Trang chủ » Tiếng anh lớp 6. Unit 12. Robots. Closer look 1

Tiếng anh lớp 6. Unit 12. Robots. Closer look 1

1   Match the verbs in column A to the words/ phrases in column B. Then listen, check and repeat the words/phrases.
 
(Nối những động từ có trong cột A với những từ/ cụm từ có trong cột B. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại những từ hoặc cụm từ đó.)
 
Click tại đây để nghe:
 
 
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 12. Robots. Closer look 1
Hướng dẫn giải:
 
1  – c
 
2  – a
 
3  – b
 
4  – e
 
5  – d
 
Tạm dịch:
 
1. nhận ra mặt chúng ta
 
2. pha cà phê
 
3. hiểu được ai đó nói gì
 
4. nâng vật nặng
 
5. canh gác nhà cửa
 
2 Write another word/phrase for each verb. 
 
(Viết một từ hoặc cụm từ khác cho mỗi động từ.)
 
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 12. Robots. Closer look 1
 
Hướng dẫn giải:
 
guard the factory 
 
make the cake 
 
understand the meaning of a poem 
 
lift the book box 
 
recognize the film 
 
Tạm dịch:
 
canh gác nhà máy
 
làm bánh
 
hiểu được ý nghĩa của một bài thơ
 
nâng thùng sách
 
nhận ra bộ phim
 
3   Put the words in the correct order.
 
(Sắp xếp các từ theo trật tự đúng để hoàn thành các câu sau.)
 
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 12. Robots. Closer look 1
Hướng dẫn giải:
 
1. Mary could do sums at the age of 7. 
 
2. Could you read and write when you were 6? 
 
3. Robots could lift heavy things some years ago. 
 
4. Robots couldn’t move easily until recent years. 
 
Tạm dịch:
 
1. Mary có thể làm phép cộng ở tuổi lèn 7.
 
2. Bạn có thể đọc và viết khi bạn 6 tuổi không?
 
3. Cách đây vài năm người máy có thể nâng vật nặng được.
 
4. Cho đến những năm gần đây người máy mới có thể di chuyển dễ dàng.
 
4    Work in pairs. Read the information about the famous robot Ongaku. Ask and answer questions about what it could/couldn't do two years ago.
 
(Làm việc theo cặp. Đọc thông tin về người máy nổi tiếng Ongaku. Hỏi và trả lời những câu hỏi vể việc nó có thể (could)/ không thể làm gì (couldn’t) cách đây vài năm.)
 
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 12. Robots. Closer look 1
 
Hướng dẫn giải:
 
A: Could Ongaku make coffee two years ago?
 
B: No, it couldn’t.
 
A: Could Ongaku recognize our faces two years ago?
 
B: No, it couldn’t.
 
A: Could Ongaku guard the house two years ago?
 
B: No, it couldn’t.
 
A: Could Ongaku understand what we say two years ago?
 
B: No, it couldn’t.
 
Tạm dịch:
 
A: Liệu Ongaku có thể pha cà phê hai năm trước không?
 
B: Không, nó không thể.
 
A: Liệu Ongaku có thể nhận ra khuôn mặt của chúng ta hai năm trước?
 
B: Không, nó không thể.
 
A: Liệu Ongaku có thể bảo vệ ngôi nhà cách đây hai năm không?
 
B: Không, nó không thể.
 
A: Liệu Ongaku có thể hiểu những gì chúng ta nói hai năm trước không?
 
B: Không, nó không thể.
 
5    Write three things you could do and three things you couldn't do when you were in primary school. Share your sentences with your partner.
 
(Viết 3 điều mà em có thể làm và không thể làm khi em học tiểu học. Chia sẻ các câu của em với bạn học.)
 
Hướng dẫn giải:
 
–   I could water the flower. 
 
–   I could clean the house. 
 
–  I could feed the dog. 
 
–   I couldn’t cook a meal. 
 
–  I couldn’t wash the dishes. 
 
–   I couldn’t do judo. 
 
Tạm dịch:
 
–   Tôi có thể tưới hoa.
 
–   Tôi có thể lau nhà.
 
–  Tôi có thể cho chó ăn.
 
–  Tôi không thế nấu một bữa ăn
 
– Tôi không thể rửa chén.
 
– Tôi không thế tập judo.
 
6  Listen and repeat. Pay attention to the sounds /oi/and/au/.
 
(Nghe và lặp lại. Chú ý đến âm /oi/ và /au/)
 
Click tại đây để nghe:
 
 
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 12. Robots. Closer look 1
 
Hướng dẫn giải:
Tiếng anh lớp 6. Unit 12. Robots. Closer look 1
 
7   Listen to the sentences. Circle the word you hear.
 
(Nghe các câu sau. Khoanh tròn từ em nghe được.)
 
Click tại đây để nghe:
 
 
 
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 12. Robots. Closer look 1
Hướng dẫn giải:
 
1. Did you put oil in the salad?
 
2. I can see a cow over there.
 
3. Ouch! You’ve stepped on my toes.
 
4. She took a bow when she finished her song.
 
Tạm dịch:
 
1. Bạn đã bỏ dầu vào salad chưa?
 
2. Tôi có thể thấy một con bò ở đó.
 
3. Á! Bạn đã giẫm lên ngón chân tôi rồi.
 
4. Cô ấy đã cúi chào khi cô ấy hát xong.
 
8 Listen and practise the chant. Notice the sounds /oi/ and /au/.
 
(Nghe và thực hành đọc bài thơ. Chú ý đến âm /oi/ và /au/.)
 
Click tại đây để nghe:
 
 
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 12. Robots. Closer look 1
 
Tạm dịch:
 
Đồ chơi người máy của tôi
 
Tôi có một đồ chơi người máy, một đồ chơi người máy
 
Nó có thể nhảy lên xuống
 
Nó là một chàng trai tốt, một chàng trai tốt
 
Nó là một đồ chơi tốt nhất của tôi ở nhà
 
Tôi có một đồ chơi người máy, một đồ chơi người máy
 
Nó có thể nói rõ và lớn
 
Nó có một giọng nói ngọt ngào, có một giọng nói ngọt ngào
 
Nó là một đồ chơi tốt nhất của tôi ở nhà
 
 
 
 
 
 

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Scroll to Top