Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3 trang 90, 91 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4tập 2
Câu 1.
Nhìn vào biểu đồ dưới đây hãy khoanh tròn vào các chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Cả 4 tổ cắt được:
A. 3 hình B.14 hình C. 10 hình
b) Tổ 1 cắt được nhiều hơn tổ 2:
A. 1 hình B. 2 hình tam giác C. 2 hình vuông
c) Tổ 2 cắt được:
A. Nhiều hình tam giác nhất
B. Nhiều hình chữ nhật nhất
Đáp án
a) Chọn đáp án B
b) Chọn đáp án A
c) Chọn đáp án A
Câu 2.
Một cửa hàng bán vải trong tháng 10 bán được 3250m, tháng 11 bán được 2500m và tháng 12 bán được 3500m vải. Hãy viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm trong biểu đồ dưới đây.
Đáp án
Câu 3.
Dựa vào biểu đồ dưới đây, hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Số lớp Một của Trường Tiểu học Hòa Bình năm học 2002 – 2003 nhiều hơn năm học 2000 – 2001 là bao nhiêu?
b) Năm học 2003 – 2004 mỗi lớp Một có 30 học sinh. Hỏi trong năm học đó Trường Tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp Một?
c) Năm 2001 – 2002 mỗi lớp Một có 35 học sinh. Năm học đó trường đó có ít hơn năm học 2003 – 2004 bao nhiêu học sinh lớp Một?
Đáp án
a) Số lớp Một của Trường Tiểu học Hòa Bình năm học 2002 – 2003 nhiều hơn năm học 2000 – 2001 là: 1 lớp
b) Năm học 2003 – 2004 mỗi lớp Một có 30 học sinh. Trong năm học đó Trường Tiểu học Hòa Bình có 180 học sinh lớp Một.
c) Năm 2001 – 2002 mỗi lớp Một có 35 học sinh. Năm học đó trường đó có ít hơn năm học 2003 – 2004 là 5 học sinh lớp Một.