Câu 1: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa
- 7.7.7.7
- 3.5.15.15
- 2.2.5.5.2
- 1000.10.10
Lời giải:
a, 7.7.7.7 = 74
b, 3.5.15.15 = 15.15.15 = 153
c, 2.2.5.5.2 = 23.52
d, 1000.10.10 = 10.10.10.10.10 = 105
Câu 2: Tính giá trị các luỹ thừa sau:
a. 25 b. 34 c. 43 d. 54
Lời giải:
a) 25= 2.2.2.2.2 = 32
b) 34= 3.3.3.3 = 82
c) 43= 4.4.4 = 64
d) 54= 5.5.5.5 = 625
Câu 3: Viết kết quả của phép tính dưới dạng một luỹ thừa
a) 53.56
b) 34.3
Lời giải:
a) 53.56= 5(3+6)= 59
b) 34.3 = 3(4+1)= 35
Câu 4: Trong các số sau, số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn: 1; 8;10; 16; 40; 125.
Lời giải:
Các cố là luỹ thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1.
8 = 23; 16 = 42; 125 = 53.
Câu 5: Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10: 10 000; 1 000 000 000
Lời giải:
10 000 = 104; 1 000 000 000 = 109;
Câu 6: Số nào lớn hơn trong hai số sau:
a, 26 và 82.
b, 53 và 35.
Lời giải:
a, 26 = 2.2.2.2.2.2 = 64; 82 = 8.8 = 64. Vậy 26=82
b, 53 = 5.5.5 = 125; 35 = 3.3.3.3.3 = 243. Vậy 53<35
Câu 7: iết gọn bằng cách dùng luỹ thừa
a, a.a.a.b.b
b, m.m.m.m + p.p
Lời giải:
a, a.a.a.b.b = a3.b2
b, m.m.m.m + p.p = m4 + p2.
Câu 8: Viết kết quả của phép tính dưới dạng luỹ thừa:
a, a3.a5
b, x7.x.x4
c, 35.45
d, 85.23
Lời giải:
a, a3.a5= a3+5 = a8
b, x7.x.x4 = x7+1+4 = x12
c, 35.45 = 3.3.3.3.3.4.4.4.4.4
= (3.4).(3.4).(3.4).(3.4).(3.4) = 12.12.12.12.12 = 125
d, 85.23 = 85.8=85+1=86
Câu 9: Dùng luỹ thừa để viết các số sau:
a, Khối lượng Trái đất bằng 600…00 tấn (21 chữ số 0)
b, Khối lượng khí quyển Trái đất bằng 500…00 tấn ( 15 chữ số 0)
Lời giải:
a, 600..00 = 6.100..00 = 6.1021 tấn
b, 500..00 = 5.100..00 = 5.1015 tấn