Hướng dẫn giải bài tập trang 8 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1
Câu 1.
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Viết số ………………………
Đọc số: …………………………………………..
Đáp án:
Viết số: 312 222
Đọc số: Ba trăm mười hai nghìn hai trăm hai mươi hai.
Câu 2.
Viết số thích hợp vào ô trống:
Đáp án:
Câu 3.
Nối theo mẫu:
Đáp án:
Câu 4.
Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Số “tám nghìn tám tăm linh hai” viết là……………………..
b) Số “hai trăm nghìn bốn tăm mười bảy” viết là……………………..
c) Số “chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám” viết là……………………..
d) Số “một trăm nghìn không trăm mười một” viết là……………………..
Đáp án:
a) Số “tám nghìn tám tăm linh hai” viết là 8802.
b) Số “hai trăm nghìn bốn tăm mười bảy” viết là 200 417.
c) Số “chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám” viết là 905 308.
d) Số “một trăm nghìn không trăm mười một” viết là 100 011.