Bài 25 trang 52
Đối với phương trình sau, kí hiệu x1 và x2 là hai nghiệm (nếu có). Không giải phương trình, hãy điền vào những chố trống (..):
a) 2x2−17x+1=0
Δ=…,x1+x2=…,x1x2=…;
b) 5x2−x−35=0
Δ=…,x1+x2=…,x1x2=…;
c) 8x2−x+1=0
d) 25x2+10x+1=0
Bài 25 trang 52
Lời giải
Bài 26 trang 52
Lời giải
Bài 27 trang 53
Lời giải
Bài 28 trang 53
Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau:
a) u + v = 32 , uv = 231
b) u + v = -8, uv = -105
c) u + v = 2, uv = 9
Lời giải
Bài 29 trang 54
Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của mỗi phương trình sau:
Lời giải
Bài 30 trang 54
Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm, rồi tính tổng và tích các nghiệm theo m.
Lời giải
Bài 31 trang 54
Tính nhẩm nghiệm của các phương trình:
Lời giải
Bài 32 trang 54
Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau:
a) u + v = 42, uv = 441
b) u + v = -42, uv = -400
c) u – v = 5, uv = 24
Lời giải
Bài 33 trang 54
Chứng tỏ rằng nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 có nghiệm là có nghiệm là x1 và x2 thì tam thức ax2 + bx + c phân tích được thành nhân tử như sau:
ax2 + bx + c = a( x – x1)(x – x2)
Áp dụng : phân tích đa thức thành nhân tử.
a) 2x2 – 5x + 3 ; b)3x2 + 8x + 2
Lời giải