Hướng dẫn giải bài tập trang 18 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1
Câu 1.
Điền dấu >, <, =
989 … 999 | 85 197 … 85192 |
2002 … 999 | 85192 … 85 187 |
4289…4200 + 89 | 85 187 …85 187 |
Đáp án:
989 < 999 | 85 197 > 85192 |
2002 > 999 | 85192 > 85 187 |
4289 = 4200 + 89 | 85 187 > 85 187 |
Câu 2.
Các số 7683 ; 7836 ; 7863 ; 7638 viết theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn là:……………………………………
b) Từ lớn đến bé là:…………………………………………………………….
Đáp án:
a) Từ bé đến lớn là: 7638 ; 7683 ; 7836 ; 7863.
b) Từ lớn đến bé là: 7863 ; 7836 ; 7683 ; 7638.
Câu 3.
a) Khoanh vào số bé nhất:
9281 2981 2819 2891.
b) Khoanh vào số lớn nhất:
58 243 82 435 58 234 84 325.
Đáp án:
a) Khoanh vào số bé nhất: 2819
b) Khoanh vào số lớn nhất: 84 325
Câu 4.
Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là:
Lan cao: 1m 35cm = 135cm
Liên cao: 1m 4dm = 140cm
Hùng cao: 1m47cm = 147cm
Cường cao: 141cm = 141cm
Viết tên các bạn đó lần lượt theo thứ tự:
a) Từ cao đến thấp
b) Từ thấp đến cao
Đáp án:
a) Từ cao đến thấp | b) Từ thấp đến cao |
Hùng Cường Liên Lan | Lan Liên Cường Hùng |