Trang chủ » Tiếng anh lớp 6. Unit 4: My neighbourhood. A Closer Look 1

Tiếng anh lớp 6. Unit 4: My neighbourhood. A Closer Look 1

1. Fill in each blank with one word from the box. Listen, check and repeat the words.
 
(Điền vào mỗi chỗ trống với một từ có trong khung. Nghe, kiểm tra và lặp lại các từ.)
 
Click tại đây để nghe:
 
 
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 4: My neighbourhood. A Closer Look 1
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 4: My neighbourhood. A Closer Look 1
 
Hướng dẫn giải:
 
2. convenient
 
3. boring
 
4. polluted
 
5. historic
 
 6. narrow
 
7. noisy
 
Tạm dịch:
 
1.  Cửa Lò là một bãi biển đẹp!
 
2.  Tôi thích nó — mọi thứ mà tôi muốn chỉ mất 5 phút đi xa. Nó thật tiện lợi.
 
3.  Cuộc sống trong vừng nông thôn thật chán. Không có nhiều thứ để làm.
 
4.   Không khí trong khu vực này thật ô nhiễm với khói từ nhà máy.
 
5.   Hội An là một thành phố lịch sử với nhiều ngôi nhà cổ, cửa hàng, tòa nhà và nhà hát…
 
6.    Con đường rất hẹp với nhiều phương tiện giao thông vì thế chúng tôi không thể di chuyển nhanh được.
 
7.    Bây giờ có nhiều cửa hàng mới gần đây vì thế những con đường rất nhộn nhịp và ồn ào suốt ngày.
 
2. Now match the adjectives from the box in 1 with their opposites below.
 
(Bây giờ nối những tính từ trong khung ở phần 1 với những tính từ trái nghĩa của nó.)
 
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 4: My neighbourhood. A Closer Look 1
Hướng dẫn giải:
 
exciting – boring
 
peaceful/ quiet – noisy
 
modern – historic
 
inconvenient – convenient
 
wide – narrow
 
quiet – noisy
 
terrible – fantastic
 
Tạm dịch:
 
thú vị – nhàm chán
 
yên bình / yên tĩnh – ồn ào
 
hiện đại – cổ kính
 
bất tiện – tiện lợi
 
rộng – hẹp
 
yên tĩnh – ồn ào
 
khủng khiếp – tuyệt vời
 
3. Work in pairs. Ask and answer questions about your neighbourhood. Use the words in 1 and 2 to help you.
 
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi về khu phố của em. Sử dụng những từ trong phần 1 và 2 để giúp em.)
 
Example:
 
A: Is our neighbourhood polluted?
 
B: No, it isn't.
 
A: Is it peaceful?
 
B: Yes, it is.
 
Tạm dịch:
 
Ví dụ:
 
A: Khu phố của các bạn có bị ô nhiễm không?
 
B: Không.
 
A: Nó có yên bình không?
 
B: Có.
 
4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /i:/ and /i/.
 
(Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến những âm /i:/ và /i/.)
 
Click tại đây để nghe:
 
 
 
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 4: My neighbourhood. A Closer Look 1
Hướng dẫn giải:
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 4: My neighbourhood. A Closer Look 1
 
5. Listen to the sentences and circle the words you hear.
 
(Nghe các câu và khoanh tròn những từ bạn nghe được.)
 
Click tại đây để nghe:
 
 
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 4: My neighbourhood. A Closer Look 1
Hướng dẫn giải:
 
1. living      2. heat         3. seats         4. sheep
 
5. tins         6. mill            7. teams     8. chip
 
Tạm dịch:
 
1. Tommy đang sống ở đó.
 
2. Đầu tiên chúng ta đốt dầu lên phải không?
 
3. Máy bay này có 100 ghế ngồi.
 
4. Có một con cừu ở đằng kia.
 
5. Bây giờ Jimmy đang tìm vài cái lon.
 
6. Peter đã mua một nhà máy vào tuần rồi
 
7. Vài đội đang bước vào.
 
8.  Nó là cửa hàng cá và khoai tây chiên.
 
6. Listen and practise the chant. Notice the sounds /i:/ and /i/.
 
(Nghe và thực hành bài hát. Chú ý âm /i:/ và /i/.)
 
Click tại đây để nghe:
 
 
 
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 4: My neighbourhood. A Closer Look 1
Tạm dịch:
 
Khu phố của tôi
 
Thành phố tôi rất nhộn nhịp
 
Có nhiều tòa nhà đang mọc lên.
 
Mọi người ở đây rất vui tính.
 
Là một nơi dễ thương để ở.
 
Làng tôi rất xinh đẹp.
 
Có nhiều nơi để xem.
 
Mọi người ở đây rất thân thiện.
 
Nó là một nơi tuyệt vời.
 
 
 
 
 
 

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Scroll to Top