phép chia: a) (x3 -2×2 – 15x 36) : (x 4) b) (2×4  2×3  3×2 – 5x – 20) : (x2  x 4) c) (2×3  11×2  18x-3) : (2x 3) d) (2×3 9×2 5x 41) : (2×2 – x 9)

  • Tác giả: tailieumoi.vn
  • Ngày đăng: 01/11/2022
  • Đánh giá: 2.69 (177 vote)
  • Tóm tắt: Thực hiện phép chia:a) (x3 -2×2 – 15x + 36) : (x + 4);b) (2×4 + 2×3 + 3×2 – 5x – 20) : (x2 + x + 4);c) (2×3 + 11×2 + 18x-3) : (2x + 3);d) …

Phân tích đa thức thành nhân tử : x6 – x4 + 2×3 + 2x – Hoc24

  • Tác giả: hoc24.vn
  • Ngày đăng: 12/02/2021
  • Đánh giá: 2.56 (192 vote)
  • Tóm tắt: 2. 0. Pham Trong Bach. 25 tháng 12 2018 lúc 17:42. a) 3x – 3y + x 2 – y 2 ; b) x 2 -4 x 2 y 2 + y 2 + 2xy. c) x 6 – x 4 + 2 x 3 + 2 x 2 ; d) x 3 – 3x 2 +3x …

Xem thêm: Top 23 choose the word with the different stress pattern chi tiết nhất

5x-4(6-x)(x3)(4-2x)(3-2x)2 các bạn giúp mình với

  • Tác giả: mtrend.vn
  • Ngày đăng: 08/20/2022
  • Đánh giá: 2.43 (149 vote)
  • Tóm tắt: Đáp án: x=86/7. Giải thích các bước giải: 5x-4(6-x)(x+3)=(4-2x)(3-2x)+2. ⇔ 5x-4(6x+18-x²-3x)-(4-2x)(3-2x)-2=0.

Từ các sơ đồ phản ứng sau: 2X1 2X2 → 2X3 H2↑ X3 CO2 → X4 X3 X4 → X5 X2 2X6 3X5 3X2 → 2Fe(OH)3↓ 3CO2↑ 6KCl Các chất thích hợp tương ứng với X3, X5, X6 lần lượt là

  • Tác giả: vungoi.vn
  • Ngày đăng: 04/17/2022
  • Đánh giá: 2.32 (128 vote)
  • Tóm tắt: 2X1 + 2X2 → 2X3 + H2↑. X3 + CO2 → X4. X3 + X4 → X5 + X2. 2X6 + 3X5 + 3X2 → 2Fe(OH)3↓ + 3CO2↑ + 6KCl. Các chất thích hợp tương ứng với X3, X5, X6 lần …

Top 10 x 4 2x 3 4x 4 chính xác nhất

  • Tác giả: lambaitap.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/06/2022
  • Đánh giá: 2.35 (86 vote)
  • Tóm tắt: Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ kiến thức và nội dung về x 4 2x 3 4x 4 mà bạn đang tìm kiếm do chính biên tập viên Làm Bài Tập biên soạn và tổng …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Sách Giải Sách Bài Tập Toán 8 Bài 4: Bất phương trình bạc nhất một ẩn giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập toán, học tốt toán 8 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào …

Giải bằng cách Phân Tích Nhân Tử x^4-2x^2-3=0 | Mathway

  • Tác giả: mathway.com
  • Ngày đăng: 01/17/2022
  • Đánh giá: 2.14 (96 vote)
  • Tóm tắt: Đại số Ví dụ … Viết lại x4 x 4 ở dạng (x2)2 ( x 2 ) 2 . … Giả sử u=x2 u = x 2 . Thay u u cho tất cả các lần xuất hiện của x2 x 2 . … Phân tích u2−2u−3 u 2 – 2 …
Scroll to Top