Trang chủ » Tiếng anh lớp 5. Unit 6: How many lessons do you have today? – Lesson 3

Tiếng anh lớp 5. Unit 6: How many lessons do you have today? – Lesson 3

1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
 
Click tại đây để nghe: 
 
 
 
 
How many 'lessons do you 'have to’day?
 
I 'have 'four.
 
How many 'crayons do you ’have?
 
I 'have 'fỉve
 
How many 'books do you ’have?
 
I 'have 'six.
 
’How many ‘copybooks do you ‘have?
 
I 'have seven.
 
Tạm dịch:
 
Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?
 
Tôi có bốn.
 
Bạn có bao nhiêu viết chì màu?
 
Tôi có năm.
 
Bạn có bao nhiêu quyển sách?
 
Tôi có sáu.
 
Bạn có bao nhiêu quyển tập viết?
 
Tôi có bảy.
 
2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud (Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau dó đọc lớn những câu sau)
 
Click tại đây để nghe: 
 
 
 
 
 
 
Tiếng anh lớp 5.Unit 6: How many lessons do you have today? - Lesson 3
Đáp án:
1 a,b
 
2 b,a
 
Tạm dịch:
 
1.
 
Bạn có bao nhiêu quyển sách?
 
Tôi có sáu.
 
2.
 
Bạn có bao nhiêu môn học?
 
Tôi có bốn.
 
3. Let's chant (Chúng ta cùng ca hát)
 
Click tại đây để nghe:
 
 
 
 
 
 
 
How often do you have…?
 
How many lessons do you have today?
 
I have four: English, Science, Music and Vietnamese.
 
How often do you have English?
 
Four times a week
 
How often do you have Science?
 
Twice a week.
 
 How often do you have Music?
 
Once a week.
 
How often do you have Vietnamese?
 
I have it every day.
 
Tạm dịch:
 
Bạn thường có … bao nhiêu lần?
 
Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?
 
Tôi có bốn môn: Tiếng Anh, Khoa học, Âm nhọc và Tiếng Việt.
 
Bạn thường (bao lâu học) có môn Tiếng Anh một lần?
 
 Bốn lần một tuần.
 
Bạn thường (bao lâu học) có môn Khoa học một lần?
 
Hai lần một tuần
 
Bạn thường (bao lớp học) có môn Âm nhạc một lần?
 
Một lần một tuần.
 
Bạn thường (bao lâu học) có môn Tiếng Việt một lân?
 
Tôi học nó (có môn đó) mỗi ngày.
 
4. Read and complete (Đọc và hoàn thành)
 
 
Tiếng anh lớp 5.Unit 6: How many lessons do you have today? - Lesson 3
 
Đáp án:
 
1. Mai's school started in August.
 
2. She goes to school every day except Saturday and Sunday.
 
3. She has four lessons a day.
 
4. She has four lessons on Wednesday.
 
5. She has Music once a week.
 
6. She has English four times a week.
 
Tạm dịch:
 
Tên mình là Mai. Mình học lớp 5B, trường Tiểu học Nguyễn Du. Trường mình bắt đầu năm học vào tháng 8. Mình đi học mỗi ngày trừ thứ Bảy và Chủ nhật. Mình có bốn môn học một ngày. Hôm nay là thứ Tư. Mình có môn Toán, Tiếng Việt, Âm nhạc và Tiếng Anh. Mình có môn Toán và Tiếng Anh mỗi ngày học. Mình có môn Âm nhạc một lần một tuồn và môn Tiếng Anh bốn lần một tuần.
 
Trường của Mai bắt đầu học vào tháng 8.
Cô ấy đi học mỗi ngày trừ thứ Báy và Chủ nhật.
Cô ấy có bốn môn học một ngày.
Cô ấy có bốn môn học vào ngày thứ Tư.
Cô ấy có môn Âm nhạc một lần một tuần.
Cô ấy có môn Tiếng Anh bốn lần một tuần
5. Write about your school and lessons (Viết về trường và những môn học của em)
 
My school started in September, go to school from Monday to Friday.
 
nave four lessons a day. I have Vietnamese, Art, Science and Maths zr Wednesday. I have Music on Thursday. I have English every day except Wednesday and Friday.
 
Tạm dịch:
Trường của tôi bắt đầu học vào tháng 9.
 
Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.
 
Tôi có bốn môn học một ngày. Tôi có môn Tiếng Việt, Mỹ thuật, Khoa học và Toán vào ngày thứ tư. Tôi có môn Âm nhạc vào thứ Năm.
 
Tôi có môn Tiếng Anh mỗi ngày trừ ngày thứ Tư và thứ Sáu.
 
6.  Project (Dự án.)
 
Viết một lá thư gửi cho bạn mới quen nói về thời khóa biểu của bạn.
 
7. Colour the stars (Tô màu những ngôi sao)
 
Bây giờ tôi có thể ….
 
hỏi và trả lời những câu hỏi về những môn học ở trường.
nghe và gạch dưới những đoạn văn về những môn học ở trường.
đọc và gạch dưới những đoạn văn về những môn học ở trường.
viết về thời khóa biểu của tôi.
 
 
 

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Scroll to Top