1. Listen and repeat. (Nghe và đọc lại.)
Click tại đây để nghe:
– ir: first. My birthday is on the first of July.
– ur: Thursday. I have English on Thursdays.
– er: her Mr Loc is her English teacher.
Tạm dịch:
Sinh nhật của tôi vào ngày 1 tháng 7.
Tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Năm.
Thầy Lộc là giáo viên tiếng Anh của cô ấy.
2. Listen and circle. Then write and say aloud. (Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.)
Đáp án:
1.b 2. b 3. a
Bài nghe:
1. My birthday is on the first of July.
2. We have English on Wednesdays and Thursdays.
3. This is her class.
Tạm dịch:
1. Sinh nhật của tôi là vào ngày đầu tiên của tháng Bảy.
2. Chúng tôi có tiếng Anh vào thứ Tư và thứ Năm.
3. Đây là lớp của cô ấy.
3. Let’s chant. (Chúng ta cùng hát ca.)
Click tại đây để nghe:
What do you do on…?
What day is it today?
It's Friday.
What do you do on Fridays?
I go to school in the morning.
How about in the afternoon?
I go swimming.
What day is it tomorrow?
It's Saturday.
Do you go to school on Saturdays?
No, I don't.
I go to the zoo in the morning.What do you do on Saturdays?
I help my parents in the afternoon.
Tạm dịch:
Bạn làm gì vào…?
Hôm nay là thứ mây?
Hôm nay là thứ Sáu.
Bạn làm gì vào nhừng ngày thứ Sáu?
Tôi đi học vào buổi sáng.
Còn buổi chiều thì sao?
Tôi đi bơi.
Ngày mai là thứ mấy?
Ngày mai là thứ Bảy.
Bọn có đi học vào những ngày thứ Bảy không?
Không, tôi không đi học.
Bạn làm gì vào những ngày thứ Bảy?
Tôi đi sở thú vào buổi sáng.
Tôi phụ giúp ba mẹ vào buổi chiều.
4. Read and answer. (Đọc và trả lời.)
Đáp án:
Her name is Mai.
Today is Monday.
No. She goes to school on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays.
She goes swimming on Saturdays and visit her grandparents on Sundays.
Tạm dịch:
Tôi tên là Mai. Hôm nay là thứ Hai. Hôm nay là ngày đi học. Tôi đi học vào những ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu. Tôi không đi học vào cuối tuần. Tôi đi bơi vào thứ Bày và thăm ông bà tôi vào Chủ nhật.
1. Cô ấy tên là gì?
Cô ấy tên là Mai.
2. Hôm nay là thứ mây?
Hôm nay là thứ Hai.
3. Cô ấy đi học mỗi ngày phải không?
Không. Cô ây đi học vào những ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu.
4. Cô ây làm gì vào những ngày thứ Bảy và Chủ nhật?
Cô ấy đi bơi vào nhừng ngày thứ Bảy và thởm ông bò của cô ây vào Chủ nhật.
5. Write about you. (Viết về em.)
– What class are you in?
->I'm in 4A.
– What day is it today?
-> Today is Wednesday.
– What do you do at the weekend?
-> I go to the zoo on Saturday morning and play football on Saturday afternoon.
I visit my grandparents on Sunday morning and go swimming on Sunday afternoon.
Tạm dịch:
– Bạn học lớp mấy?
Tôi học lớp 4A.
– Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là thứ tư.
– Bạn làm gì vào cuối tuần?
Tôi đi sở thú vào sáng thứ Bảy và chơi bóng đá vào chiều thứ Bảy.
Tôi thăm ông bà tôi vào sáng Chủ nhật và đi bơi vào chiều Chủ nhật.
6. Project. (Dự án.)
Phỏng vấn một người bạn học xem cô ấy/cậu đấy làm gì vào cuối tuần (những ngày thứ Bảy và Chủ nhật). Sau đó báo cáo kết quả trước lớp.