Trang chủ » Tiếng anh lớp 6. Unit 12. Robots. Closer look 2

Tiếng anh lớp 6. Unit 12. Robots. Closer look 2

1   Put the words in the correct order.
 
(Sắp xếp các từ theo trật tự đúng để hoàn thành câu.)
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 12. Robots. Closer look 2
 
Hướng dẫn giải:
 
1. In 2030, robots will be able to do many things like humans.
 
2. Will robots be able to talk to us then?
 
3. Robots won’t be able to play football.
 
4. Will robots be able to recognize our faces?
 
Tạm dịch:
 
1. Vào năm 2030, người máy sẽ có thể làm được nhiều thứ như con người.
 
2. Người máy sẽ có thể nói chuyện với chúng ta không?
 
3. Người máy sẽ không thể chơi bóng đá.
 
4. Người máy sẽ có thể nhận diện được khuôn mặt chúng ta không? 
 
2  Will you be good at English when you are in Year 8?
 
(Khi em học lớp 8 em có giỏi tiếng Anh không?)
 
Look at the pictures and tick (√) Yes or No. Then write what you think you will or won't be able to do when you are in Year 8.
 
 
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 12. Robots. Closer look 2
Tiếng anh lớp 6. Unit 12. Robots. Closer look 2
 
Tạm dịch:
 
Nhìn vào những bức hình và chọn Yes hoặc No. Sau đó viết ra điều em nghĩ sẽ hoặc sẽ không thể làm được khi em học lớp 8.
 
1. đọc sách tiếng Anh
 
2. nói tiếng Anh qua điện thoại
 
3. viết một bài luận tiếng Anh
 
4. nói tiếng Anh với một nhóm người
 
5. hiểu tiếng Anh trong bài đàm thoại
 
6. viết một bức thư cho một người bạn Anh
 
3   Work in pairs. Ask and answer the questions about the activities in 2.  Tell the class about your partner.
 
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về những hoạt động trong phần2. Nói cho lớp nghe về bạn học của em.)
 
Example:
 
A: Will you be able to read an English book when you are in Year 8?
 
B: Yes, I will. /No, I won't.
 
Tạm dịch:
 
Ví du:
 
A: Bạn sẽ có thể đọc sách tiếng Anh khi bạn học lớp 8 không?
 
B: Có./ Không.
 
4  Fill the gaps with can, can't, could, couldn't, will be able to or won't be able to.
 
(Điển vào chỗ trông với “can, can’t, could, couldn’t, will be able to” hoặc “won’t be able to”.)
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 12. Robots. Closer look 2
 
Hướng dẫn giải:
 
1. In the past, robots couldn’t teach in classes, but they can now
 
2. Robots can’t talk now. In 2030, they will be able to talk to people. 
 
3. Mr. Van could run very fast when he was young. Now he can’t.
 
4. In 2030, robots will be able to talk to us, but they won’t be able to do more complicated things.
 
5. My little sister is very clever. She can already read some words. 
 
Tạm dịch:
 
1. Trong quá khứ, người máy không thể dạy trong lớp học, nhưng bây giờ chúng có thể.
 
2. Bây giờ người máy không thể nói chuyện. Vào năm 2030, chúng có thể nói chuyện.
 
3. Ông Văn có thể chạy rất nhanh khi ông còn trẻ. Bây giờ ông không thể.
 
4.  Vào năm 2030, người máy có thể nói chuyện với chúng ta, nhưng chúng không thể làm nhiều việc phức tạp hơn.
 
5. Bé em gái của tôi rất thông minh. Cô bé có thể đọc được vài từ.
 
5  Complete the sentences. Use will be able to, can, could, and the verbs from the box.
 
(Hoàn thành các câu sau. Sử dụng “will be able to, can, could” và những động từ trong khung.)
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 12. Robots. Closer look 2
 
Hướng dẫn giải:
 
1.  This robot will be able to recognize our faces when scientists improve it.
 
2. Home robots are more useful today — they can make the bed.
 
3. Even in the past, robots could do the laundry.
 
4. Now, robots can guard the house. When there’s a problem, they send a message to our mobile.
 
Tạm dịch:
 
1. Người máy này sẽ nhận ra dược khuôn mặt của chúng ta khi những nhà khoa học cải tiến nó.
 
2. Ngày nay người máy gia đình có ích hơn – chúng có thể dọn giường.
 
3. Thậm chí trong quá khứ, người máy có thể giặt ủi được.
 
4. Bây giờ người máy có thể canh gác nhà cửa. Khi có vấn dề gì chúng gửi tin nhắn đến điện thoại của chúng ta.
 
6  Work in pairs. Look at the information fror the table below and tell your partner what Kitty could do in the past, can do now and wil be able to do in the future.
 
(Làm việc theo cặp. Xem thông tin ở bảng bên dưới và nói cho bạn học nghe người máy Kitty có thế làm gì trong quá khứ, có thể làm gì ở hiện tại và sẽ có thể làm gì trong tương lai.)
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 12. Robots. Closer look 2
Tiếng anh lớp 6. Unit 12. Robots. Closer look 2
 
Hướng dẫn giải:
 
In the past, Kitty could lift heavy things.
 
Now, it can lift heavy things, make coffee and guard our house.
 
In the future, it will be able to lift heavy things, make coffee, guard our house and understand what we say.
 
Tạm dịch:
 
Trong quá khứ, Kitty có thể nâng vật nặng.
 
Bây giờ, nó có thể nâng vật nặng, pha cà phê và canh gác nhà cửa.
 
Trong tương lai, nó sẽ có thể nâng vật nặng, pha cà phê, canh gác nhà cửa và hiểu chúng ta nói gì.
 
 
 
 

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Scroll to Top