Câu 1:
a) Đọc các số đo
b) Viết các số đo thể tích
Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối
Hai nghìn không trăm mười năm mét khối
Ba phần tám đề-xi-mét khối
Không phẩy chín trăm mười chín mét khối
HƯỚNG DẪN GIẢI
5m3: Năm mét khối
2010cm3: Hai nghìn không trăm mười xăng ti mét khối
2005dm3: Hai nghìn không trăm linh năm đề xi mét khối
10,125m3: Mười phẩy một trăm hai mươi lăm mét khối
0, 109dm3: Không phẩy một trăm linh chín xăng ti mét khối
1/4m3: Một phần tư mét khối
95/100 dm3: Chín mươi lăm phần nghìn đề xi mét khối
b) Viết các số đo thể tích
Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối
Hai nghìn không trăm mười năm mét khối
Ba phần tám đề-xi-mét khối
Không phẩy chín trăm mười chín mét khối
b) Viết các số đo thể tích:
Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối: 1952cm3
Hai nghìn không trăm mười năm mét khối: 2015m3
Ba phần tám đề-xi-mét khối: 3/8dm3
Không phẩy chín trăm mười chín mét khối: 0,919m3
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
0,25m3 là
a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối
b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối
c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối
d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối
HƯỚNG DẪN GIẢI
0, 25 m3 là
a) Đ
b) Đ
c) Đ
d) S
Câu 3: So sánh các số đo sau đây
HƯỚNG DẪN GIẢI