Trang chủ » Tiếng anh lớp 6. Unit 4: My neighbourhood. Getting started

Tiếng anh lớp 6. Unit 4: My neighbourhood. Getting started

1. Listen and read.
 
(Nghe và đọc)
 
Click tại đây để nghe:
 
 
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 4: My neighbourhood. Getting started
 
Tạm dịch:
 
Phong: Woa, chúng ta đang ở Hội An. Mình thật là phấn khích.
 
Nick: Mình cũng vậy.
 
Khang: Đúng, nó thật là mang tính lịch sử.
 
Phong: Vậy đầu tiên chúng ta đi đâu nào?
 
Nick: Hãy đi đến “Chùa Cầu” đi.
 
Phong: À, bản đồ chỉ rằng Nhà Tân Kỳ gần hơn đấy. Chúng ta đến đó trước nhé?
 
Nick & Khang: Được thôi
 
Phong: Chúng ta đi bằng xe đạp phải không?
 
Nick: Không, chúng ta hãy đi bộ đến đó.
 
Phong: Ừm, được thôi. Đầu tiên băng qua đường, sau đó rẽ phải, sau đó đi thẳng.
 
Nick: Được, đi nào.
 
Phong: Chờ đã.
 
Khang: Chuyện gì vậy Phong?
 
Phong: Chúng ta dang ở đâu vậy? Tớ nghĩ chúng ta bị lạc rồi đó. 
 
Nick: Ồ không, nhìn kìa, có một cô gái. Hãy hỏi cô ấy.
 
Phong: Xin lỗi, chúng tôi bị lạc. Bạn có thể chỉ chúng tôi đường đến Tân Kỳ không?
 
Cô gái: Nhà Tân Kỳ à? Đi thẳng sau đó rẽ phải. Nhưng sẽ nhanh hơn nếu rẽ phải ở đây, sau đó rẽ trái.
 
Phong: Cảm ơn rất nhiều.
 
Cô gái: Không có gì.
 
Phong: Nick, nhanh lên nào. 
 
a. Read and put the actions in order.
 
(Đọc và sắp xếp những hành động theo thứ tự.)
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 4: My neighbourhood. Getting started
 
Hướng dẫn giải:
 
2 – 5 – 3 – 4 – 1 – 6
 
Tạm dịch:
 
2.   Nick, Khang và Phong đến Hội An.
 
5.   Phong nhìn vào bản đồ.
 
3.   Nick, Khang, Phong quyết định đi đến Nhà Tân Kỳ.
 
4.   Nick, Khang, Phong bị lạc.
 
1.  Cô gái chỉ đường cho họ.
 
6.   Nick, Khang, Phong nhanh chóng đi bộ đến Nhà Tân Kỳ.
 
b.   Making suggestions. Put the words in the correct order.
 
(Đưa ra lời đề nghị. sắp xếp các từ theo trật tự đúng.)
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 4: My neighbourhood. Getting started
 
Hướng dẫn giải:
 
1.   a. Where shall we go first? 
 
      b.  Let’s go to “Chua Cau”. 
 
2.  a. Shall we go there first? 
 
    b. OK, sure. 
 
3.  a. Shall we go by bicycle? 
 
     b. No, let’s walk there. 
 
Tạm dịch:
 
1.   a. Chúng ta đi đâu đầu tiền nào?
 
     b.  Chúng ta hãy đến “Chùa cầu” đi.
 
2.  a. Chúng ta đến đó đầu tiến phải không?
 
    b. Đúng vậy.
 
3.  a. Chúng ta sẽ đi bằng xe đạp phải khống?
 
     b. Không, chúng ta hãy đi bộ. 
 
2   Work in pairs. Role-play making suggestions.
 
(Làm việc theo cặp. Đóng vai đưa ra lời đề nghị.)
 
Hướng dẫn giải:
 
A: What shall we do this afternoon?
 
B: Shall we play football?
 
A: Oh, sure.
 
A: What shall we do this evening?
 
B: Shall we go to the cinema?
 
A: No, let's go out and have an ice cream. 
 
Tạm dịch:
 
A: Chúng ta sẽ làm gì trưa nay?
 
B: Chúng ta chơi bóng đá đi?
 
A: Ồ được thôi.
 
A: Tối nay cliúng ta sẽ làm gì?
 
B: Chúng ta đi xem phim đi?
 
A: Không, hãy cùng ra ngoài và ăn kem đi. 
 
3.  Match the places below with the pictures. Then listen, check and repeat the words.
 
(Nối những nơi bên dưới với những bức hình. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại các từ.)
 
Click tại đây để nghe:
 
 
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 4: My neighbourhood. Getting started
Tiếng anh lớp 6. Unit 4: My neighbourhood. Getting started
 
 
Hướng dẫn giải:
 
1 – f                   
 
2 – g               
 
3 – d
 
4 – h         
 
5 – a     
 
6 – c
 
7 – e    
 
8 – b 
 
Tạm dịch:
 
1. bức tượng
 
2. nhà ga xe lửa
 
3. Đài kỷ niệm
 
4. ngôi đền
 
5. quảng trường
 
6. nhà thờ
 
7. triển lãm nghệ thuật
 
8. cung điện
 
4    Think about where you live. Work in pairs. Ask and answer questions about it.
 
(Nghĩ về nơi mà bạn sông. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi về nó.)
 
Example:
 
A: Is there a theatre in your neighbourhood?
 
B: Yes, there is./No, there isn't.
 
Tạm dịch:
 
A: Có một nhà hát trong xóm bạn phải không?
 
B: Có/ Không. 
 
5    Match the instructions in the box with the pictures.
 
(Nối những hướng dẫn trong khung với hình cho phù hợp.)
 
 
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 4: My neighbourhood. Getting started
Tiếng anh lớp 6. Unit 4: My neighbourhood. Getting started
 
Hướng dẫn giải:
 
a – 3.   Go straight on
 
b – 1.   Turn left at traffic lights
 
c – 6.   Go past the bus stop
 
d – 5.   Take the first turning on the left
 
e – 4.   Go to the end of the road
 
f – 2.   Go along the Street
 
g – 7.   Cross the Street
 
Tạm dịch:
 
a – 3.   Đi thẳng.
 
b – 1.   Rẽ trái ở đèn giao thông.
 
c – 6.   Băng qua trạm xe buýt.
 
d – 5.   Rẽ trái ở chỗ rẽ đầu tiên.
 
e – 4.   Đi đến cuối đường.
 
f – 2.   Đi dọc theo con đường.
 
g – 7.   Băng qua đường. 
 
6    Game
 
Work in pairs. Give your partner directions to one of the places on the map, and they try to guess. Then swap.
 
(Trò chơi
 
Làm việc theo cặp. Chỉ hướng cho bạn đến một nơi trên bản đồ và họ sẽ cố gắng đoán. Sau đó đổi vai.)
 
Tiếng anh lớp 6. Unit 4: My neighbourhood. Getting started
 
Tạm dịch:
 
A: Đi thẳng. Rẽ trái ở ngã tư thứ hai. Nó nằm bên tay phải.
 
B: Đó là phòng triển lãm nghệ thuật phải không?
 
A: Vâng, đúng. / Không, thử đoán lại nhé.
 
 
 
 

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Scroll to Top