Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 87, 88 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 2
Câu 1.
Đặt tính rồi tính:
134752 + 2408 84752 – 18736
35981 + 81037 618360 – 25813
Đáp án
Câu 2.
Tìm x
a) x + 216 = 570 b) x – 129 = 427
Đáp án
a) x + 216 = 570
x = 570 – 216
x = 354
b) x – 129 = 427
x = 427 + 129
x = 556
Câu 3.
Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
7 + a = ….. + 7 a – 0 = …..
(a + b ) + 5 = a + (b + ….. ) a – a = …..
0 + m = m + ….. = …..
Đáp án
7 + a = a + 7 a – 0 = a
(a + b ) + 5 = a + ( b + 5) a – a = 0
0 + m = m + 0 = m
Câu 4.
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 68 + 95 + 32 + 5 = ……………..
= ……………..
= ……………..
b) 102 + 7 +243 + 98 = ……………..
= ……………..
= ……………..
Đáp án
a) 68 + 95 + 32 + 5 = (68 + 32 ) + (95 + 5)
= 100 + 100
= 200
b) 102 + 7 +243 + 98 = (102 + 98) + (7 + 243)
= 200 + 250
= 450
Câu 5.
Anh tiết kiệm được 135 000 đồng. Số tiền tiết kiệm của em ít hơn của anh là 28 000 đồng. Hỏi cả 2 anh em tiết kiệm được bao nhiêu tiền?
Đáp án
Bài giải
Số tiền tiết kiệm của em là:
135000 – 28000 = 107000 (đồng)
Số tiền tiết kiệm của hai anh em là:
135000 + 107000 = 242000 (đồng)
Đáp số: 242000 đồng