Câu 1: Viết các biểu thức đại số để diễn đạt các ý sau:
a, Tổng của a và b bình phương
b, Tổng các bình phương của a và b
c, Bình phương của tổng a và b
Lời giải:
a, a + b2
b, a2 + b2
c, (a + b)2
Câu 2: Dùng các thuật ngữ “tổng”, “hiệu”, “tích”, “thương”, “bình phương” … để đọc các biểu thức sau:
a, x + 10
b, 3x2
c, (x + 2)(x – 2)
Lời giải:
a, x + 10: tổng của x và 10
b, 3x2: tích của 3 và x bình phương
c, (x + 2)(x – 2): tích của tổng x và 2 với hiệu của x và 2
Câu 3: Viết biểu thức đại số biểu thị
a, Diện tích hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp là 5cm và a cm.
b, Chu vi hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp là a cm và b cm.
Lời giải:
a, Biểu thức đại số biểu thị diện tích hình chữ nhật có 2 cạnh liên tiếp là 5 cm và a cm là: 5a
b, Biểu thức đại số biểu thị chu vi hình chữ nhật có 2 cạnh liên tiếp là a (cm) và b (cm) là: (a + b).2
Câu 4: Viết biểu thức đại số để biểu thị
a, Quãng đường đi được của một ô tô trong thời gian t giờ với vận tốc 35 (km/h)
b, Diện tích hình thang có đáy lớn là a (m), đáy bé b (m) và đường cao h (m)
Lời giải:
a, Biểu thức đại số biểu thị quãng đường đi được của một ô tô trong thời gian t giờ với vận tốc 35 (km/h) là: 35t
b, Biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a (m), đáy bé b (m) và đường cao h (m) là:
Câu 5: Viết biểu thức đại số biểu diễn:
a, Một số tự nhiên chẵn
b, Một số tự nhiên lẻ
c, Hai số lẻ liên tiếp
d, Hai số chẵn liên tiếp
Lời giải:
a, Biểu thức đại số biểu diễn một số tự nhiên chẵn: 2k
b, Biểu thức đại số biểu diễn một số tự nhiên lẻ: 2k + 1
c, Biểu thức đại số biểu diễn hai số lẻ liên tiếp: 2k + 1 và 2k + 3
d, Biểu thức đại số biểu diễn hai số chẵn liên tiếp: 2k và 2k + 2