Câu 1: Tính
Câu 2: Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ khác 1
125; -125; 27; -27
Lời giải:
125 = 53; -125=(-5)3; 27=33; -27= (-3)3
Câu 3: Tìm số 25 dưới dạng luỹ thừa. Tìm tất cả các cách viết
Lời giải:
25 = 251 = 52=(-5)2
Câu 4: Tìm x ∈ Q, biết rằng:
- (x – (1/2))2 = 0
- (x – 2)2 = 1
- (2x – 1)3 = -8
- (x + (1/2))2 = 1/16
Lời giải:
Câu 5: So sánh: 2225 và 3150
Lời giải:
2225 = 23.75 = (23)75 = 875
3150 = 32.75 = (32)75=975
8 < 9 => 875 < 975
Vậy : 2225 < 3150
Câu 6: Tính
Lời giải
Câu 7: Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a ∈ Q, n ∈ N)
Câu 8: Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho:
- a) 2.16 ≥ 2n> 4
- b) 9.27 ≤ 3n≤ 243
Lời giải:
a) 2.16 ≥ 2n> 4 => 2. 24≥ 2n > 22
=>2 < n ≤ 5 => n ={3; 4; 5}
b) 9.27 ≤ 3n≤ 243 => 32.33≤ 3n ≤ 35
=> 35 ≤ 3n ≤ 35 => n = 5
Câu 9: chứng minh rằng: 87 – 218 chia hết cho 14
Lời giải:
Ta có: 87 – 217 = (23)7 – 218 = 217.( 24 -2)= 217.(16 – 2)
= 24.14 ⋮14
Câu 10: So sánh: 291 và 535
Lời giải:
Ta có: 291 > 290= (25)18 = 3218 (1)
3218 > 2518 (2)
2518 = (52)18= 536 > 535 (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra: 291 > 535