Bài 1 trang 133
Tìm phần thực và phần ảo của số phức , biết:
a) ; b) ;
c) ; d) .
Lời giải chi tiết
a) Phần thực: , phần ảo ;
b) Phần thực: , phần ảo ;
c) Phần thực , phần ảo ;
d) Phần thực , phần ảo .
Bài 2 trang 133
Tìm các số thực và , biết:
a) ;
b)
Lời giải:
Bài 3 (trang 133 SGK Giải tích 12): Trên mặt phẳng tọa độ tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:
a) Phần thực của z bẳng -2
b) Phần ảo của z bẳng 3
c) Phần thực của z thuộc khoảng (-1;2)
d) Phần ảo của z thuộc đoạn [1;3]
e) Phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn [-2; 2]
Lời giải:
a) Tập hợp các điểm thuộc đường thẳng x = -2
b) Tập hợp các điểm thuộc đường thẳng y = 3
c) Tập hợp các điểm thuộc mặt phẳng nằm giữa hai đường thẳng song song x = -1 và x =2 (hình có gạch sọc)
d) Phần mặt phẳng giới hạn bởi các đường thẳng song song y =1 và y = 3( kể cả các điểm thuộc hai đường thẳng đó).
e) Các điểm thuộc hình chữ nhật với các cạnh nằm trên các đường thằng x = -2, x = 2 , y= -2, y= 2.
Bài 4 (trang 134 SGK Giải tích 12): Tính |z|, với:
a) z = -2 + i √3
b) z = √2- 3i
c) z = -5
d) z = i√3
Lời giải:
Bài 5 (trang 134 SGK Giải tích 12): Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn từng điều kiện:
a) |z| = 1
b) |z| ≤ 1
c) 1<|z| ≤ 2
d) |z| = 1 và phần ảo của z = 1
Lời giải:
a) Giả sử điểm M(x, y) biểu diễn số phức z = x + y thỏa mãn:
|z| = |x + yi| = 1 ⇔√(x2 + y2 ) = 1
⇔x2 + y2 = 1
Vậy M thuộc đường tròn tâm O(0; 0) bán kính R = 1 có phương trình x2 + y2 = 1.
b) Tập hợp các điểm trên hình tròn tâm x